Tr ờng THPT hà trung KIM TRA NH Kè MễN VT Lí- 2010-2011
Thời gian làm bài 90 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: Lớp:
I - Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một nguồn S phát một âm nghe đợc có tần số f
0
, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang tiến lại gần một ngời đang
đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v
0
=340 m/s.Tối thiểu f
0
bằng bao nhiêu thì ngời đó không nghe thấy đợc âm
của S?
A. 2,56 kHz. B. 0,8 kHz. C. 9,42 kHz. D. 8 kHz.
Câu 2. Mt con lc lũ xo treo thng ng c kớch thớch dao ng iu hũa vi phng trỡnh
)
6
5cos(6
=
tx
cm (O v
trớ cõn bng, Ox trựng trc lũ xo, hng lờn). Khong thi gian vt i t t = 0 n cao cc i ln th nht l:
A.
st
30
1
=
B.
st
30
7
=
C.
st
30
11
=
D.
st
6
1
=
Câu 3. Mt con lc lũ xo treo thng ng, di t nhiờn ca lũ xo l
cml 30
0
=
, khi vt dao ng iu hũa chiu di lũ xo
bin thiờn t 32cm n 38cm,
2
10
s
m
g =
. Vn tc cc i ca dao ng l:
A.
s
cm
210
B.
s
cm
230
C.
s
cm
220
D.
s
cm
240
Câu 4. Dao ụng t do:
A. Cú chu kỡ v nng lng ch ph thuc vo c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo iu kin ngoi.
B. Cú biờn v pha ban u ch ph thuc v c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo iu kin ngoi.
C. Cú chu kỡ v tn s ch ph thuc vo c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo iu kin ngoi.
D. Cú chu kỡ v biờn ch ph thuc v c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo iu kin ngoi.
Câu 5. Mt con lc n dao ng iu ho trong in trng u, cú vộc t cng in trng
E
hng thng xung. Khi
vt treo cha tớch in thỡ chu k dao ng l
sT 2
0
=
, khi vt treo ln lt tớch in
1
q
v
2
q
thỡ chu k dao ng tng ng
l
sT 4,2
1
=
,
sT 6,1
2
=
. T s
2
1
q
q
l:
A.
44
81
B.
57
24
C.
81
44
D.
24
57
Câu 6. Mt ng in ba pha 4 dõy A, B, C, D. Mt bũng ốn khi mc vo cỏc dõy A,B; B,C v B,D thỡ sỏng bỡnh thng.
Dựng hai ốn nh vy mc ni tip vi nhau v mc vo hai u A,C thỡ cỏc ốn sỏng th no?
A. Sỏng bỡnh thng. B. Sỏng yu hn bỡnh thng. C. Búng ốn chỏy. D. Khụng xỏc nh c.
Câu 7. Mt súng dc truyn i theo phng trc Ox vi vn tc 2m/s. Phng trỡnh dao ng ti O l
).(
2
20sin mmtx
=
Sau thi gian t=0,725s thỡ mt im M trờn ng Ox, cỏch O mt khong 1,3m cú trng thỏi chuyn ng l:
A. T v trớ cõn bng i sang phi. B. T v trớ cõn bng i sang trỏi.
C. T v trớ cõn bng i lờn. D. T ly cc i i sang trỏi.
Câu 8. Mt con lc n dao ng vi chu k T = 2s thỡ ng nng ca con lc bin thiờn theo thi gian vi chu k:
A. 0,5s B. 1,5s C. 1s D. 2s
Câu 9. so sỏnh s v cỏnh nhanh hay chm ca cỏnh con ong vi cỏnh con mui, ngi ta cú th da vo c tớnh sinh lý
no ca õm do cỏnh ca chỳng phỏt ra:
A. Cng õm B. Mc cng õm C. m sc D. cao
Câu 10. Mt súng truyn trờn mt bin cú bc súng
m2
=
. Khong cỏch gia hai im gn nhau nht trờn cựng mt phng
truyn súng dao ụng lờch pha nhau
4
l:
A. 0,25m. B. 0,75m. C. 1m. D. 2m.
Câu 11. to ca õm c o bng:
A. Cng ca õm B. Mc cng õm C. Biờn ca õm D. Mc ỏp sut ca õm
Mó : 899
O
x
M
Câu 12. S t dao ng l mt dao ng:
A. Cú biờn khụng i v dao ng vi tn s dao ng ca lc cng bc
B. Cú biờn khụng i nhng tn s dao ng thay i
C. Cú biờn thay i v tn s dao ng l tn s dao ng riờng ca h
D. Cú biờn khụng i v tn s dao ng l tn s dao ng riờng ca h
Câu 13. Mt vt dao ụng iu ho trờn trc Ox, thc hin c 24 chu k dao ụng trong thi gian 12s, võn tục cc i ca
vt l
scmv /20
=
. V trớ vt cú thờ nng bng 1/3 ln ụng nng cỏch v trớ cõn bng:
A.
cm5,2
. B.
cm2
. C.
cm5,1
. D.
cm3
.
Câu 14. Mt vt nng khi treo vo mt lũ xo cú cng k
1
thỡ nú dao ng vi tn s f
1
, khi treo vo lũ xo cú cng k
2
thỡ nú
dao ng vi tn s f
2
. Dựng hai lũ xo trờn mc song song vi nhau ri treo vt nng vo thỡ vt s dao ng vi tn s bao
nhiờu?
A.
.
2
2
2
1
ff +
B.
.
2
2
2
1
ff
C.
.
21
21
ff
ff
+
D.
.
21
21
ff
ff +
Câu 15. Mt con lc lũ xo treo thng ng, vt treo cú m = 400g, cng ca lũ xo K = 100N/m. Ly g = 10m/s
2
,
10
2
.
Kộo vt xung di VTCB 2cm ri truyn cho vt vn tc
310
=
v
cm/s, hng lờn. Chn gc O VTCB, Ox hng
xung, t = 0 khi truyn vn tc. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A.
)
6
5sin(4
+=
tx
cm B.
)
6
5
5sin(2
+=
tx
cm
C.
)
6
5sin(2
+=
tx
cm D.
)
6
5
5sin(4
+= tx
cm
Câu 16. Trờn mt nc cú hai ngun súng nc ging nhau cỏch nhau 8cm, súng truyn trờn mt nc cú bc súng l 1,2cm
thỡ s ng cc i i qua on thng ni hai ngun l:
A. 11 B. 14 C. 12 D. 13
Câu 17. Mt nhc c phỏt õm cú tn s õm c bn cú f = 420Hz. Mt ngi cú th nghe c õm n tn s cao nht 18000Hz.
Tn s õm cao nht m ngi ny nghe c do dng c trờn phỏt ra l:
A. 17000Hz B. 17850Hz C. 17640Hz D. 18000 Hz
Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30 và cuộn dây thuần cảm
3,0
=
L
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều:
)
4
100sin(260
= tu
V thì biểu thức cờng độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
ti
100sin2
=
A B.
)
2
100sin(2
=
ti
A C.
)
2
100sin(22
+=
ti
A D.
ti
100sin22
=
A
Câu 19. Mt mch in xoay chiu ni tip gm cú R, C v cun dõy L thun cm. Hiu in th hiu dng: U
R
= 36V, U
C
=
24V, U
L
= 72V. Hiu in th hiu dng hai u on mch l:
A. 80V B. 84V C. 60V D. 132V
Câu 20. Mt mỏy bin th cú s vũng dõy ca cun s cp v th cp l 2000 vũng v 100 vũng. Hiu in th v cng
hiu dng mch s cp l 120V - 0,8A thỡ hiu in th hiu dng v cụng sut mch th cp l:
A. 240V - 96W B. 120V - 4,8W C. 6V - 4,8W D. 6V - 96W
Câu 21. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p = 4 cặp cực, phát ra dòng điện có tần số f = 50Hz, rôto phải quay với vận
tốc góc là:
A. 2000 vòng/phút B.1500 vòng/phút C. 1000 vòng/phút D. 750 vòng/phút
Câu 22. Cho mt on mch xoay chiu ni tip gm in tr R, cun dõy thun cm L v t C. t vo hai u on mch
hiu in th
Vtu )100cos(2100
=
, lỳc ú
CL
ZZ 2=
v hiu in th hiu dng hai u in tr l
VU
R
60
=
. Hiu
in th hiu dng hai u cun dõy l:
A. 60V B. 160V C. 120V D. 80V
Câu 23. Cho mch in xoay chiu ch cú t in C=
)(
72
10
2
F
. Ti thi im t
1
in ỏp hai u t l u
1
=60
)(6 V
, dũng in
chy qua mch l i
1
=
2
(A). Ti thi im t
2
, u
2
=60
2
(V), i
2
=
)(6 A
. Tn s ca dũng in l:
A. 25Hz B. 70Hz C. 50Hz D. 60Hz
C©u 24. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R, tụ C và cuộn dây có điện trở r = 50
Ω
, độ tự cảm L =
H
π
1
. Khi
đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch:
)(100sin2100 Vtu
π
=
thì công suất tỏa nhiệt trên R là 50W. Muốn
vậy thì R và C phải có giá trị tương ứng là:
A. 10
Ω
và
F
π
4
10
−
B. 50
Ω
và
F
π
4
10
−
C. 20
Ω
và
F
π
3
10
−
D. 30
Ω
và
F
π
3
10
−
C©u 25. Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây có thể có những sóng dừng với bước sóng nào:
A. duy nhất λ=l B. duy nhất λ=2l
C. λ=2l,
4
2
,
3
2
,
2
2 lll
D. λ=l,
4
,
3
,
2
lll
C©u 26. Hai con lắc có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
=81cm, l
2
=64cm dao động với biên
độ góc nhỏ tại cùng một nơi có cùng năng lượng dao động. Biên độ dao động con lắc thứ nhất là
0
1
5=
α
, biên độ góc con lắc
thứ 2 là:
A. 4,445
0
B. 6,328
0
C. 5,625
0
D. 3,951
0
C©u 27. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết
Ω=
40R
, cuộn dây có điện trở thuần
Ω=
20r
và độ tự cảm
HL
π
5
1
=
, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
tu
π
100sin2120
=
(V). Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:
A.
40
V B.
1040
V C.
80
V D.
240
V
C©u 28. Trong mạng điện xoay chiều 3 pha, nếu:
A. Mắc hình tam giác thì hiệu điện thế pha nhỏ hơn hiệu điện thế dây
B. Mắc hình sao thì hiệu điện thế pha bằng hiệu điện thế dây
C. Mắc hình tam giác thì hiệu điện thế pha bằng hiệu điện thế dây
D. Mắc hình sao thì hiệu điện thế pha lớn hơn hiệu điện thế dây
C©u 29. Trong việc truyền tải điện năng đi xa trong thực tế, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k
2
lần thì phải:
A. Tăng tiết diện của dây dẫn k lần B. Tăng hiệu điện thế lên k lần trước lúc truyền dẫn
C. Giảm tiết diện của dây dẫn k lần D. Giảm hiệu điện thế đi k lần trước lúc truyền dẫn
Câu 30. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có
)(sin220 Vtu
ω
=
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 7Ω nối tiếp
với một cuộn dây thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần lượt là: U
1
= 7V, U
2
= 15V. Cảm kháng Z
L
của cuộn dây là:
A. 15Ω B. 12Ω C. 9Ω D. 13Ω
Câu 31. Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50,5
==
µ
, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I
0
= 0,06A. Tại thời
điểm mà hiệu điện thế trên tụ là u = 3V thì cường độ dòng điện trong mạch i có độ lớn là:
A.
03,0
A B.
303,0
A C.
302,0
A D.
202,0
A
C©u 32. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ xoay C
V
. Khi điều chỉnh
C
V
lần lượt có giá trị C
1
, C
2
thì máy bắt được sóng có bước sóng tương ứng là:
m
3
100
1
=
λ
,
m25
2
=
λ
. Khi điều chỉnh cho C
V
= C
1
+C
2
thì máy bắt được sóng có bước sóng λ là:
A.
125
m B.
175
m C.
3
125
m D.
3
175
m
C©u 33. Một mạch dao động điện từ tự do có điện dung của tụ
FC
µ
4
=
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,52H. Trong
quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 9V thì cường độ dòng
điện i trong mạch là:
A. 5mA B. 20mA C. 10mA D. 1mA
C©u 34. VËt dao ®éng ®iÒu hßa ®æi chiÒu khi:
A. lùc t¸c dông cã ®é lín cùc tiÓu B. Lùc t¸c dông b»ng kh«ng
C. Lùc t¸c dông cã ®é lín cùc ®¹i D. lùc t¸c dông ®æi chiÒu
Câu 35. Mt mch dao ng in t gm t in cú in dung
FC
à
16
1
=
v mt cun dõy thun cm, ang dao ng in t
cú dũng in cc i trong mch l
mAI 60
0
=
. Ti thi im ban u in tớch trờn t in
Cq
6
10.5,1
=
v cng dũng
in trong mch
mAi 330
=
. t cm ca cun dõy l:
A. 40mH B. 60mH C. 50mH D. 70mH
Câu 36. Khi mt ngun õm chuyn ng li gn ngi nghe ang ng yờn thỡ ngi ny s nghe thy mt õm cú
A. bc súng di hn so vi ngi ang ng yờn B. cng õm ln hn so vi ngi ang ng yờn
C. tn s ln hn tn s ngun õm D. tn s nh hn tn s ngun õm
Cõu 37. Trong dao ng iu hũa thỡ gia tc v vn tc tc thi bin thiờn theo thi gian:
A. ngc pha nhau B. cựng pha nhau C. lch pha nhau
4
D. vuụng pha nhau
Cõu 38. Trong on mch RLC mc ni tip , dung khỏng nh hn cm khỏng. xy ra hin tng cng hng in trong
mch, ta phi:
A. gim tn s dũng in B. tng in dung ca t in
C. gim in tr ca mch D. tng h s t cm ca cun dõy.
Cõu 39. Trong mt con lc lũ xo treo thng ng dao ng iu hũa, vt cú m=200g, k=50N/m. Kộo vt xung di v trớ cõn
bng sao cho lũ xo gin 12cm ri th nh cho vt dao ng iu hũa. Ly g=10m/s
2
. thi gian lũ xo gin trong mt chu kỡ dao
ng l:
A. 2/15(s) B. 2,5(s) C. 4/15(s) D. 1/15(s).
Cõu 40. Trong mt mch dao ng LC cú tn ti mt dao ng in t, thi gian chuyn nng lng tng cng ca mch t
dng nng lng in trng trong t in thnh nng lng t trng trong cun cm mt 1,50
à
s. Chu k dao ng ca mch
l:
A. 1,5
à
s. B. 3,0
à
s. C. 0,75
à
s. D. 6,0
à
s.
II. PHN RIấNG [10 cõu]
Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41.Cụng sut hao phớ dc ng dõy ti in cú hiu in th 500KV, khi truyn i mt cụng sut 12000KW theo mt
ng dõy cú in tr 10
l bao nhiờu?
A. 1736KW B. 5760W C. 576KW D. 5760KW
Cõu 42. Cn phi lm gỡ thu súng ngn hn: Cỏc bn t in trong mch dao ng dch li gn hay tỏch xa nhau ra v din
tớch phn i din gia chung tng hay gim?
A. Xa ra v gim. B. Xa ra v tng. C. Gn li v gim. D. Gn li v tng
Cõu 43. Dao ng in t trong mỏy phỏt dao ng iu hũa dựng Tranzito l:
A. H t dao ng B. Dao ng cng bc C. Dao ng t do C. Dao ng tt dn
Cõu 44. Mch RLC mc ni tip, tn s f thay i c, khi f
1
=25Hz hoc f
2
=100Hz thỡ dũng in qua mch cú cựng giỏ tr
hiu dng. dũng in qua mch cc i thỡ tn s bng:
A. 75Hz B. 150Hz C. 50Hz D. 125 Hz.
Câu 45: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, R là một một biến trở, cuộn day thuần cảm với Z
C
Z
L
. Giả sử hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch là U, và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì;
A. Giá trị biến trở là (Z
L
+Z
C
). B. Công suất cực đại bằng U
2
/(2R).
C. Hệ số công suất cos
=1. D. Công suất cực đại bằng U
2
/ R.
Câu 46: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L= 40
à
H và một tụ điện có điện
dung thay đổi đợc. Cho c=3.10
8
m/s. Hỏi để thu đợc sóng điệm từ có bớc sóng 140m thì điện dung phải có giá trị là:
A. 141 pF. B. 138 pF. C. 129 pF. D. 133 pF.
Câu 47: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm
2
, quay đều quanh trục đối xứng của
khung với tốc độ 500 vòng /phút trong một từ trờng đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay vuông góc với các đờng cảm ứng từ.
Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. 666,4 V. B. 1241V. C. 1332 V. D. 942 V.
Câu 48: Về sóng cơ học, phát biẻu nào sau đây sai?
A. Sóng có hạt vật chất của môi trờng dao động theo phơng song song với phơng truyền sóng là sóng dọc.
B. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trờng hợp đặc biệt.
C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền đợc trong chất rắn trong chất rắn với tốc độ nh nhau.
D. Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Câu 49: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f= 500 Hz thì trên dây có sóng
dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s. B. 100m/s. C. 25 m/s. D. 150 m/s.
Câu 50: Phơng trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u= 0,04 cos
(4t-0,5x), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính
theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là:
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 2m/s. D. 8 m/s.
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Câu 51: Một bánh đà đã quay đợc 10 vòng kể từ lúc bắt đầu tăng tốc từ 2 rad/s đến 6rad/s. Coi rằng gia tốc góc không đổi. Thời
gian càn để tăng tốc là bao nhiêu?
A. 10
s. B. 2,5
s. C. 5
s. D.15
s.
Câu 52: Trong chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục cố định xuyên qua vật, các chất điểm ở càng xa trục quay thì:
A. càng có vận tốc nhỏ và gia tốc nhỏ. B. có momen quán tính và động năng qay không đổi.
C. càng có moomen quán tính và động năng lớn. D. càng có tốc độ góc và gia tốc góc lớn.
Câu 53: Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kỳ với một con lắc vật lý?
Biết I là momen quán tính, m là khối lợng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lý.
A.
mI
d
. B.
mgd
I
. C.
.
2
md
I
D.
md
I
.
Câu 54: Một thanh đồng chất có chiều dài L= 75 cm, khối lợng m= 10 kg quay trong mặt phẳng ngang xung quanh một trục
thẳng đứng đi qua điểm giữa của thanh. Động năng của thanh là 60 J. Momen động lợng của thanh là:
A. 2,5 kgm
2
/s. B. 4kgm
2
/s. C. 7,5 kgm
2
/s. D. 5 kgm
2
/s.
Cõu 55. Mt a ng cht cú trc quay c nh ang ng yờn thỡ chu tỏc dng ca moomen lc 1,6N.m, sau 33s k t lỳc bt
u chuyn ng mụ man ng lng ca nú l:
A. 30,6kgm
2
/s B. 66,2kgm
2
/s C. 52,8kgm
2
/s D. 70,4kgm
2
/s.
Câu 56: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây, U
d
và
dòng điện là
/3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U
C
= U
d
. Hệ số công suất của mạch điện bằng:
A. 0,707. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25.
Câu 57: Một mạch dao động LC có điện dung C=6/
à
F. Điện áp cực đại trên tụ là U
0
=4,5 V và dòng điện cực đại là I
0
=3 mA.
Chu kỳ dao dộng của mạch điện là:
A. 9ms. B. 18ms. C. 1,8 ms. D.0,9 ms.
Câu 58: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu hộp kín sớm pha
/3 so với cờng độ dòng điện. Trong hộp kín chứa
A. R,C với Z
C
< R B. R,C với Z
C
> R C. R,L với Z
L
< R D. R,L với Z
L
>R
Câu59: Một con lắc lò xo dao động theo phơng nằm ngang với phơng trình x= 4 cos10
t ( cm, s). Vật nặng có khối lợng m=
100g. Lấy
2
= 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:
A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 4 N. D. 8 N.
Câu 60: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiép nhau, điểm M nối giữa
cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu điện thế của mạch điện là: u = U cos 100
t (V). Cho biết
R=30
U
AN
=75 V, U
MB
= 100 V; U
AN
lệch pha
/2 so với U
MB
. Cờng độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 1A. B. 2A. C. 1,5A. D. 0,5A.