Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010 Môn thi : HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.91 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Dục Môn thi : HÓA HỌC
Tổ : Hóa Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H


5
COOCH
3
Câu 2: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng trực tiếp với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2

sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 gam B. 45.0 gam C. 11,25 gam D. 22,5 gam
Câu 5: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-(CH
2
)
2
-COOH và HO-(CH
2
)
2

-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 6: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam. B. 7,65 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.

B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 8: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH

3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong
dãy tham gia phản với AgNO
3
/NH
3
dư là :
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 10: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 11: Cho các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2

B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3

Câu 12: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH

2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2

=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH

2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất

điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
1
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO
3
theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. 2AgNO
3
+ Zn → 2Ag + Zn(NO
3
)
2
B. 2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
C. 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + 4HNO
3
+ O
2
D. Ag
2
O + CO → 2Ag + CO

2
.
Câu 16: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 17: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H
2

(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al.
Câu 18: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO
3
. B. Na
2
SO
4
, KOH. C. NaCl, H
2
SO

4
. D. NaOH, HCl.
Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
6
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
3
.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 21: Hoà tan 58 gam muối CuSO
4
.5H
2
O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50
ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là
A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.
Câu 22: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO
3

→
0

t
2KNO
2
+ O
2
. B. NaHCO
3

→
0
t
NaOH + CO
2
.
C. NH
4
Cl
→
0
t
NH
3
+ HCl. D. NH
4
NO
2

→
0
t

N
2
+ 2H
2
O.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)
3
. C. NaCl, Cu(OH)
2
. D. Cl
2
, NaOH.
Câu 24: Cho phản ứng : NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH
→
Na

2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO
2
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử
hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam
Câu 26: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gôm lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 27:Cho các dung dịch: (X
1
): HCl; (X
2
): KNO
3
; (X
3
): HCl+KNO
3

; (X
4
): Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào có thể
hòa tan được kim loại Cu?
A. X
1
, X
4
. B. X
3
, X
4
. C. X
1
, X
2
, X
3
, X
4
. D. X
2
, X
3

.
Câu 28: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Ag
+
, Pb
2+
,Cu
2+
B. Cu
2+
,Ag
+
, Pb
2+
C. Pb
2+
,Ag
+
, Cu

2
D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
Câu 29: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần:
A. Al
3+
,

Fe
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Ag
+
B . Al
3+
,

Fe
2+
, Cu
2+
, Pb
2+

, Ag
+
C . Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
, Al
3+
,

D . Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Al
3+
Câu 30: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+

/Fe
2+
. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl
3
B. Fe và dung dịch CuCl
2
C. Fe và dung dịch FeCl
3
D. dung dịch FeCl
2
và dung dịch CuCl
2
2
Câu 31: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Ba, Ag, Au. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl
-
. B. sự oxi hoá ion Cl
-
. C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự khử ion Na
+
.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)

A. Theo chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 34: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 35: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.

Câu 36: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 37: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 38: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 39: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO

3
thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 1,26 lít. D. 4,48 lít.
Câu 40: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất
gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este A thì thu được 10 mol khí CO
2
. Khi bị xà phòng hoá este A bằng dung
dịch NaOH cho ra 2 muối và 1 anđehit .CTCT của este A là công thức nào trong các công thức sau?
(1) CH
2
=CHOOC-COOC
6
H
5
(2) CH
2
=CHCOOC
6
H
4
(CH
3
)
(3) CH
2

=CH-CH
2
COOC
6
H
5
(4) CH
2
=CHOOC- CH
2
- COOC
6
H
5
A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
1. Mantozơ là một trong những đồng phân của glucozơ.
2. Phân tử mantozơ do 2 gốc glucozơ liên kết với nhau đồng thời nhóm –OH hemiaxetal ở gốc glucozơ thứ 2
tự do nên mở vòng tạo ra nhóm –CHO.
3. Mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác axit hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử α-glucozơ và β-fructozơ.
4. Mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất phức có màu xanh lam.
5. Mantozơ có tính khử tương tự glucozơ.
A.2,3,4. C.1,2,4
B. 2,4,5 D.1,4,5
Câu 43: Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH, dd HCl, CH
3
COOH, C

2
H
5
OH.
B. Dung dịch NaOH, dd HCl, CH
3
OH, phenolphtalein, dd Br
2
C. Dung dịch Ca(OH)
2
, dd thuốc tím, ddH
2
SO
4
, C
2
H
5
OH
D. Dung dịch H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OC
2
H

5
, dd thuốc tím.
3
Câu 44:Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ số mol CO
2
: số mol H
2
O =
1:1 Polime đó thuộc loại polime nào sau đây?
A. Polivinylclorua B. Protein C. Tinh bột D. Polietilen
Câu 45:Cho hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
, ZnO,CuO và MgO. Cho dòng CO dư qua hỗn hợp A thu được hỗn hợp
rắn B. B gồm:
A. Al, MgO,Zn và Cu B. Al, Mg, Zn và Cu
C. MgO,Zn,Cu và Al
2
O
3
D. Cu, Al, Zn và Al
2
O
3
Câu 46: Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với a mol AlCl
3
. Để có kêt tủa cực đại thì

. b = a B. b = 2a C. b =3a D. b= 4a
Câu 47: Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Fe
2+
/Fe;Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag lần lượt là : -0,44V ; 0,34V
và 0,8V. suất điện động chuẩn của các pin Fe – Cu và Fe – Ag lần lượt là:
A. 0,78V và 1,24V B. 0,1V và 1,24V
C. 0,78V và 0,36V D. 0,1V và 0,36V
Câu 48: Tầng ozon là lá chắn bảo vệ trái đất vì:
A. tầng ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
B. tầng ozon ngăn sức nóng mặt trời.
C. tầng ozon ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất.
D. tạo ra oxi cho trái đất.
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2009-2010
Môn: Hóa 12 cơ bản
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án D A C D C A A C A B C B D B A C B D A D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ/án B B D B D C B D C D A D C B C A A B C A
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ/án A B A D C C A C
4

×