Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Cây và hoa bên Lăng Bác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.51 KB, 18 trang )

Tuần 35
Ngày soạn: 9 /5/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010.
Hoạt động tập thể
Chào cờ đầu tuần
( Đồng chí Hằng soạn giảng)
Toán
Tiết 171 - ôn tập về tìm hai số
khi biết tổng hoặchiệu và tỉ số của hai số đó
I.Mục tiêu:
*MTC: Giải đợc bài toán Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
*MTR: HSKG lam đúng BT4, 5
II. Đồ dùng
-Bảng phụ, thớc kẻ
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
3 . Bài mới
a. Bài 1 và bài 2:
HS: Làm tính vào giấy.
- Kẻ bảng nh SGK rồi viết kết quả vào.
b Bài 3:
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.
- GV và cả lớp nhận xét bài, chấm
bài cho HS.
c. Bài 4.
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho 1 là:


1.350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho 2 là:
1.350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn.
Kho 2: 750
tấn.
- HS lam bài
d. Bài 5:
HS: Đọc đầu bài và tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài cho HS.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
81
Mỹ thuật
(Đồng cchí Hà soạn giảng)
Tiếng việt
ôn tập và kiểm tra cuối HKII(tiết 1)
I. Mục tiêu:
*MTC: - c trụi chy, lu loỏt bi tp c ó hc (tc c khong 90
ting/phỳt); bc u bit c din cm on vn, on th phự hp vi ni dung
on c. Thuc 3 on th, on vn ó hc HK2.
- Hiu ND chớnh ca tng on, ND ca c bi; nhn bit c th loi (th, vn
xuụi) ca bi tp c thuc hai ch im Khỏm phỏ th gii ,tỡnh yờu cuc sng.
HSKG c lu loỏt, din cm c on vn, on th (tc c trờn 90
ting/phỳt).
*MTR: HSKG đọc lu loát, diễn cảm đợc đoạn văn, đoạn thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc.

III. Các hoạt động:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
3 . Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
(1/6 số HS trong lớp)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (đợc
xem bài 1 - 2 phút).
HS: Đọc bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. HS: Trả lời.
- GV cho điểm.
c. Bài tập 2:
- GV chia nhóm, phát giấy bút cho các
nhóm. HS: Đọc yêu cầu của bài và làm bài
theo nhóm vào phiếu.
- Đại diện các nhóm lên bảng lớp trình
bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải nh
(SGV).
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Tiếng việt
ôn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 2)
I. Mục tiêu:
82
- c trụi chy, lu loỏt bi tp c ó hc (tc c khong 90 ting/phỳt);
bc u bit c din cm on vn, on th phự hp vi ni dung on c.
Thuc 3 on th, on vn ó hc HK2.

- Nm c mt s t ng thuc hai ch im ó hc (Khỏm phỏ th gii; Tỡnh
yờu cuc sng); bc u gii thớch c ngha t v t cõu vi t ng thuc hai
ch im ụn tp.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc, giấy khổ
to.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
3 . Bài mới
a. Giới thiệu:
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
Thực hiện nh tiết 1 (kiểm tra 1/6 số HS
trong lớp).
c. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 2: GV giao nhiệm vụ cho HS. HS: Đọc yêu cầu và 1/2 số HS thống
kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết mở
rộng vốn từ tuần 29, 30, 33, 34.
- Các nhóm thi làm bài trên phiếu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng nh SGV (T290, 291)
+ Bài 3:
- GV giúp HS nắm yêu cầu.
HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- 1 em làm mẫu trớc lớp, giải nghĩa 1
từ đã thống kê đợc, đặt câu với từ đó.
VD: Từ góp vui: góp thêm, làm cho
mọi ngời thêm vui.

- GV nhận xét.
- Đặt câu: Hoạt cảnh kịch ở vơng
quốc tơng lai do lớp em dàn dựng đã
thực sự góp vui cho đêm liên hoan văn
nghệ của trờng.
- Cả lớp làm bài.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.

Ngày soạn: 9 /5/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010.
83
Toán
Tiết 172 - Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
*MTC: - Vn dng c 4 phộp tớnh vi phõn s tớnh giỏ tr ca biu thc v tỡm
thnh phn cha bit ca phộp tớnh
- Gii bi toỏn cú li vn v Tỡm hai s bit hiu v t ca hai s ú
*MTR: HSKG làm đúng BT 1,4
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
Gọi 2 HS lên chữa bài.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa
bài.
+ Bài 2: HS: Tự làm bài rồi chữa bài.

+ Bài 3: HS: Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
a) x -
4
3
=
2
1
x =
2
1
+
4
3
x =
4
2
+
4
3
=>x =
4
5
b) x :
4
1
= 8
x = 8
4
1
ì

x = 2
+ Bài 4: HS: Đọc đề bài, tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 5: - Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 em lên bảng.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 (tuổi)
84
Tuổi con
Tuổi bố
?
30 tuổi
?
Tuổi bố là:
30 + 6 = 36 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi.
Tuổi bố: 36 tuổi.
- GV chấm bài cho HS.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
Khoa học
Tiết 69 - ôn tập
I. Mục tiêu:
- Hc sinh ụn li cỏc bi ó hc trong hc k II.
- Vn dng tr li ỳng cỏc cõu hi.
- Củng cố, hệ thống hóa những kiến thức đã học ở học kỳ II.

II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
3. Bài mới
a. Giới thiệu:
b. Hớng dẫn ôn tập:
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm. HS: Các nhóm thảo luận theo câu hỏi.
- Ghi vào phiếu khổ to.
- Dán lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt kiến thức.
VD về câu hỏi:
1) Không khí gồm những thành phần
nào?
2. Nêu vai trò của không khí đối với
con ngời, động vật và thực vật?
3) Nêu nguyên nhân gây ra gió?
4) Nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí?
5) Vai trò của ánh sáng đối với sự
sống của thực vật? Động vật?
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
85
Tiếng việt
ôn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 3)
I. Mục tiêu:

- c trụi chy, lu loỏt bi tp c ó hc (tc c khong 90 ting/phỳt);
bc u bit c din cm on vn, on th phự hp vi ni dung on c.
Thuc 3 on th, on vn ó hc HK2.
- Da vo on vn núi v mt cõy c th hoc hiu bit v mt loi cõy, vit
c on vn t cõy ci rừ nhng c im ni bt.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc, tranh vẽ cây xơng rồng.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
3. Bài mới
a. Giới thiệu:
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện nh tiết 1 (kiểm tra 1/6 số HS
trong lớp).
c. Viết đoạn văn miêu tả cây xơng rồng.
HS: Đọc nội dung bài, quan sát tranh
minh họa trong SGK, ảnh cây xơng
rồng.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài.
HS: Viết đoạn văn.
- 1 số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét, chấm điểm những đoạn
văn viết tốt.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Những HS cha viết xong về nhà viết tiếp cho hoàn chỉnh.
Tiếng việt
ôn tập và kiểm tra cuối Học kỳ II (tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Nhn bit c cõu hi, cõu k, cõu cm, cõu khin trong bi vn; tỡm c

trng ng ch thi gian, trng ng ch ni chn trong bi vn ó cho.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
3. Bài mới
a. Giới thiệu:
b. Bài 1, 2:
HS: 2 em nối nhau đọc nội dung bài 1,
86
2.
- Cả lớp đọc lớt lại truyện.
- Đọc thầm lại truyện, tìm các câu kể,
câu hỏi, câu cảm, câu khiến trong bài.
- Làm vào vở bài tập sau đó lên chữa
bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải:
Câu hỏi: Răng em đau phải không?
Câu cảm: Ôi ! Răng đau quá!
Bộ răng sng của bạn ấy
chuyển sang má khác rồi!
Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
Câu kể: Các câu còn lại.
c. Bài 3:
HS: Đọc bài, tìm trạng ngữ.
- Làm bài vào vở bài tập và lên bảng
chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.

4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm lại bài tập.
Thể dục
(Đồng chí Thanh soạn giảng)
Ngày soạn: 9 /5/2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 12 tháng 5 năm 2010.
Kỹ thuật
(Đồng chí Việt soạn giảng)
Tiếng việt
ôn tập và kiểm tra cuối HKII(tiết 5)
I. Mục tiêu:
- c trụi chy, lu loỏt bi tp c ó hc (tc c khong 90 ting/phỳt);
bc u bit c din cm on vn, on th phự hp vi ni dung on c.
Thuc 3 on th, on vn ó hc HK2.
- Nghe- vit ỳng bi chớnh t (tc vit khong 90ch/15phỳt), khụng mc quỏ
5 li trong bi; bit trỡnh by cỏc dũng th, kh th theo th th 7 ch.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
III. Các hoạt động:
87
1. ổn định
2. Kiểm tra.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
(1/6 số HS trong lớp)
c. Nghe - viết bài: Nói với em.
- GV đọc bài thơ 1 lần. HS: Cả lớp theo dõi SGK.
- Đọc thầm lại bài thơ.

- Nói về nội dung bài thơ: Trẻ em sống
giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới
của chuyện cổ tích, giữa tình yêu thơng
của cha mẹ.
- GV đọc từng câu cho HS viết bài vào
vở.
HS: Gấp SGK, nghe đọc và viết bài vào
vở.
- GV đọc lại bài. HS: Soát lỗi chính tả.
- Thu 7 đến 10 bài để chấm điểm, nhận
xét bài đã chấm.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Toán
Tiết 173 -Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
*MTC:- c c s, xỏc nh c giỏ tr ca ch s theo v trớ ca nú trong mi
s s t nhiờn ; - So sỏnh c hai phõn s
*MTR: HSKG lm thờm cỏc bi cũn li. BT5
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
Gọi HS lên chữa bài tập.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
+ Bài 2: HS: Tự đặt tính rồi tính.
+ Bài 3: HS: Tự so sánh từng cặp số rồi viết dấu
thích hợp vào chỗ trống.

VD:
34
19
43
19
<
;
24
16
15
10
=
+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu, tự tóm tắt bài toán rồi
giải.
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
88
120 x
3
2
= 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m
2
)
Số thóc thu hoạch đợc là:
50 x (9600 : 100) = 4.800 (kg)
= 48 (tạ)
Đáp số: 48 tạ.
+ Bài 5: Cho HS về nhà làm.

3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
Tiếng việt
ôn tập và kiểm tra cuối HKII(tiết 6)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định
2. Kiểm tra.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
Thực hiện nh tiết 1. (Số HS còn lại)
c. Viết đoạn văn tả hoạt động của
chim bồ câu:
HS: Đọc nội dung bài tập, quan sát tranh
minh họa bồ câu trong SGK, tranh ảnh
về hoạt động của chim bồ câu.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của
bài: (SGV)
+ Chú ý miêu tả những đặc điểm của
chim bồ câu, đa ý nghĩ, cảm xúc của
mình vào đoạn văn miêu tả.
HS: Cả lớp viết đoạn văn.
- Một số HS đọc đoạn văn.

- GV nhận xét, chấm điểm.
89
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Những em viết cha xong về nhà viết
tiếp.
- Về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7,
tiết 8.
Lịch Sử
kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
I. Mục tiêu:
- HS làm đợc bài kiểm tra cuối học kỳ II.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Nội dung:
1. GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài:
- Đọc kỹ đầu bài, sau đó suy nghĩ và làm bài.
- Không giở tài liệu, không nhìn bài của bạn.
2. GV viết đề bài lên bảng:
A. Đề bài
*Lịch sử
Câu1: Nhà Hậu Lê đống đô ở đâu? Tên gọi nớc ta thời kì đó là gì
Câu2: Hãy kể lại nhũng chính sách về kinh tế và văn hoá, giáo dục của vua
Quang Trung.
*Địa lý:
Câu 1: Kể tên một số ngành công nghiệp chính của thành phố Hồ Chí Minh
Câu 2:Hãy kể tên một số dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ
Câu 3: Nêu các hoạt động sản xuất chính của ngời dân ở đồng bằng duyên hải
miền Trung
3. HS làm bài vào giấy:
4. GV thu bài về chấm:

5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
Ngày soạn: 9 /5/2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
*MTC:- Viết đợc số.
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
*MTR: HSKG: Giải bài toán có liên quan đến tìm 1 trong 2 số biết tổng và tỉ số của
2 số đó.
II.Đồ dùng
90
III. Các hoạt động dạy - học:
. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên bảng chữa bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1: HS: Tự viết số rồi đọc lại số mới viết.
a) 365 847
b) 16 530 464
c) 105 072 009
+ Bài 2: HS: Tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 3: HS: Tự tính rồi chữa bài.
c)
180
40

20
9
12
5
15
8
20
9

180
41
180
40
180
81
==
+ Bài 4: HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 em lên bảng giải.
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 3 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp đó là:
(35 : 7) x 4 = 20 (HS)
Đáp số: 20 HS.
- GV chấm bài cho HS.
+ Bài 5: Làm bài theo nhóm. HS: Trao đổi ý kiến theo nhóm nhỏ rồi
cử đại diện báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố , dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
91
HS trai
HS gái
35 HS
Tiếng việt
Kiểm tra: đọc hiểu + Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra HS đọc văn bản có độ dài 200 chữ, kết hợp trả lời câu hỏi của đoạn văn
vừa đọc.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu cho HS.
II. Đồ dùng
-Đồ dùng phục vụ kiểm tra
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Đọc thành tiếng
Học sinh đọc một đoạn khoảng 90 tiếng trong SGK TV 4 tập 2(Từ tuần 29 đến
tuần 34)
Trả lời các câu hỏi về nội dung trong đoạn do GV nêu
B. Giáo viên phát đề cho từng HS:
A. Đọc thầm: Gu - li - vơ ở xứ sở tí hon. (Vở bài tập)
B. Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng:
1. Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì?
a. Li - li - pút
b. Gu - li - vơ
c. Không có tên
2. Có những nớc tí hon nào trong đoạn trích này?
a. Li - li - pút
b. Bli - phút
c . Li - li pút, Bli - phút.

3. Nớc nào định đem quân sang xâm lợc nớc láng giềng?
a. Li - li - pút
b. Bli - phút
c. Cả hai nớc.
4. Vì sao khi trông thấy Gu - li - vơ, quân địch phát khiếp?
a. Vì thấy ngời lạ.
b. Vì trông thấy Gu - li - vơ to lớn quá.
c Vì Gu - li- vơ mang theo nhiều móc sắt.
5. Vì sao Gu - li - vơ khuyên nhà vua nớc Li - li - pút từ bỏ ý định biến nớc Bli -
phút thành 1 tỉnh của Li - li - pút?
a.Vì Gu - li - vơ ghét chiến tranh xâm lợc, yêu hòa bình.
b. Vì Gu - li - vơ ngại đánh nhau với quân địch.
c. Vì Gu - li - vơ đang sống ở nớc Bli - phút.
6. Nghĩa của chữ hòa trong hòa ớc giống nghĩa của chữ hòa nào dới đây?
a. Hòa nhau
b. Hòa tan
c. Hòa bình
7. Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là câu gì?
a. Câu kể
b. Câu hỏi
c. Câu khiến
92
8. Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp bộ phận nào là chủ ngữ?
a. Tôi
b. Quân trên tàu
c, Trông thấy
3. Giáo viên thu bài, về nhà chấm.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Thể dục

(Đồng chí Thanh soạn giảng)
Đia lý
Tiết 35- ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS chỉ trên bản đồ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan xi păng, đồng
bằng Bắc Bộ, Nam Bộ,
- So sánh hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con ngời
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của thành phố lớn: Hà nội, TP HCM, Huế, Đà
Nẵng, HảI Phòng, Cần Thơ,
- Hệ thống tên một số dân tộc: Tày , Nùng, Dao, HMông,
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, Cao nguyên,
II. Đồ dùng dạy học:
Bản đồ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra:
Gọi HS đọc ghi nhớ.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Làm việc cá nhân hoặc theo cặp.
- SGK. SBT
* Bớc 1: HS: Làm câu hỏi 3, 4 SGK.
* Bớc 2: HS: Trao đổi kết quả trớc lớp và chuẩn
xác đáp án.
Đáp án câu 4:
4.1) ý d; 4.2) ý b; 4.3) ý b.
4.4) ý b.
c. Làm việc cá nhân hoặc theo cặp.
* Bớc 1: HS: Làm câu hỏi 5 trong SGK.
* Bớc 2: HS: Trao đổi kết quả trớc lớp và chuẩn

xác đáp án.
Đáp án câu 5:
Ghép 1 với b; Ghép 2 với c; Ghép 3 với a;
Ghép 4 với d; Ghép 5 với e; Ghép 6 với đ.
- GV tổng kết, khen ngợi các em chuẩn bị
bài tốt, có nhiều đóng góp cho bài học.
HS: 3 4 em đọc lại.
93
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối học kỳ II
I. Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống hóa những kiến thức về đạo đức cuối học kỳ II và cuối năm học.
- Rèn luyện các kỹ năng đạo đức đã học.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn ôn tập:
- GV chia nhóm, nêu câu hỏi cho từng
nhóm. HS: Các nhóm thảo luận và ghi vào
giấy.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các bài đạo đức đã học ở học kỳ II:
- Lịch sự với mọi ngời.
- Giữ gìn các công trình công cộng.
- Tích cực tham gia các hoạt động nhân
đạo.
- Tôn trọng Luật giao thông.

- Bảo vệ môi trờng.
3. Thực hành kỹ năng:
- GV gọi từng HS nêu các kỹ năng đạo
đức phù hợp với từng bài.
HS: Nối tiếp nhau nói các hành vi đạo
đức đã làm trong thực tế cuộc sống.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Ngày soạn: 9 /5/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010.
Toán
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
I. Mục tiêu:
- Nhn bit khỏi nim ban u v phõn s tớnh cht c bn ca phõn s, phõn s
bng nhau, rỳt gn phõn s, so sỏnh phõn s; vit cỏc phõn s theo th t t bộ n
ln v ngc li.
- Cng tr, nhõn, chia hai phõn s; cng, tr, nhõn phõn s vi s t nhiờn; chia
phõn s cho s t nhiờn khỏc 0. Tỡm mt thnh phn cha bit trong phộp tớnh cỏc
phõn s.
- Chuyn i, thc hin phộp tớnh vi s o khi lng, din tớch, thi gian.
94
- Nhn bit hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thoi v mt s c dim ca nú; tớnh chu vi, din
tớch ch nht, hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thoi.
- Gii bi toỏn cú n bc tớnh vi cỏc s t nhiờn hoc phõn ssoos trong ú cú cỏc
baỡ toỏn: Tỡm s trung bỡnh cng;Tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s ú;
Tỡm hai s khi bit tng(hiu) v t s ca hai s ú; Tỡm phõn s ca mt s.
II. Nội dung:
1.Đề bài

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
2 5 3
; ;
3 6 4
2. Tính
a.
3 1
4 5
+
b.
2 3
3 8

c.
4 5
7 8
x
d.
7 2
:
3 9
3.Tính
a. 30phút-15 phút c. (3kg+7kg):5
b. 75 giây+96 giây d. (114tạ -49 tạ):5
4. Cho hình thoi ABCD có độ dài đờng chéo AC=20cm , độ dài đờng chéo BD
bằng 3/5 độ dài đờng chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD
5. Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là480kg. Tính số gạo mỗi
loại. Biết rằng số gạo nếp bằng 1/5 số gạo tẻ.
2.Hớng dẫn chấm
Câu1: (1 điểm)


2 3 5
; ;
3 4 6
Câu2: (3 điể)
a.
3 1
4 5
+
=
19
20
b.
2 3
3 8

=
7
24
c.
4 5
7 8
x
=
5
14
d.
7 2
:
3 9

=
21
2
Câu3: (2 điểm)
a. 30phút-15 phút = 15 phút c. (3kg+7kg)x2 =20kg
b. 75 giây+96 giây= 171phút d. (114tạ -49 tạ):5=13tạ
Câu4: (2 điểm)
Độ dài đờng chéo BD là:
20x3/5=12(cm)
Diện tích hình thoi ABCD là:
920x12):2 = 120(cm2)
Đ/S: 120cm2
Câu5: (2 điểm)
Coi số gạo nếp 1 phân thi số gạo tẻ 5 phần
Ta có hiệu số phần bằng nhau là:
5-1=4(Phần)
Số gạo nếp là:
480:4=120(kg)
Số gạo tẻ là:
95
120+480=600 (kg)
Đ/S: Gạo nếp: 120kg; Gạo tẻ:600kg
3. Giáo viên thu bài
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Tiếng việt
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii (Viết)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra chính tả và tập làm văn trong chơng trình lớp 4.

- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Nội dung:
A. Đề bài
1. Chính tả:
- Nghe viết Con chuồn chuồn nớc (SGK TV 4 Tập2 Tr 127)
- Từ đầu đến trên mặt hồ
2. Tập làm văn:
Đề bài:
Tả một con vật mà em yêu thích.
B. Đáp án và hớng dẫn chấm
1. Chính tả: ( 5 điểm)
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, viết đúng cỡ
chữ, chữ viết ngay ngắn đợc 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm, Bài viết xấu, bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
Bài viết mắc quá 5 lỗi không tính điểm.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Mở bài: ( 1 đ) - Giới thiệu đợc con vật định tả
Thân bài:( 3 đ) - Tả bao quát con vật
-Tả ngoại hình,
Kết bài: ( 1 đ) -Nêu đợc tác dụng( tình cảm của mình ) về con vật đó.
III. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
Khoa học
Tiết 70 - Kiểm tra cuối năm
I. Mục tiêu:
- Học sinh làm đợc bài kiểm tra cuối học kỳ II.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
96
II. Đồ dùng

Đồng dùng phục vụ KT
III. Các hoạt động:
1. Giáo viên nhắc nhở học sinh trớc khi kiểm tra:
2. Giáo viên chép đề bài:
A. Đề bài
1. Nêu vai trò của nớc trong đời sống
2. Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn
3. Tại sao nói không khí cần cho sự sống?
4. Trong quá trình sống, thực vật lấy vào và thải ra những gì từ môi trờng?
B. Hớng dẫn chấm
Câu 1(3 điểm)
Nớc giúp cơ thể hấp thu đợc các chất dinh dỡng hoà tan và tạo thành các chất cần
cho sự sống của thực vật
Nớc giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại.
Nớc còn là môi trờng sống của nhiều loại động vật, thực vật.
Câu2(2 điểm)
Chất bột đờng, chất đạm, chất béo, vi ta min, chất khoáng.
Câu 3:(3điểm)
Vì: sinh vật phải có không khí để thở thì mới sống đợc. ầi có trong không khí là
thành phần quan trọng nhất đối với hạot động của con ngời , động vật và thực vật.
Câu 4: (2 điểm)
Trong quá trình sống thực vật lấy từ môi trờng các chất khoáng, nớc, CO2, khí ô
xi, và thải ra hơi nớc, khí ô xi, các chất khoáng khác
3 Giáo viên thu bài chấm:
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt cuối tuần
I. Mục đích.
- Tổng kết, nhận xét các mặt hoạt động học tập trong tuần 35.

- HS thấy đợc những u, khuyết điểm của mình trong tuần để có hớng phát huy
và khắc phục.
II. Nội dung.
1. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
- Duy trì sỹ số, tỉ lệ
- Nền nếp
- Chất lợng
- Học lực
- Hạnh kiểm
- Các hoạt: Hoạt động NGLL, hoạt động phong trào.
2. Tổng kết năm học
Nhật xét và nêu các măt
97
- Duy trì sỹ số, tỉ lệ
- Nền nếp
- Chất lợng
- Học lực
- Hạnh kiểm
- Các hoạt: Hoạt động NGLL, hoạt động phong trào.

Ngày tháng năm 2010
Ban giám hiệu
Vi Đức Nguyên
98

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×