Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra khảo sát đầu năm-Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.77 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS HÒA LỄ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM (2010-2011)
Môn : Toán 9 – Thời gian làm bài : 90

( Không kể thời gian giao đề )
A/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
1. phương trình, bất phương trình 2(1đ) 2(1đ)
2. Hằng đẳng thức, phân tích đa
thức thành nhân tử
3(4đ) 3(4đ)
3. Tam giác đồng dạng 2(1đ) 1(1,5đ) 3(2,5đ)
4. Tứ giác 2(2,5đ) 2(2,5đ)
Tổng 2(1đ) 2(1đ) 6(8đ) 10(10đ)
TRƯỜNG THCS HÒA LỄ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 9: (2010-2011)
HỌ VÀ TÊN :
I/ TRẮC NGHIỆM : (2điểm)
Mỗi câu hỏi dưới đây có 4 phương án lựa chọn A,B,C,D. Hãy chọn phương án trả lời
đúng. .Câu1: (0,5đ)
Nghiệm của bất phương trình -3x + 1 > 0 là :
A/ x >
3
1
B/ x <
3
1
C/ x >


3
1−
D/ x <
3
1−
Câu 2: (0,5đ)
Nghiệm của phương trình
6+x
= 1 là :
A/ x = -5 ; x = -7 B/ x = -5 ; x = 7
C/ x = 5 ; x = -7 D/ x = 1; x = -1
Câu 3: (0,5đ)
Tam giác ABC và tam giác A

B

C

đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số hai đường cao tương ứng
của hai tam giác đó là :
A/ k B/ k
2
C/
k
1
D/
2
1
k
Câu 4: (0,5đ)

Tam giác ABC và tam giác A

B

C

đồng dạng theo tỉ số
2
1
thì tỉ số diện tích của hai tam giác
đó là :
A/
2
1
B/
4
1
C/ 1 D/ 2
II/ TỰ CHỌN (8điểm)
Câu 1: (2đ)
A, Khai triển : ( 3x
2
-
2
1
xy)
2
= ;
B, Phân tích đa thức 16x
2

– 25(xy)
2
thành nhân tử
Câu 2 (2đ)
Rút gọn biểu thức A =
x
xx
x
x
xx
x
3
13
1
42
:)3
1
2
3
2
(
2
+−

+


+
+
+

( ĐK : x
,0≠
x
,1−≠
x
2
1

)
Câu 3: (1,5đ)
Cho
ABC

có AB= 3cm, BC= 5cm, AC = 7cm .
'''
CBA∆
đồng dạng với tam giác ABC và có
cạnh nhỏ nhất là 4,5cm . Tính độ dài các cạnh còn lại của
'''
CBA∆
.
Câu 4: (2,5đ)
Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC, BC .
a, Xác định dạng của các tứ giác DECH và BDEF
b, Biết AH = 8cm, HB= 4cm, HC= 6cm. Tính diện tích các tứ giác DECH, BDEF .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ TRẮC NGHIỆM:(2đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ .
Câu 1 2 3 4
Phương án B A A B

II/ TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: (2đ)
a,
( )
2234
2
2
2
2
2
2
4
1
39
2
1
2
1
.3.23
2
1
3 yxyxxxyxyxxxyx +−=






+−=








(1đ)
b,
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
xyxxyxxyxxyx 54.54542516
222
2
+−=−=−
(1đ)
câu 2: (2đ)
Với ĐK đầu bài ta có :
A=
( )( ) ( )
( )
x
xx
x
x
xx
xxxxx
3
13
42
1
.

1.3
1.9612
2
+−


+
+
+−+++
(0,5đ)
=
( )
x
xx
xx
x
3
13
423
28
22
+−


+−
(0,5đ)
=
( )
( )( )
( )

3
1
42.3
421.
423
264
23

=

−−
=

−+− x
xx
xxx
xx
xxx
(1đ)
Câu 3: (1,5đ)
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì cạnh nhỏ nhất của tam giác này tương ứng với cạnh nhỏ
nhất của tam giác kia. Suy ra A

B

= 4,5 cm (0,5đ)
Ta có:
AC
CA
BC

CB
AB
BA
''''''
==
Hay
753
5,4
''''
CACB
==
(0,5đ)
Suy ra B

C

= 7,5cm ; A

C

= 10,5cm .(0,5đ)
Câu 4: (2,5đ)
Vẽ hình, viết GT, KL đúng (0,5đ)
a, Tứ giác DECH là hình thang (có DE CH ) (0,5đ)
Tứ giác BDEF là hình bình hành ( có DE BF , DE = BF ) (0,5đ)
b, Gọi I là giao điểm của AH và DE
Tính được IH = 4cm (0,5đ)
S
DECH
=

( )
2
22
2
.
cm
IHDECH
=
+
(0,25đ)
S
BDEF
= IH.DE = 20cm
2
. (0,25đ)
A
B
CFH
E
D
I

×