Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Trắc nghiệm: SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.33 KB, 19 trang )


Trắc nghiệm:
SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG



Câu hỏi 1:
Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể
sống là:
A. C, H, O B. C, H, O, P
C. C, H, N D. C, H, O, N
E. C, H, O, N, P, S
Câu hỏi 2:
Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:
A. Prôtêin B. Axit nuclêic
C. Carbon hydrat D. Prôtêin và axit nuclêic
E. Prôtêin, carbon hydrat và axit nuclêic
Câu hỏi 3:
Trong cơ thể sống Axit nuclêic đóng vai trò quan
trọng trong:
A. Sinh sản B. Di truyền
C. Cảm ứng D. Xúc tác và điều hoà
E. A và B đúng
Câu hỏi 4:
Ở cơ thể sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng
trong:
A. Sự sinh sản B. Sự di truyền
C. Hoạt động điều hoà và xúc tác D. Cấu tạo
của enzim và hoocmôn
E. Cấu tạo của axit nuclêic
Câu hỏi 5:


Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học
là:
A. Đa dạng B. Đặc thù
C. Phức tạp và có kích thước lớn D. A và B
đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu hỏi 6:
Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu
hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:
A. Trao đổi chất và sinh sản B. Vận động và
cảm ứng
C. Sinh trưởng D. Vận động
E. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 7:
Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là
(Đ: những hệ khép kín, M: những hệ mở), có cơ
sở vật chất chủ yếu là (P: các đại phân tử
prôtêin, N: các đại phân tử axit nuclêic, PN: các
đại phân tử prôtêin và axit nuclêic) có khả năng
tự đổi mới, tự sao chép, tự điều chỉnh, tích luỹ
thông tin di truyền.
A. Đ, PN B. M, P
C. M, N D. M, PN
E. Đ, P
Câu hỏi 8:
Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở
phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo
cho sự sống sinh sôi, nảy nở và duy trì liên tục
B. Tự điều chỉnh là khả năng tự động duy trì và

giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất
C. ADN có khả năng tự sao đúng mẫu của nó,
do đó cấu trúc của ADN luôn luôn duy trì được
tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế
hệ
D. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là quá trình
tích luỹ thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN
ngày càng phức tạp hơn và biến hoá đa dạng
hơn so với nguyên mẫu
E. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên
trao đổi chất với môi trường, dẫn tới sự thường
xuyên tự đổi mới thành phần của tổ chức
Câu hỏi 9:
Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là
quá trình tiến hoá của các hợp chất của (N:
axit nuclêic, P: prôtêin, C: carbon) dẫn tới sự
hình thành tương tác giữa các đại phân tử
(H: vô cơ và hữu cơ, P: prôtêin, N: axit nuclêic,
PN: prôtêin và axit nuclêic) có khả năng (S:
sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng, V: vận động,
sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân đôi, tự đổi
mới).
A. C, PN, T B. N, H, S
C. P, P, V D. C, N, T
E. C, PN, S
Câu hỏi 10:
Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có:
A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên
B. Tạo thành các côaxecva
C. Xuất hiện các enzim

D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất
vô cơ theo phương thức hoá học
E. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
Câu hỏi 11:
Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa
có:
A. Mêtan (CH4) và amôniac (NH3)
B. Oxy (O2) và nitơ (N2)
C. Xianôgen (C2N2)
D. Hơi nước (H2O)
E. Carbon ôxit (CO)
Câu hỏi 12:
Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã
hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức
tạp là nhờ:
A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
B. Tác động của các enzim và nhiệt độ
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự
nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, )
D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
E. Sự hình thành các côaxecva
Câu hỏi 13:
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về các
sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học:
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất
vô cơ theo phương thức hoá học
B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất
chưa có O2 và N2
C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự
nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên

những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp
như axit amin, nuclêôtit
D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng
con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa
được chứng minh bằng thực nghiệm
E. Các hợp chất hữu cơ càng phức tạp sẽ càng
nặng, theo các cơn mưa kéo dài hàng ngàn
năm thuở đó mà rơi xuống biển
Câu hỏi 14:
Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi
bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:
A. Sự xuất hiện các enzim
B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin
và axit nuclêic
C. Sự tạo thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
E. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
Câu hỏi 15:
Mầm mống những cơ thể đầu tiên được hình
thành trong giai đoạn:
A. Tiến hoá hoá học
B. Tiến hoá lí học
C. Tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá sinh học
E. Tất cả đều sai
Câu hỏi 16:
Côaxecva là:
A. Các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O như
saccarit lipit
B. Các hợp chất có 2 nguyên tố C và H (cacbua

hidrô)
C. Các hợp chất hữu cơ phân tử hoà tan trong
nước dưới dạng những dung dịch keo
D. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ
lại thành những giọt rất nhỏ
E. Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên
kết với các pôlipeptit
Câu hỏi 17:
Thuộc tính nào dưới đây không phải là của các
côaxecva:
A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung
dịch
B. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc
nội tại
C. Có thể phân chia thành những giọt mới dưới
tác dụng cơ giới
D. Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế
bào
E. Dưới tác dụng của quy luật chọn lọc tự nhiên,
cấu trúc và thể thức phát triển của côaxecva
ngày càng hoàn thiện
Câu hỏi 18:
Trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học, sự hình
thành cấu trúc màng từ các prôtêin và lipit có vai
trò:
A. Phân biệt côaxecva với môi trường xung
quanh
B. Thông qua màng, côaxecva thực hiện trao
đổi chất với môi trường chung quanh
C. Làm cho quá trình tổng hợp và phân giải chất

hữu cơ diễn ra nhanh hơn
D. Chuyển côaxecva từ dạng sống chưa có tế
bào thành cơ thể đơn bào
E. A và B đúng
Câu hỏi 19:
Bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra
những dạng giống chủng, di truyền đặc điểm
của chúng cho thế hệ sau là:
A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
B. Sự xuất hiện các enzim
C. Sự hình thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
E. Sự hình thành các nuclêôtit
Câu hỏi 20:
Hệ tương tác nào dưới đây giữa các loại đại
phân tử cho phép phát triển thành cơ thể sinh
vật có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới:
A. Prôtêin – lipit
B. Prôtêin – saccarit
C. Prôtêin – prôtêin
D. Prôtêin – axit nuclêôtit
E. Prôtêin – cacbon hydrat



Câu hỏi 21:
Để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật
người ta dựa vào:
A. Các hoá thạch
B. Di tích của sinh vật sống trong các thời đại

trước đã để lại trong các lớp đất đá
C. Sự phân bố đa dạng của các loài động thực
vật ngày nay
D. Sự có mặt của loài người và ngành thực vật
hạt kín
E. A và B đúng
Câu hỏi 22:
Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch
là:
A. Suy đoán lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt
vong của chúng
B. Suy được tuổi của lớp đất chứa chúng
C. Tài liệu nghiên cứu lịch sử của trái đất
D. A và B đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu hỏi 23:
Để xác định tuổi của các lớp đất và các hoá
thạch người ta thường căn cứ vào:
A. Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố
phóng xạ
B. Đánh giá trực tiếp thời gian phân rã của
nguyên tố uran
C. Đánh giá chu kỳ bán rã C12
D. Đặc điểm của các hoá thạch tìm thấy ở các
lớp đất
E. Các đặc điểm địa chất của lớp đất
Câu hỏi 24:
Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử
quả đất căn cứ vào:
A. Sự dịch chuyển của các đại lục

B. Xác định tuổi của các lớp đất và hoá thạch
C. Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu và
các hoá thạch điển hình
D. Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ
E. Đặc điểm của các hoá thạch

Câu hỏi 25:
Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí
hậu và địa chất là không đúng:
A. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh
hưởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh tương
ứng với sự phát triển của băng hà
B. Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do
đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
C. Các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều
ngang làm thay đổi phân bố đất liền
D. Chuyển động tạo núi thường kèm theo động
đất và núi lửa nhưng không làm phân bố lại đại
lục và đại dương
E. Các chuyển động tạo núi làm xuất hiện
những dãy núi lớn, ảnh hưởng nhiều tới sự
phân hoá thành khí hậu duyên hải ấm và khí
hậu lục địa khô
Câu hỏi 26:
Thứ tự nào dưới đây của các đại là hợp lý:
A. Cổ sinh, Thái cổ, Nguyên sinh, Trung sinh,
Tân sinh
B. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh,
Tân sinh
C. Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh,

Tân sinh
D. Nguyên sinh, Thái cổ, Cổ sinh, Trung sinh,
Tân sinh
E. Nguyên sinh, Thái cổ, Cổ sinh, Trung sinh,
Tân sinh
Câu hỏi 27:
Tên các kỉ được đặt dựa vào:
A. Đặc điểm của di tích hoá thạch
B. Tên của loại đá điển hình cho lớp đất thuộc kỉ
đó
C. Tên của địa phương ở đấy lần đầu tiên người
ta đã nghiên cứu lớp đất thuộc kỉ đó
D. B và C đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu hỏi 28:
Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về đại Thái
cổ:
A. Bắt đầu cách đây khoảng 3500 triệu năm,
kéo dài khoảng 900 triệu năm
B. Vỏ quả đất chưa ổn định, nhiều lần tạo núi và
phun lửa dữ dội
C. Sự sống đã phát sinh với sự có mặt của than
chì và đá vôi
D. Đã có hầu hết đại diện ngành động vật không
xương sống
E. Sự sống đã phát triển từ dạng chưa có cấu
tạo tế bào đến đơn bào rồi đa bào
Câu hỏi 29:
Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về đại
Nguyên sinh:

A. Bắt đầu cách đây 2600 triệu năm, kéo dài
2030 triệu năm
B. Những đợt tạo núi lớn đã phân bố lại đại lục
và đại dương
C. Đã có đại diện hầu hết các ngành động vật
không xương sống
D. Sự sống là một nhân tố làm biến đổi mặt đất,
biến đổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển
E. Đã xuất hiện các thực vật ở cạn đầu tiên
Câu hỏi 30:
Sự kiện nổi bật nhất trong đại Cổ sinh là:
A. Sự sống từ chỗ chưa có cấu tạo tế bào đã
phát triển thành đơn bào rồi đa bào
B. Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên ở
cạn
C. Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát
D. Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật
không xương sống
E. Xuất hiện thực vật hạt kín
Câu hỏi 31:
Sự sống dưới cư từ dưới nước lên ở cạn vào:
A. Kỉ Cambri B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Than Đá D. Kỉ Silua
E. Kỉ Pecmơ
Câu hỏi 32:
Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:
A. Bọ cạp tôm B. Nhện
C. Cá chân khớp và da gai D. Tôm ba lá
E. Ốc anh vũ

Câu hỏi 33:
Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống
là:
A. Cá giáp B. Bọ cạp tôm
C. Ốc anh vũ D. Tôm ba lá
E. Cá chân khớp và da gai
Câu hỏi 34:
Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống
xuất hiện ở giai đoạn:
A. Kỉ Cambri B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Than Đá D. Kỉ Silua
E. Kỉ Pecmơ
Câu hỏi 35:
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai đoạn:
A. Kỉ Cambri B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Than Đá D. Kỉ Silua
E. Kỉ Pecmơ


×