Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chương 2 - Các hàm thống kê ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.8 KB, 21 trang )

1
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Chương 2 Các hàm thống kê

Các hàm thống kê (Statistical Functions)

Giới thiệu một số hàm thống kê
2
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Các hàm thống kê (Statistical Functions)

Bấm nút f
x
trên ToolBar hoặc chọn Menu
Insert/Function xuất hiện hộp thoại

Ở hộp select a category chọn Statistical
3
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Một số hàm thống kê

Average, Max, Min, Count, CountA

Var, Stdev

Correl, Covar

Finv



Tinv

Frequency

Linest
4
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Average, Max, Min, Count, CountA

Hàm Average, Max, Min đã biết

Count: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số trong
miền và các giá trị số trong danh sách biến

Cú pháp: COUNT(value1,value2, )

value1, value2…có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay
một giá trị bất kỳ.

Ví dụ: COUNT(1,"A",a,2, A3, A2:B3)
5
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Average, Max, Min, Count, CountA

CountA: Đếm số lượng các ô không trống trong
miền và các giá trị trong danh sách biến


Cú pháp: COUNTA(value1,value2,…)

value1, value2…có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay
một giá trị bất kỳ.

Ví dụ: COUNTA(1,"A",a,2, A3, A2:B3)
6
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm VAR, STDEV

Trong xác suất, xét đại lượng ngẫu nhiên X

Tiến hành n phép thử được các giá trị ngẫu nhiên: x
1
,
x
2
, …x
n
 căn cứ vào kết quả phép thử, dựa vào kiến
thức xác suất tính toán các đại lượng từ đó đưa ra các
kết luận, dự báo.

Kỳ vọng M(X): đặc trưng cho giá trị trung bình của
lượng ngẫu nhiên
7
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm VAR, STDEV


Phương sai mẫu D(X) hay độ lệch chuẩn σ(X) đặc
trưng cho độ phân tán các giá trị của DLNN xung
quanh giá trị trung bình

Công thức ước lượng để tính phương sai:

Độ lệch chuẩn được tính theo công thức:
2
2
1
( )
( )
( 1)
n
i
x x
D X s
n

= =


( ) ( )X D X
σ
=
8
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm VAR, STDEV


Tính phương sai sử dụng hàm VAR (variance)

Cú pháp: VAR(number1,number2, )

number1, number2… có thể là địa chỉ ô, địa chỉ miền hay
một giá trị của biến ngẫu nhiên X

Tính độ lệch chuẩn sử dụng hàm STDEV (standard
deviation)

Cú pháp: STDEV(number1,number2, )

number1, number2… có thể là địa chỉ ô, địa chỉ miền hay
một giá trị của biến ngẫu nhiên X
9
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm Correl, Covar

Trong xác suất, hiệp phương sai cov(X,Y) hay hệ
số tương quan ρ
xy
để xét sự tương quan

Trong giải tích có kiểu liên hệ hàm số giữa 2 đại
lượng biến thiên X vày Y (chẳng hạn giữa diện tích
Y và bán kính X của đường tròn Y=πX)
10
07/10/14

Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm Correl, Covar

Khi khảo sát các đại lượng ngẫu nhiên không độc
lập X, Y ta thấy chúng cũng có liên hệ với nhau
nhưng kiểu liên hệ đó không phải kiểu liên hệ hàm
số

Nếu X, Y độc lập thì hiệp phương sai bằng 0. Nếu
hiệp phương sai # 0 ta nói rằng các đại lượng
ngẫu nhiên X,Y không độc lập
11
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm Correl, Covar

Giá trị tuyệt đối của hệ số tương quan <=1. Nếu trị
tuyệt đối khá gần 0 thì coi như giữa X và Y không
có tương quan tuyến tính, nếu khá gần 1 thì quan
hệ giữa X và Y có thể coi là tuyến tính (có thể biểu
diễn Y=mX+b)

Công thức ước lượng hiệp phương sai và hệ số
tương quan
12
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm Correl, Covar

Trong Excel, tính hiệp phương sai sử dụng hàm

COVAR (covariance)

Cú pháp: COVAR(dãy_số_1,dãy_số_2)

dãy_số_1,dãy_số_2 là các miền dữ liệu của các biến X, Y
tương ứng

Chú ý:

dãy_số_1, dãy_số_2 phải là kiểu số

Nếu giá trị trong dãy số khác kiểu số thì giá trị này được
coi như giá trị 0 thay thế

Nếu hai dãy số khác nhau về kích thước thì gặp lỗi
#N/A

Nếu một trong hai dãy là rỗng thì gặp lỗi #DIV/0
13
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm Correl, Covar

Tính hệ số tương quan sử dụng hàm CORREL
(correlation)

Cú pháp: CORREL(dãy_số_1,dãy_số_2)

dãy_số_1,dãy_số_2 là các miền dữ liệu của các biến X, Y
tương ứng


Chú ý:

dãy_số_1, dãy_số_2 phải là kiểu số

Nếu giá trị trong dãy số khác kiểu số thì giá trị này được
coi như giá trị 0 thay thế

Nếu hai dãy số khác nhau về kích thước thì gặp lỗi
#N/A

Nếu một trong hai dãy rỗng thì gặp lỗi #DIV/0
14
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm FINV

Trong xác suất, qui luật phân phối xác suất Fisher

Trong thực hành ta thường phải tìm số F
α
với k
1
, k
2
bậc
tự do sao cho P(F> F
α
)=α


F
α
gọi là nghịch đảo phân bố xác suất theo quy luật
Fisher

Ví dụ:

Với α=0.05, k
1
=5, k
2
=10 tra trong bảng phân phối xác suất
Fisher tìm được F
α
=3.33

Có nghĩa P(F> 3.33

)=0.05 với bậc tự do k
1
=5, k
2
=10
15
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm FINV

Trong Excel, để tìm số F
α

ta sử dụng hàm FINV(α,
k
1
, k
2
)

α là mức xác suất

k
1
, k
2
là bậc tự do 1, bậc tự do 2

Ví dụ:

Với α=0.05, k
1
=5, k
2
=10 dùng hàm FINV(0.05, 5,10)
ta tính được F
α
=

FINV(0.05, 5,10) =3.33

Có nghĩa P(F> 3.33


)=0.05 với bậc tự do k
1
=5, k
2
=10
16
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm TINV

Trong xác suất đã học qui luật phân bố xác suất
Student

Trong thực hành thường phải tìm số t
α
với k bậc tự do sao
cho: P(|t|> t
α
) = α

Ví dụ: α=0.05, k=10 tra bảng tìm được t
α
=2.228, P(|t|
>2.228)=0.05

Trong Excel để tìm t
α
ta sử dụng hàm TINV(α, k)

α là mức xác suất


k là bậc tự do

Ví dụ: TINV(0.05, 10)=2.228
17
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm FREQUENCY

Hàm tính tần suất trên dãy số dựa theo miền phân
tổ đã định

Ví dụ
18
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm FREQUENCY

Cú pháp FREQUENCY(miền_số_liệu, miền_phân_tổ)

Miền phân tổ được dùng để nhóm các số liệu thành một
nhóm

Cách sử dụng hàm

Hàm FREQUENCY phải được sử dụng ở dạng ‘công
thức mảng’
19
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê

Hàm FREQUENCY

Cách làm:

B1: Đặt con trỏ vào ô muốn hiển thị kết quả, sử dụng
hàm một cách bình thường như các hàm khác

B2: Xác định số trường hợp trả về của miền phân tổ

B3: Chọn miền chứa kết quả bao gồm các ô theo chiều
dọc, ô đầu tiên là ô vừa tính toán, số ô chọn bằng số
trường hợp xác định ở bước 2. Thực hiện nhấn F2, sau
đó Ctr+Shift+Enter để điền kết quả
20
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm LINEST

Trong xác suất:

Xét một số hình ảnh về tính tương quan giữa 2 dãy số
liệu có được qua khảo sát cặp biến ngẫu nhiên (X,Y)

Nếu X, Y có quan hệ tuyến tính Y=mX+b thì có thể ước
lượng các hệ số m, b theo công thức
21
07/10/14
Ch2 – Các hàm thống kê
Hàm LINEST


Trong Excel: Tính hồi quy tuyến tính giữa 2 dãy số
liệu và cho kết quả dạng

y=mx+b với m là hệ số hồi quy

Y=m
1
x
1
+m
2
x
2
+…+m
n
x
n
+b với m
i
là các hệ số hồi quy

Cú pháp LINEST(tập_giá_trị_y, tập_giá_trị_x)

Hàm cần được sử dụng ở dạng ‘công thức mảng’ (khác
với hàm frequency, khi chọn miền, cần chọn các ô theo
chiều ngang chứ không theo chiều dọc)

×