Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN VÀ CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C - CHƯƠNG 4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.34 KB, 51 trang )

Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự Động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Email:
MÔN HỌC
MÔN HỌC
Nội dung môn học (10
Nội dung môn học (10
chương)
chương)
(14 tuần = 28 tiết LT + 14 tiết BT)
(14 tuần = 28 tiết LT + 14 tiết BT)
Chương 1: Ôn lại các kiến thức cơ bản về
máy tính
Chương 2: Các kiểu dữ liệu và thao tác
Chương 3: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình
C
Chương 4: Các thành phần cơ bản và
kiểu dữ liệu của C
Chương 5: Các lệnh điều khiển và vòng
lặp
Chương 6: Hàm
Chương 7: Lớp lưu trữ của biến - Sự
chuyển kiểu
Chương 8: Mảng
Chương 9: Pointer
Chương 10: Kiểu dữ liệu có cấu trúc và
kiểu tự định nghĩa
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo


Tài liệu:
Tài liệu:
Tin Học 2
Tin Học 2


Đặng Thành Tín
Đặng Thành Tín
Kỹ Thuật Lập Trình C
Kỹ Thuật Lập Trình C


GS. Phạm Văn Ất
GS. Phạm Văn Ất
Giáo Trình C
Giáo Trình C


Nguyễn Hữu Tuấn
Nguyễn Hữu Tuấn
Giáo trình BT Kỹ thuật lập
Giáo trình BT Kỹ thuật lập
trình C
trình C
Đánh giá
Đánh giá
Thi giữa kỳ : 20%
Thi cuối kỳ : 80%
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN VÀ
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN VÀ

CÁC KiỂU DỮ LiỆU CỦA C
CÁC KiỂU DỮ LiỆU CỦA C
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 4
Nội dung chương 4
Nội dung chương 4
4.1 Danh hiệu
4.2 Các kiểu dữ liệu chuẩn của C
4.3 Hằng
4.4 Biến
4.5 Biểu thức
4.6 Các phép toán của C
4.7 Cấu trúc tổng quát của chương trình
C
Danh hiệu
Danh hiệu
Khái niệm
Khái niệm
Danh hiệu là tên của biến, hằng, hàm…
hay các ký hiệu được quy định đặc trưng
cho một thao tác nào đó.
Có 2 loại:
1.Ký hiệu
2.Danh hiệu
Ký hiệu
Ký hiệu
Ký hiệu là các dấu được C quy định để
biểu diễn cho một thao tác nào đó.
Ký hiệu đơn: dùng 1 dấu để biểu diễn
một thao tác

VD: +, - , *, /, %, =, >, <,…
Ký hiệu kép: dùng 2 dấu trở lên để biểu
diễn một thao tác
VD: ++, , ==, /*,*/, >=, &&,…
Danh hiệu
Danh hiệu
Danh hiệu là các từ khóa của ngôn ngữ
hoặc tên của biến, hằng, hàm trong C.
Gồm từ khóa và danh hiệu.
Từ khóa
Từ khóa
Từ khóa là các danh hiệu mà C đã định
nghĩa sẵn cho lập trình viên sử dụng khi
viết chương trình
VD: int, double, char, if, for, while, sizeof,
typedef,…
Lưu ý:
-
Từ khóa phải được viết bằng chữ
thường
-
Không dùng từ khóa để đặt tên cho
biến, hằng, hàm,…
Danh hiệu
Danh hiệu
Danh hiệu là tên của các hằng, biến,
hàm,…
Có 2 loại:
Danh hiệu chuẩn: do C khai báo và thiết
kế sẵn

VD: printf, scanf, main,
Danh hiệu không chuẩn: do lập trình
viên khai báo và định nghĩa khi thiết kế
chương trình
VD: double a, b, c ⇒ a, b, c : danh hiệu
không chuẩn
Nguyên tắc đặt tên
Nguyên tắc đặt tên
danh hiệu không
danh hiệu không
chuẩn
chuẩn
-
Không trùng với từ khóa
-
Không trùng với danh hiệu chuẩn
-
Ký tự đầu phải là chữ hoặc dấu gạch nối
VD: a, a1, a_1, _a, A, _A, _1, Case, …
(đúng)
: 1a, 1_, case, a 1,… (sai)
Các kiểu dữ liệu chuẩn
Các kiểu dữ liệu chuẩn
của C
của C
Tổng quát
Tổng quát
C có 4 kiểu dữ liệu chuẩn: char, int,
€oat, double.
Mỗi kiểu yêu cầu về bộ nhớ và tầm trị

như sau:
KiỂU KÍCH THƯỚC TẦM TRỊ
  
  
  
  
Kiểu char
Kiểu char
char là kiểu nguyên 1 byte, có thể giữ
một ký tự hoặc giá trị 8 bit.
Mỗi bộ dịch C có quy định khác nhau về
tầm trị của char
VD:

 !
"#$%&'()

*
"#$%&'()
Kiểu int
Kiểu int
int là kiểu dữ liệu số nguyên, kích thước
số nguyên do máy quy định, đối với máy
PC và bộ dịch Borland C/C++ thì chiều
dài của kiểu int là 16 bit có dấu.
VD:



"#$%&'()

Kiểu €oat và double
Kiểu €oat và double
€oat là kiểu số thực dấu chấm động, có độ
chính xác đơn
double là kiểu số thực dấu chấm động, có
độ chính xác kép
VD:



*
"#$%&+'()
"#$%&+'()
Để bổ sung cho 4 kiểu dữ liệu, C đưa ra
các dạng bổ sung signed, unsigned,
short, long kết hợp với các kiểu cơ bản
để tạo thêm các kiểu mở rộng.
Kiểu\Dạn
g
signed unsigned short long
char
signed char
→ char
,-

. .
int
signed int
→ int
unsigned

int
→unsigned
,→
int/short
long int →
long
oat . . .
long oat
→ double
double . . . -
Hằng
Hằng
Khái niệm
Khái niệm
Hằng là những giá trị cố định có giá trị
hoàn toàn xác định và không thể thay
đổi chúng trong quá trình thực thi
chương trình.
Có 4 loại:
-
Hằng số
-
Hằng ký tự
-
Chuỗi ký tự
-
Biểu thức hằng
Hằng số
Hằng số
Hằng số là các trị số đã xác định, có thể là

số nguyên hoặc số thực
Hằng số nguyên
Hằng số nguyên
+ Thuộc 1 trong 2 kiểu : int hoặc long
int , có thể được biểu diễn ở dạng thập
phân, bát phân, thập lục phân
+ Thường chiếm 1 word trong bộ nhớ
+ Nếu dạng long int chiếm 2 word trong
bộ nhớ, khi viết phải thêm chữ l hoặc L
vào sau số đó.
+ Có thể ở dạng unsigned, khi viết phải
thêm chữ u hoặc U vào sau số đó
+ Có thể viết hằng số nguyên ở dạng bát
phân (thêm số 0 vào trước số đó) hoặc
thập lục phân (thêm 0x hoặc 0X vào trước
số đó).
Ví dụ hằng số nguyên
Ví dụ hằng số nguyên
Hằng nguyên Dạng biểu diễn
Tương đương
thập phân
* /0 *
 /0 
 1 
.+ 2. 
3+ 2. 
*4 /0$-) *
4 1$-) 
.+4 2.$-) 
Hằng thực

Hằng thực
+ Số thực có thể ở dạng dấu chấm tĩnh
hoặc dấu chấm động.
+ Hằng thực dấu chấm động có các thành
phần:
-
Phần nguyên: tùy
-
Dấu chấm thập phân: bắt buộc
-
Phần lẻ: tùy
-
Ký tự e hoặc E và số mũ
VD: 123.5E2, 1.2e-4, .245e3,…

×