Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Giáo án Tin học 7(T1 đến T50)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 97 trang )

Ngày soạn : 11/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
Tiết 1.
Bi 1: CHNG TRèNH BNG TNH L Gè?
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Hiu c khỏi nim v bng tớnh in t v vai trũ ca nú trong cuc sng
hng ngy.
- Bit cu trỳc ca mt bng tớnh in t: dũng, ct, ụ.
2. K nng: Quan sỏt, phõn bit nhng loi d liu c trỡnh by di dng bng.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: Kin thc c, sỏch giỏo khoa, v vit.
2. Phng phỏp: Thuyt trỡnh, din gii, vn ỏp.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
3. Ni dung bi mi:
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: Bng v nhu cu x lý
thụng tin dng bng:
- Thụng tin c biu din di dng
bng tin cho vic theo dừi, sp xp,
tớnh toỏn
- Chng trỡnh bng tớnh l phn mm
c thit k giỳp ghi li v trỡnh by
thụng tin di dng bng, thc hin cỏc
tớnh toỏn cng nh xõy dng cỏc biu


biu din mt cỏch trc quan cỏc s
liu cú trong bng.
GV: Trong thc t em ó thy nhng d liu
no c trỡnh by di dng bng?
HS: Nghe cõu hi v tr li.
GV: Theo em vỡ sao trong mt s trng
hp thụng tin li c trỡnh by di dng
bng?
HS: Tr li v ghi chộp.
GV: a ra vớ d: Hỡnh 1 (sgk) em thy gỡ?
HS: Quan sỏt v tr li.
GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh 2(trang 4).
Em thy cỏch trỡnh by trờn th no?
HS: Quan sỏt hỡnh v tr li.
GV: a ra kt lun chớnh l khỏi nim v
chng trỡnh bng tớnh.
HS: Lng nghe v ghi chộp.
Hot ng 2: Chng trỡnh bng
tớnh:
GV: Trong chng trỡnh Word ó c hc
lp 6, cỏc em nh li xem mn hỡnh word
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
1
a. Mn hỡnh lm vic:
- Cỏc bng chn
- Thanh cụng c
- Thanh nh dng
- Ca s lm vic chớnh.
b. D liu:
- D liu s v d liu dng vn bn.

c. Kh nng tớnh toỏn v s dng
hm cú sn:
- Tớnh toỏn t ng
- T ng cp nht kt qu
- Cỏc hm cú sn
d. Sp xp v lc d liu:
- Cú th sp xp theo cỏc tiờu chun
khỏc nhau.
- Lc riờng tng nhúm d liu theo ý
mun.
e. To biu :
- Chng trỡnh bng tớnh cú cỏc cụng
c to biu phong phỳ.
gm nhng gỡ?
HS: Hc sinh tr li cõu hi.
GV: Gii thiu mn hỡnh lm vic ca Excel
v cỏc thnh phn cú trờn ú.
HS: Chỳ ý theo dừi.
GV: T mn hỡnh word hóy so sỏnh vi mn
hỡnh ca chng trỡnh excel?
HS: Tho lun theo bn v thc hin so
sỏnh.
GV: Kt lun
HS: ghi chộp
GV: Ly vớ d minh ha gii thiu v
phõn bit rừ cỏc dng d liu.
GV: Gii thiu v kh nng tớnh toỏn v s
dng hm cú sn ca bng tớnh.
HS: Chỳ ý theo dừi v ghi chộp.
GV: Gii thiu v kh nng sp xp v lc

d liu ca bng tớnh Excel.
HS: Chỳ ý lng nghe v ghi chộp.
GV: Ngoi ra chng trỡnh bng tớnh cũn cú
kh nng to cỏc biu .

4. Cng c: Nhc li mt s c trng ca bng tớnh.
5. Dn dũ: V nh hc thuc lý thuyt v xem trc phn 3,4.
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .
Ký duyệt
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
2
Ngày soạn : 11/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
Tit 2
Bi 1: CHNG TRèNH BNG TNH L Gè? (tt)
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Nhn bit c cỏc thnh phn trang tớnh ca bng tớnh.
- Hiu rừ cỏc khỏi nim: ct, dũng, ụ.
- Bit cỏch nhp, xoỏ, sa d liu.
- Bit cỏch di chuyn trờn trang tớnh.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: kin thc c, sỏch giỏo khoa, v vit.
2. Phng phỏp: Thuyt trỡnh, din gii, vn ỏp.
III. Tin trỡnh bi ging:

1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
3. Ni dung bi mi:
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: Mn hỡnh lm vic
ca chng trỡnh bng tớnh:
- Thanh cụng thc: l cụng c c
trng ca chng trỡnh bng tớnh.
Dựng nhp, hin th d liu
hoc cụng thc trong ụ tớnh.
- Bng chn Data (d liu): gm
cỏc lnh dựng x lý d liu.
- Trang tớnh: gm cỏc ct v cỏc
hng l min lm vic chớnh ca
bng tớnh.
+ ễ tớnh: l vựng giao nhau gia
ct v hng.
+ Ct: c ký hiu A,B,C
+ Hng: c ký hiu: 1,2,3
GV: Dựng hỡnh v gii thiu v mn hỡnh
lm vic ca bng tớnh Excel.
HS: Quan sỏt.
GV: Yờu cu hc sinh tho lun so sỏnh s
ging v khỏc nhau ca mn hỡnh Word v
Excel?
HS: Tho lun v ch ra cỏc thnh phn trờn
bng tớnh: thanh cụng thc, bng chn data,
cỏc thnh phn khỏc: dũng, ct, ụ, khi
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông

3
+ a ch ca ụ: l cp tờn ct v
tờn hng m ụ nm trờn ú. VD:
A1, C5
+ Khi: l tp hp cỏc ụ tớnh lin
nhau to thnh vựng hỡnh ch nht.
+ a ch khi: l cp a ch ụ
trờn cựng bờn trỏi v ụ di cựng
bờn phi, cỏch nhau bi du (:).
VD: C3:E7.
Hot ng 2: Nhp d liu vo
trang tớnh:
a. Nhaọp dửừ lieọu vaứo trang tớnh:
- Nhp: nhỏy chut chn ụ v nhp
d liu vo t bn phớm.
- Sa: Nhỏy ỳp chut vo ụ cn
sa v thc hin thao tỏc sa ging
nh word.
b. Di chuyn trờn trang tớnh:
- S dng cỏc phớm mi tờn trờn
bn phớm.
- S dng chut v cỏc thanh cun.
c. Gừ ch Vit trờn trang tớnh:
- Tng t nh cỏch gừ ting Vit
trong word.
GV: Trong word, mun nhp d liu em thc
hin thao tỏc nh th no?
HS: Tr li.
GV: Gii thiu v hng dn hc sinh cỏch
nhp v sa d liu trờn trang tớnh.

HS: Nghe, quan sỏt hng dn v ghi chộp.
GV: di chuyn con tr chut trong word em
thc hin theo nhng cỏch no?
HS: Tr li.
GV: Gii thiu 2 cỏch di chuyn trờn trang
tớnh.
GV: Cú my cỏch gừ ting Vit trong Word?
HS: Tr li.
4. Cng c: Nhc li mt s thnh phn bng tớnh.
5. Dn dũ: V nh hc thuc lý thuyt v xem trc bi thc hnh 1.
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .
Ký duyệt
Ngày soạn : 12/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
Tit 3
Bi thc hnh 1:
LM QUEN VI CHNG TRèNH BNG TNH EXCEL.
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
4
- Bit khi ng v thoỏt khi excel.
- Nhn bit cỏc ụ, hng, ct, trờn trang tớnh excel.
- Bit cỏch di chuyn trờn trang tớnh v nhp d liu vo trang tớnh.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc, hat ng hiu qu theo nhúm.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging

- Hc sinh: kin thc c, sỏch giỏo khoa.
2. Phng phỏp: Hot ng cỏ nhõn, hot ng nhúm.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: Nờu cỏc thnh phn trờn mn hỡnh lm vic ca excel.
3. Ni dung bi mi:
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: Khi ng excel,
lu kt qu excel:
a. Khi ng:
C1: Start Program Microsoft
excel.
C2: Nhp ỳp chut lờn biu tng
exce trờn mn hỡnh.
b. Lu kt qu:
- C1: File Save/Save as.
- C2: Nhỏy chut vo biu tng
save trờn thanh cụng c.
GV: Yờu cu hc sinh m mỏy, khi ng
chng trỡnh excel.
HS: Khi ng mỏy tớnh cỏ nhõn. Lm theo
hng dn ca giỏo viờn khi ng chng
trỡnh excel.
GV: lu tp tin (trong word) em lm nh
th no?
HS: tr li
GV: Trong excel lu 1 tp tin cỏc em lm
tng t nh trong word.
HS: Ghi chộp ng thi thc hin trờn mỏy

tớnh.
Hot ng 2: Thc hnh
Nhp d liu n gin vo bng
tớnh.
GV: Yờu cu hc sinh thc hin nhp d liu
n gin vo bng tớnh.
HS: Thc hin nhp d liu.
GV: Bỏm sỏt lp v hng dn thng xuyờn.
4. Cng c: Nhc li mt s ni dung ó thc hnh.
5. Dn dũ: V nh thc hnh thờm nh. c trc v chun b bi 2.

Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .
Ký duyệt
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
5
Ngày soạn : 12/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
Tit 4
Bi thc hnh 1:
LM QUEN VI CHNG TRèNH BNG TNH EXCEL (tt).
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Bit khi ng v thoỏt khi excel.
- Nhn bit cỏc ụ, hng, ct, trờn trang tớnh excel.
- Bit cỏch di chuyn trờn trang tớnh v nhp d liu vo trang tớnh.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc, hat ng hiu qu theo nhúm.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:

- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: kin thc c, sỏch giỏo khoa.
2. Phng phỏp: Hot ng cỏ nhõn, hot ng nhúm.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: Nờu cỏc thnh phn trờn mn hỡnh lm vic ca excel.
3. Ni dung bi mi:
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: Bi tp 1
- Khi ng excel.
- Lit kờ nhng im ging v khỏc
gia mn hỡnh word v excel.
- M cỏc bng chn v quan sỏt cỏc
lnh trong bng chn ú.
- Kớch hot ụ tớnh v thc hin di
chuyn trờn trang tớnh bng chut
v bng bn phớm. Quan sỏt s thay
GV: Ra bi tp v yờu cu hc sinh hon
thnh trờn mỏy tớnh.
GV: Yờu cu hc sinh m mỏy, khi ng
chng trỡnh excel.
HS: Khi ng mỏy tớnh cỏ nhõn. Lm theo
hng dn ca giỏo viờn khi ng chng
trỡnh excel.
HS: Tip tc thc hin cỏc ni dung theo
hng dn.
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
6
đổi của các nút tên hàng và tên cột. GV: Quan sát lớp, theo dõi quá trình thực hành

của học sinh. Sửa kịp thời các lỗi sai thường
gặp
Hoạt động 2: Bài tập 2,3
SGK Trang 11.
GV: ra để yêu cầu học sinh thực hành.
HS: học sinh thực hành theo yêu cầu đề ra.
GV: Hướng dẫn thường xuyên trên máy.
4. Củng cố: Nhắc lại một số nội dung đã thực hành.
5. Dặn dò: Về nhà thực hành thêm ở nhà.
Rót kinh nghiÖm: …………………………………………………………………
Ngµy th¸ng n¨m 200 .…… …… …
Ký duyÖt
Ngµy so¹n : 13/8/2009
Ngµy gi¶ng : 7A: ……… 7B:………… 7C:………….
Tiết 5
Bài 2:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các thành phần chính của trang tính.
- Hiểu được vai trò quan trọng của thanh công thức.
2. Kỹ năng: Thành thạo các thao tác.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
II. Phương tiện và phương pháp:
1. Phương tiện:
- Giáo viên: Soạn giảng
- Học sinh: kiến thức cũ, sách giáo khoa, vở viết.
2. Phương pháp: Thuyết trình, diễn giải, vấn đáp.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
7
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: Bng tớnh:
- Mt bng tớnh gm nhiu trang
tớnh.
- Cỏc trang tớnh c phõn bit vi
nhau bng tờn trờn cỏc nhón.
- kớch hot 1 trang tớnh ta nhỏy
chut vo nhón tng ng.
- Trang tớnh c chn cú nhón
mu trng, tờn trang vit bng ch
m.
GV: Yờu cu hc sinh nhc li khỏi nim v
bng tớnh?
HS: Tr li cõu hi
GV: Gii thiu thnh phn mi trong bng tớnh
ú chớnh l trang tớnh.
GV: Ly vớ d minh ha hc sinh phõn bit
rừ gia bng tớnh v trang tớnh (bng tớnh l
quyn sỏch, trang tớnh l cỏc trang trong quyn
sỏch ú).
HS: Hc sinh chỳ ý theo dừi phõn bit.
GV: Gii thiu cỏch chn (kớch hat) 1 trang
tớnh v phõn bit trang tớnh c chn vi cỏc
trang tớnh khỏc.
Hot ng 2: Cỏc thnh phn

chớnh trờn trang tớnh:
- Mt trang tớnh gm cỏc hng, cỏc
ct, cỏc ụ tớnh, ngoi ra cũn cú hp
tờn, khi ụ, thanh cụng thc.
- Hp tờn: l ụ gúc trờn, bờn trỏi
trang tớnh, hin th a ch ca ụ
c chn.
- Khi: l 1 nhúm cỏc ụ nm lin
nhau to thnh hỡnh ch nht.
- Thanh cụng thc: cho bit ni
dung ca ụ c chn
GV: Yờu cu hs quan sỏt v cho bit cỏc thnh
phn trờn trang tớnh?
HS: Quan sỏt v tr li.
GV: Yờu cu hs quan sỏt hỡnh 14(trang 16),
phõn tớch v rỳt ra kt lun v chc nng ca
tng thnh phn?
HS: Quan sỏt, nhn xột v rỳt ra kt lun.
4. Cng c: Nhc li mt s ni dung trng tõm ca bi hc.
5. Dn dũ: Hc bi c nh v chun b phn 3,4.
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .
Ký duyệt
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
8
Ngµy so¹n : 13/8/2009
Ngµy gi¶ng : 7A: . 7B: . …………… …………… 7C:………………
Tiết 6
Bài 2:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được các đối tượng trên trang tính.
- Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự.
2. Kỹ năng: Thành thạo các thao tác.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
II. Phương tiện và phương pháp:
1. Phương tiện:
- Giáo viên: Soạn giảng
- Học sinh: kiến thức cũ, sách giáo khoa, vở viết.
2. Phương pháp: Thuyết trình, diễn giải, vấn đáp.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Nội Dung
Ph¬ng ph¸p
Hoạt động 1: Chọn các thành
phần trên trang tính.
- Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới
ô đó và nháy chuột.(Vd: )
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại
nút tên hàng.(Vd: )
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút
tên cột.(Vd:…)
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ
một ô góc (ví dụ: ô góc trái trên) đến
ô ở góc đối diện (ô góc phải dưới). Ô
chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt.
GV: Nêu các thành phần trên trang tính?

HS: Trả lời.
GV: Trong word, khi ta cần thực hiện thao
tác sao chép hay di chuyển 1 đoạn văn bản ta
thực hiện thao tác gì trước tiên?
HS: Thao tác chọn đoạn văn bản (bôi đen).
GV: Để thực hiện thao tác trên các thành
phần trong bảng tính ta cần thực hiện thao tác
chọn.
GV: Quan sát hình vẽ sách giáo khoa và hình
dung cách chọn từng thành phần trên trang
tính.
HS: Quan sát và nghiên cứu.
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
9
(Vd:…)
Lưu ý: Nếu muốn chọn đồng thời
nhiều khối, ta chọn khối đầu tiên rồi
nhấn giữ phím ctrl và lần lượt chọn
các khối tiếp theo.
Hoạt động 2: Dữ liệu trên trang
tính:
Có 2 dạng dữ liệu.
a. Dữ liệu số: gồm các số 0,1,2 9,
dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ
(-) chỉ số âm và dấu (%) chỉ tỉ lệ
phần trăm.
- Ví dụ: 123, +33, -165…
- Dữ liệu kiểu số được mặc định phía
bên phải trong ô tính.
- Thông thường, dấu phẩy (,) dùng

để ngăn cách hàng nghìn, hàng
triệu… dấu chấm (.) dùng để ngăn
cách phần nguyên và phần thập
phân.
b. Dữ liệu kí tự: Gồm các chữ cái,
chữ số và các kí hiệu.
Vd: Lớp 7A, Điểm thi…
- Dữ liệu kí tự được mặc định bên
trái ô tính.
GV: Ta có thể nhập các dạng dữ liệu khác
nhau vào các ô của trang tính. Ta có mấy loại
dữ liệu trên trang tính?
HS: Trả lời câu hỏi (dữ liệu số và dữ liệu
dạng kí tự).
GV: Dữ liệu số bao gồm những kí tự nào?
HS: các chữ số 0 9.
GV: Giới thiệu thêm về dữ liệu kiểu số và
một số quy ước của nó.
GV: Giới thiệu về dữ liệu dạng kí tự và các
quy ước.
4. Củng cố: Nhắc lại một số nội dung trọng tâm của bài học: các thao tác, hai loại dữ
liệu.
5. Dặn dò: Học bài cũ ở nhà và chuẩn bị bài thực hành số 2.
Rót kinh nghiÖm: …………………………………………………………………
Ngµy th¸ng n¨m 200 .…… …… …
Ký duyÖt
Ngµy so¹n : 14/8/2009
Ngµy gi¶ng : 7A: . 7B: . …………… …………… 7C:………………
Tiết 7
Bài thực hành số 2:

LÀM QUEN VỚI CÁC DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
10
- Phân biệt được bảng tính, trang tính, và các thành phần của trang tính.
- Mở và lưu bảng tính trên máy.
- Chọn các đối tượng trên bảng tính
- Phân biệt và nhập các dữ liệu khác nhau vào ô tính.
2. Kỹ năng: Thành thạo các thao tác.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
II. Phương tiện và phương pháp:
1. Phương tiện:
- Giáo viên: Soạn giảng
- Học sinh: kiến thức cũ, sách giáo khoa.
2. Phương pháp: Thực hành, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các thành phần chính của trang tính?
- Thế nào là một trang tính được kích hoạt?
3. Nội dung bài mới:
Nội Dung
Ph¬ng ph¸p
Hoạt động 1: Mở và lưu trang tính
với một tên khác:
- Mở một bảng tính mới: Nháy chọn
nút lệnh New( ) trên thanh công cụ
của chương trình bảng tính.
- Mở bảng tính đã lưu: Mở thư mục
chứa tệp và nhấp đúp chuột vào tên

bảng tính.
- Lưu bảng tính với tên khác: File
 Save as.
GV: Yêu cầu hs nhắc lại thao tác mở một tập
tin mới và mở 1 tập tin đã lưu trong word?
HS: Suy nghĩ và trả lời.
GV: Yêu cầu hs thực hiện mở một trang tính
mới và mở 1 trang tính đã lưu trước đó bằng
thao tác tương tự?
HS: Thực hiện theo yêu cầu giáo viên kết hợp
ghi chép.
GV: Hướng dẫn học sinh thao tác trên máy.
Hoạt động 2: Thực hành GV: Hướng dẫn học sinh thực hành các thao
tác vừa học.
HS: Thực hành theo mẫu.
GV: Bám sát lớp, quan sát quá trình thực
hành của giáo viên, sửa lỗi thường gặp.
HS: Hoạt động theo nhóm, thực hành nghiêm
túc
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm theo
nhóm.
4. Củng cố: Nhắc lại một số nội dung trọng tâm của bài học: các thao tác.
5. Dặn dò: Học bài cũ và thực hành thêm ở nhà.
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
11
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .
Ký duyệt
Ngày soạn : 14/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:

Tit 8
Bi thc hnh s 2:
LM QUEN VI CC D LIU TRấN TRANG TNH(tt)
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Phõn bit c bng tớnh, trang tớnh, v cỏc thnh phn ca trang tớnh.
- M v lu bng tớnh trờn mỏy.
- Chn cỏc i tng trờn bng tớnh
- Phõn bit v nhp cỏc d liu khỏc nhau vo ụ tớnh.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: kin thc c, sỏch giỏo khoa.
2. Phng phỏp: Thc hnh, hot ng cỏ nhõn, hot ng nhúm.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: - Nờu cỏch m mi v lu 1 trang tớnh?
- Cỏch lu trang tớnh vi tờn khỏc?
3. Ni dung bi mi:
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: Bi tp 1
Tỡm hiu cỏc thnh phn trờn
trang tớnh
- Khi ng excel, Nhn bit cỏc
thnh phn chớnh trờn trang tớnh: ụ,
hng, ct, hp tờn v thanh cụng
thc.

- Nhp chut kớch hot cỏc ụ khỏc
nhau v quan sỏt s thay i ni
dung trong hp tờn
- Nhp d liu tu ý vo cỏc ụ v
GV: Hng dn hs thc hin theo tng yờu
cu ra.
HS: Thc hin theo hng dn ca giỏo viờn.
GV: Quan sỏt quỏ trỡnh thc hnh ca hc
sinh. Nm bt tỡnh hỡnh thc t trong lp, kp
thi chnh sa cỏc li sai thng gp.
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
12
quan sát sự thay đổi nội dung trong
hộp tên. So sánh nội dung dữ liệu
trong ô và trên thanh công thức.
- Gõ =5+7 vào một ô tuỳ ý và nhấn
enter. Chọn lại ô đó và so sánh nội
dung dữ liệu trong ô và trên thanh
công thức.
GV: Học sinh thực hành nghiêm túc, hoạt
động nhóm tích cực, kịp thời sửa sai.
Hoạt động 2: Bài tập 2
Sách giáo khoa trang 20.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện trình tự từng
yêu cầu của bài tập theo nội dung trong sách
giáo khoa.
HS: Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo
viên.
GV: Nhấn mạnh một số yêu cầu trọng tâm
của bài.

Hoạt động 3: Bài tập 3
Sgk trang 21
GV: Hướng dẫn và hướng học sinh thực hiện
theo
HS: Thực hiện theo hướng dẫn.
Hoạt động 4: Bài tập 4 GV: Nêu yêu cầu của bài
HS: Thực hành theo nhóm
GV: Bám sát lớp, theo dõi quá trình thực
hành của học sinh.
- Đánh giá và cho điểm theo nhóm.
4. Củng cố: Nhắc lại một số nội dung trọng tâm của bài học: các thao tác.
5. Dặn dò: Thực hành thêm ở nhà và chuẩn bị bài 3.
Rót kinh nghiÖm: …………………………………………………………………
Ngµy th¸ng n¨m 200 .…… …… …
Ký duyÖt
Ngµy so¹n : 15/8/2009
Ngµy gi¶ng : 7A: . 7B: . …………… …………… 7C:………………
7A: . 7B: . …………… …………… 7C:………………
Tiết 9 + 10
Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Cách sử dụng phần mềm typing test.
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
13
- Áp dụng để luyện gõ phím bằng typing test bằng các trò chơi nhỏ nhưng rất
hấp dẫn.
2. Kỹ năng: Thành thạo các thao tác.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.

II. Phương tiện và phương pháp:
1. Phương tiện:
- Giáo viên: Soạn giảng
- Học sinh: kiến thức cũ, sách giáo khoa, vở viết.
2. Phương pháp: Diễn giải, vấn đáp.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các phép toán được sử dụng trong bảng tính? Cách nhập
công thức vào ô tính?
3. Nội dung bài mới:
Nội Dung
Ph¬ng ph¸p
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm
- Typing test là phần mềm dùng để luyện gõ
phím nhanh thông qua một số trò chơi đơn
giản nhưng rất hấp dẫn.
- Sử dụng phần mềm giúp luyện được kỉ năng
gõ phím nhanh bằng 10 ngón.
GV: Typing test là gì?
HS: Trả lời câu hỏi
GV: Sử dụng phần mềm có ý nghĩa
như thế nào?
HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Theo em, việc luyện gõ phím
có quan trọng trong việc học tin học
không?
HS: Trả lời
GV: Khẳng định vai trò của phần
mềm.
Hoạt động 2: Khởi động phần mềm

- Nháy đúp chuột lên biểu tượng (Typing
test) trên màn hình.
- Gõ tên vào ô enter your name sau đó nháy
chuột vào nút tại vị trí góc phải bên dưới
màn hình.
GV: Nêu các cách để khởi động 1
chương trình máy tính?
HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Mô tả biểu tượng của chương
trình Typing test?
GV: Mô tả màn hình làm việc của
chương trình?
HS: Thảo luận từng cặp và trả lời
câu hỏi.
GV: Để vào màn hình các trò chơi
em thực hiện như thế nào?
HS: Tìm hiểu sgk và trả lời câu hỏi.
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
14
- Nhấp chọn warm up games và nháy chọn
- Với mỗi trò chơi, có thể chonh các loại từ sẽ
được dùng bằng cách chọn trong ô
vocabulary hoặc with keys cụm từ tương ứng.
- Nháy chọn nút
Hoạt động 3: Các trò chơi
1. Trò chơi Bubbles (bong bóng):
- Trên màn hình xuất hiện các bọt khí bay
theo chiều từ dưới lên trên, trong các bọt khí
có các chữ cái. Ta cần gõ chính xác các chữ
cái đó.

- Nếu gõ đúng bọt khí sẽ biến mất, ngược lại
bọt khí sẽ chuyển động lên trên, ta chỉ được
phép bỏ qua 6 bọt khí.
Lưu ý: Các bọt khí có màu sắc thường
chuyển động nhạnh hơn.
- Các kí tự chữ hoa thì nhấn kết hợp với phím
shift.
2. Trò chơi ABC (Bảng chữ cái): (SGK)
GV: Có mấy trò chơi trong phần
mềm? Cách chơi các trò chơi như
thế nào?
HS: Thảo luận theo nhóm và trả lời
câu hỏi.
HS: 1học sinh đại diện của mỗi
nhóm trả lời câu hỏi, 1 học sinh khác
bổ sung.
GV: Nhận xét và rút ra kết luận.
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
15
3. Trò chơi Clouds (Đám mây):
4. Trò chơi Wordtris (Gõ từ nhanh):
4. Củng cố: Nhắc lại một số nội dung trọng tâm của bài học: Giới thiệu về phần
mềm Typing test, cách chơi các trò chơi.
5. Dặn dò: Học bài cũ ở nhà và thực hành.
Rót kinh nghiÖm: …………………………………………………………………
Ngµy th¸ng n¨m 200 .…… …… …
Ký duyÖt
Ngµy so¹n : 16/8/2009
Ngµy gi¶ng : 7A: . 7B: . …………… …………… 7C:………………
7A: . 7B: . …………… …………… 7C:………………

Tiết 11 + 12
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
16
Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Cách sử dụng phần mềm typing test.
- Áp dụng để luyện gõ phím bằng typing test bằng các trò chơi nhỏ nhưng rất
hấp dẫn.
2. Kỹ năng: Thành thạo các thao tác.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
II. Phương tiện và phương pháp:
1. Phương tiện:
- Giáo viên: Soạn giảng
- Học sinh: kiến thức cũ, sách giáo khoa.
2. Phương pháp: Thực hành
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các phép toán được sử dụng trong bảng tính? Cách nhập
công thức vào ô tính?
3. Nội dung bài mới:
Nội Dung
Ph¬ng ph¸p
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu
Gv yêu cầu hs nhắc lại một số nội dung lý
thuyết liên quan đến bài học, đặc biệt là
cách chơi các trò chơi có trong phần mềm.
Hs trả lời câu hỏi.
Nêu rõ cách chơi các trò chơi cụ thể và

thực hiện thử trên máy tính.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Gv yêu cầu học sinh thực hành theo từng
nội dung từ dễ đến khó. Cụ thể: Thực hành
trò chơi Abc, Bubbles, Clouds, Wordtris.
Gv bám sát lớp, quan sát và theo dõi quá
trình thực hành của học sinh. Lưu ý cách
thực hiện gõ phím nhanh bằng 10 ngón,
tránh trường hợp mổ cò.
Đôn đốc, nhắc nhở các nhóm thực hành.
Có thể cho hs thực hiện thi đua giữa các cá
nhân trong nhóm và giữa các nhóm trong
Hs thực hành theo yêu cầu và sự hướng
dẫn của giáo viên.
Hs thực hành nghiêm túc
Hs lưu ý
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
17
lp.
Hot ng 3: Hng dn kt thỳc
- Gv nhn xột quỏ trỡnh thc hnh ca hs
- Cho im cỏc cỏ nhõn hoc nhúm hot
ng tớch cc
- Phờ bỡnh, nhc nh cỏc nhúm cha cú ý
thc cao trong hc tp.
Hs chỳ ý theo dừi.
4. Cng c: Nhc li mt s ni dung trng tõm ca c bi hc
5. Dn dũ: Hc li bi. Chun b trc bi 3.
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .

Ký duyệt
Ngày soạn : 17/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
Tit 13
Bi 3: THC HIN TNH TON TRấN TRANG TNH
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Nm c cỏc phộp toỏn dựng trong bng tớnh.
- Cỏch nhp cụng thc vo bng tớnh, cỏch phõn bit d liu trờn ụ tớnh v
thanh cụng thc.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: kin thc c, sỏch giỏo khoa, v vit.
2. Phng phỏp: Din gii, vn ỏp.
III. Tin trỡnh bi ging:
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
18
1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
3. Ni dung bi mi:
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: S dng cụng thc
tớnh toỏn:
- T cỏc d liu ó c nhp vo cỏc ụ
tớnh ta cú th thc hin cỏc tớnh toỏn v
lu li kt qu.

- Cỏc cụng thc c dựng trong bng
tớnh:
+: Kớ hiu phộp cng
-: Kớ hiu phộp tr
*: Kớ hiu phộp nhõn
/: Kớ hiu phộp chia
^: Kớ hiu phộp ly tha
%: Kớ hiu phộp ly phn trm.
- Th t u tiờn ca cỏc phộp toỏn tng
t nh trong toỏn hc.
GV: Em hóy nờu mt s phộp toỏn
thng dựng trong toỏn hc?
HS: Tr li cõu hi v cho vớ d minh
ha.
GV: Cỏc cụng thc cng c dựng
trong cỏc bng tớnh.
HS: Chỳ ý theo dừi
GV: Chỳ ý hc sinh v s khỏc nhau
gia cỏc kớ hiu.
GV: Em hóy cho bit th t u tiờn ca
cỏc phộp toỏn?
HS: Suy ngh tr li.
Hot ng 2: Nhp cụng thc
- nhp cụng thc vo ụ u tiờn ta cn
phi nhp du =.
- Nu chn 1 ụ khụng cú cụng thc v
quan sỏt thanh cụng thc ta s thy ni
dung trờn thanh cụng thc ging vi d
liu trong ụ. Tuy nhiờn, nu trong ụ ú cú
cụng thc, cỏc ni dung ny s khỏc nhau.

GV: Lu ý hc sinh cỏch nhp cụng
thc vo ụ tớnh.
HS: Chỳ ý theo dừi v ghi chộp.
GV: Ly vớ d minh ha, dn dt v
hng dn hc sinh phõn bit ni dung
trong ụ tớnh v trờn thanh cụng thc.
4. Cng c: Nhc li mt s ni dung trng tõm ca bi hc: cỏch nhp cụng thc,
cỏc phộp toỏn dựng trong bng tớnh.
5. Dn dũ: Hc bi c nh v chun b phn 3,4.
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
19
1. Chn ụ cn
nhp cụng thc
2.Gừ du=
3.Nhp cụng thc
4.Nhn enter
kt thỳc
Ký duyệt
Ngày soạn : 17/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
Tit 14
Bi 3: THC HIN TNH TON TRấN TRANG TNH(tt)
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Cỏch s dng a ch trong cụng thc.
- p dng gii quyt mt s bi tp.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.

II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: kin thc c, sỏch giỏo khoa, v vit.
2. Phng phỏp: Din gii, vn ỏp.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: Nờu cỏc phộp toỏn c s dng trong bng tớnh? Cỏch nhp
cụng thc vo ụ tớnh?
3. Ni dung bi mi:
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: S dng a ch trong
cụng thc
- a ch ụ l cp tờn ct v tờn hng m
ụ ú nm trờn.
- Vic s dng a ch trong cụng thc
giỳp vic tớnh toỏn nhanh v chớnh xỏc.
Gv: Yờu cu hs nhc li cỏch thnh lp
a ch ca ụ tớnh?
HS: Suy ngh v tr li cõu hi.
GV: a ra vớ d hc sinh phõn tớch
v t nhn thy li ớch ca vic dựng a
ch trong cụng thc.
GV: Cho bng d liu nh sau cho bit
cú my cỏch tớnh tng giỏ tr nm trờn 3
ct A,B,C?
A B C D
1
4 5 6

= 4+5+6
2
8 4 7
=
A2+B2+C
2
3
7 9 3
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
20
- Khi d liu thnh phn thay i thỡ d
liu kt qu cng thay i theo.
4
7 6 8
5
2 5 7
HS: Suy ngh v tr li cõu hi.
GV: t tỡnh hung v yờu cu hc sinh
phõn tớch thy rừ vai trũ ca vic s
dng a ch trong cụng thc.
Hot ng 2: Bi tp
Cho bng d liu nh sau:
Tớnh s tin phi tr?
GV: Hng dn hc sinh phõn tớch
bi?
HS: Theo dừi v ghi chộp
GV: Yờu cu hs thit lp cụng thc tớnh,
s dng a ch trong cụng thc.
HS: 1 hs lờn bng thc hin, s cũn li
thc hin ra giy nhỏp.

GV: ỏnh giỏ, cho im (nu cn).
4. Cng c: Nhc li mt s ni dung trng tõm ca bi hc: cỏch nhp cụng thc,
cỏc phộp toỏn dựng trong bng tớnh, cỏch s dng a ch trong cụng thc.
5. Dn dũ: Hc bi c nh v lm bi tp trong sỏch bi tp.
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .
Ký duyệt
Ngày soạn : 18/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
7A: . 7B: . 7C:
Tit 15,16
Bi thc hnh s 3: BNG IM CA EM
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Thc hin thao tỏc nhp d liu vo trang tớnh mt cỏch thnh tho.
- Bit nhp v s dng cụng thc trờn trang tớnh.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: Kin thc c, sỏch giỏo khoa.
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
21
2. Phương pháp: Thực hành, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách nhập công thức vào ô tính?
3. Nội dung bài mới:
Nội Dung

Ph¬ng ph¸p
Hoạt động 1: Bài tập 1
Nhập công thức
a. 20+15; 20-15; 20x5; 20/5; 20
5
b. 20+15x4; (20+15)x4; (20-15)x4;
20-(15x4).
Gv: Gv nêu yêu cầu bài tập
HS: Chú ý nắm bắt yêu cầu đề ra.
Gv: Hướng dẫn cụ thể từng nội dung, giải
quyết mọi thắc mắc liên quan đến đề bài.
Hs: Thực hành theo yêu cầu
GV: Quan sát quá trình thực hành của học
sinh. Nắm bắt tình hình thực tế trong lớp, kịp
thời chỉnh sửa các lỗi sai thường gặp.
GV: Học sinh thực hành nghiêm túc, hoạt
động nhóm tích cực, kịp thời sửa sai.
Hoạt động 2: Bài tập 2
Tạo trang tính và nhập công thức
(sgk trang 25)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện trình tự từng
yêu cầu của bài tập theo nội dung trong sách
giáo khoa.
HS: Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo
viên.
GV: Nhấn mạnh một số yêu cầu trọng tâm
của bài.
Hoạt động 3: Bài tập 3
Thực hành lập và sử dụng công
thức.

(sgk trang 25)
GV: Hướng dẫn và hướng học sinh thực hiện
theo yêu cầu đề bài. Lưu ý nhấn mạnh nội
dung trọng tâm.
HS: Thực hiện theo hướng dẫn.
Hoạt động 4: Bài tập 4
Thực hành lập bảng tính và sử
dụng công thức
(sgk trang 26)
GV: Nêu yêu cầu của bài
HS: Thực hành theo nhóm
GV: Bám sát lớp, theo dõi quá trình thực
hành của học sinh.
- Đánh giá và cho điểm theo nhóm.
4. Củng cố: Nhắc lại một số nội dung trọng tâm của bài học: Cách sử dụng các hàm.
5. Dặn dò: Thực hành thêm ở nhà và chuẩn bị cho tiết bài tập và kiểm tra.
Rót kinh nghiÖm: …………………………………………………………………
Ngµy th¸ng n¨m 200 .…… …… …
Gi¸o viªn: NguyÔn Duy ThÞnh Trêng THCS Hoµng §«ng
22
Ký duyệt
Ngày soạn : 19/8/2009
Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
Tit 17
Bi 4: S DNG CC HM TNH TON
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Khỏi nim, cỏch s dng v ý ngha ca vic s dng hm trong bng tớnh.
- Mt s hm c bn: cỳ phỏp, ý ngha v cỏch s dng.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.

3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: kin thc c, sỏch giỏo khoa, v vit.
2. Phng phỏp: Din gii, vn ỏp.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: bi trc ta ó hc c nhng gỡ?
3. Ni dung bi mi:
a. Giỏo viờn gii thiu bi mi: Ta ó bit cỏch s dng cụng thc thc hin tớnh
toỏn trờn trang tớnh. Nhng i vi nhng bi toỏn phc tp ta khụng gii quyt
c bng cỏc phộp toỏn thụng thng. Trong chng trỡnh bng tớnh cung cp cho
chỳng ta 1 cụng c mi l Hm. Vy th no l hm, hm c s dng nh th
no? Cú nhng hm c th no? Ta cựng tỡm hiu bi hụm nay.
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: Hm trong chng trỡnh
bng tớnh.
GV: Cho hs tho lun nhúm tr li cỏc
cõu hi:
- Hm l gỡ?
- Hm c s dng lm gỡ?
- Vic s dng hm cú ý ngha nh th
no?
Gv: Ly kt qu ca 2 hoc 3 nhúm hon
thnh sm nht so sỏnh.
Gv: Nhn xột v cht li ni dung tho
Hs tho lun nhúm v a ra cõu tr li.
Hs trỡnh by ni dung lờn bng ph.

Hs cú th b sung nu cõu tr li cha
hon chnh.
Hs ghi chộp
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
23
lun.
- Hm l cụng thc c nh ngha t
trc
- Hm c s dng tớnh toỏn theo
cụng thc vi cỏc giỏ tr d liu cho
trc.
- Vic s dng hm giỳp cho vic tớnh
toỏn nhanh chúng v chớnh xỏc hn.
Hs ly vớ d minh ha theo gi ý ca
giỏo viờn
Hs ly vớ d minh ha.
Hot ng 2: Cỏch s dng hm:
Gv: yờu cu hs nhc li cỏch s dng
cụng thc trong trang tớnh.
Gv: yờu cu hs d oỏn vic s dng hm
cú khỏc gỡ so vi vic s dng cụng thc
khụng?
Gv rỳt ra kt lun.
- Vic s dng hm ging nh vi cụng
thc, du = u l kớ t bt buc.
Hs nhc li
Hs tr li
Hot ng 3: Mt s hm trong chng
trỡnh bng tớnh:
a.Hm tớnh tng:

- Hm tớnh tng cú tờn l: Sum
- Cỳ phỏp: =Sum(a,b,c)
Trong ú: a,b,c l s hoc a ch ụ.
Gv yờu cu hs tho lun v tr li cõu
hi.
- Hm tớnh tng cú tờn l gỡ?
- Nờu cỳ phỏp v gii thớch cỏc thnh
phn liờn quan?
Hs: Tho lun tr li cõu hi
Hs: Hon thnh cõu tr li lờn bng ph
Gv: Ly kt qu ca 2,3 nhúm so
sỏnh kt qu.
Gv: Nhn xột v rỳt ra kt lun
Hs: Ly vớ d minh ha
=Sum(20,25,15)
=Sum(C2,D2,E2)
4. Cng c: Nhc li mt s ni dung trng tõm ca bi hc: Cỏch s dng cỏc hm.
5. Dn dũ: Hc bi c nh v chun b cho tit sau.
Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 200 .
Ký duyệt
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
24
1. Chn ụ cn
nhp hm
2.Gừ du=
3.Nhp hm
4.Nhn enter
kt thỳc
Ngày soạn : 19/8/2009

Ngày giảng : 7A: . 7B: . 7C:
Tit 18
Bi 4: S DNG CC HM TNH TON
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Khỏi nim, cỏch s dng v ý ngha ca vic s dng hm trong bng tớnh.
- Mt s hm c bn: cỳ phỏp, ý ngha v cỏch s dng.
2. K nng: Thnh tho cỏc thao tỏc.
3. Thỏi : Tp trung, nghiờm tỳc trong gi hc.
II. Phng tin v phng phỏp:
1. Phng tin:
- Giỏo viờn: Son ging
- Hc sinh: kin thc c, sỏch giỏo khoa, v vit.
2. Phng phỏp: Din gii, vn ỏp.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: bi trc ta ó hc c nhng gỡ?
3. Ni dung bi mi:
Ni Dung
Phơng pháp
Hot ng 1: Hm tớnh trung bỡnh cng:
- Hm tớnh trung bỡnh cng cú tờn l:
Average
- Cỳ phỏp: =Average(a,b,c)
Trong ú: a,b,c l s hoc a ch ụ.
Gv yờu cu hs tho lun v tr li cõu
hi.
- Hm tớnh trung bỡnh cú tờn l gỡ?
- Nờu cỳ phỏp v gii thớch cỏc thnh
phn liờn quan?

Hs: Tho lun tr li cõu hi
Hs: Hon thnh cõu tr li lờn bng ph
Gv: Ly kt qu ca 2,3 nhúm so
sỏnh kt qu.
Gv: Nhn xột v rỳt ra kt lun
Hs: Ly vớ d minh ha
=Average(20,25,15)
=Average(C2,D2,E2)
Hot ng 2: Hm tớnh giỏ tr ln nht: Gv yờu cu hs tho lun v tr li cõu
hi.
- Hm tớnh giỏ tr ln nht cú tờn l gỡ?
- Nờu cỳ phỏp v gii thớch cỏc thnh
phn liờn quan?
Hs: Tho lun tr li cõu hi
Giáo viên: Nguyễn Duy Thịnh Trờng THCS Hoàng Đông
25

×