Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Báo cáo thí nghiệm máy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.94 KB, 5 trang )

ĐSPKTVinh_Khoađiện thí nghiệm máy điện
Bài Thí nghiệm số 1
Máy biến áp một pha
I . Mục đích thí nghiệm.
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy làm việc 3 pha
- Xác định các thông số của máy biến áp 3 pha
- Xác định một vài đờng đặc tính của máy biến áp
II. Nội dung thí nghiệm.
1. Thí nghiệm không tải.
- Máy biến áp 3 pha nối

- Y
- Kết quả thu đợc:
Số
lần
Kết quả đo Kết quả tính
U
1-6
U
6-11
U
11-1
I
1
I
2
I
3
P
1
P


3
U
0
I
0
P
0
Cos

0
1 40.27 39.92 39.91 0.005 0.006 0.007 -0.03 -0.23 40.03 0.006 0.26 0.6
2 77.79 77.60 77.10 0.008 0.009 0.009 0.08 -0.66 77.50 0.008 0.74 0.69
3 115.2 115.4 114.9 0.010 0.010 0.011 0.20 -1.25 115.17 0.074 1.45 0.098
4 153.2 153.2 153.0 0.012 0.012 0.014 0.43 -1.99 153.13 0.013 2.42 0.7
5 191.6 191.3 190.9 0.014 0.014 0.016 0.55 -2.98 191.27 0.015 3.53 0.7
6 230.3 230.3 230.7 0.018 0.018 0.020 0.60 -4.31 230.43 0.019 4.91 0.54
7 268.9 269.4 269.5 0.022 0.022 0.025 0.41 -6.23 269.27 0.023 6.64 0.6
8 308.8 309.8 308.8 0.033 0.031 0.035 -0.63 -9.41 309.13 0.033 10.04 0.57
9 348.3 349.3 347.7 0.051 0.048 0.053 -2.82 -15.4 348.43 0.051 18.22 0.59
10 389.6 389.6 388.7 0.078 0.072 0.081 -6.57 -25.1 389.3 0.077 31.67 0.6
- Từ kết quả đó xác định đợc điện áp, dòng điện và công suất không tải nh sau:
+ Điện áp không tải: U
0
=
40
3
11111661
=
++


UUU
V
+ Dòng điện không tải: I
0
=
3
321
III ++
= 0.006A
+ Công suất không tải: P
0
= P
1
+ P
3
= 0.26W
+ Góc lệch pha : Cos


0
=
00
0
3 IU
P
=0.6
- Đờng đặc tính của máy biến áp:
Sinh Viên Thực Hiện: Phan Trung Kiên
ĐSPKTVinh_Khoađiện thí nghiệm máy điện
2. Thí nghiệm ngắn mạch:

- Kết quả thu đợc:
Số
lần
Kết quả đo Kết quả tính
U
1-6
U
6-11
U
11-1
I
1
I
2
I
3
P
1
P
3
U
n
I
n
P
n
1 9.85 9.66 9.64 0.295 0.297 0.293 2.20 -2.67 9.72 0.274 4.87
2 15.91 15.35 15.40 0.476 0.480 0.462 5.80 -6.69 15.55 0.473 12.49
3 22.88 21.93 22.23 0.682 0.690 0.660 12.0 -13.8 22.35 0.677 25.8
4 25.38 24.84 24.99 0.761 0.768 0.749 14.7 -17.6 25.07 0.759 32.3

5 28.82 27.80 27.87 0.860 0.864 0.831 19.1 -21.8 28.16 0.852 40.9
- Từ kết quả đó xác định đợc điện áp, dòng điện và công suất không tải nh sau:
+ Điện áp ngắn mạch: U
n
=
=
++

3
11111661
UUU
9.72V
+ Dòng điện ngắn mạch: I
n
=
3
321
III ++
= 0.274A
+ Công suất ngắn mạch: P
n
= P
1
+ P
3
= 4.87W
- Sơ đồ thay thế máy biến áp:
3. Thí nghiệm có tải:
- Tải thuần trở
Số

lần
Kết quả đo Kết quả tính
U
49
U
914
U
144
I
1
I
2
I
3
P
1
P
3
U
2
I
2
P
2
1 390.5 393.4 392.1 0.051 0.051 0.05 17.5 -16.9 392 0.051 34.4
2 382.6 384 385.3 0.101 0.10 0.101 33.5 -33.5 384 0.1 67
3 379.3 381.4 381.4 0.199 0.199 0.98 65.8 -65.4 380.7 0.46 131.2
4
- Phụ tải R - L
Số

lần
Kết quả đo Kết quả tính
U
49
U
914
U
144
I
1
I
2
I
3
P
1
P
3
U
2
I
2
P
2
1 249.4 250.5 251 0.049 0.049 0.049 12 -3.93 250.3 0.049 15.93
2 256.5 257.7 257.8 0.1 0.1 0.102 25.3 -8.64 257.3 0.1 33.94
3 257.6 258.8 259.3 0.202 0.2 0.199 50.8 -16.3 258.6 0.2 67.1
4
Sinh Viên Thực Hiện: Phan Trung Kiên
ĐSPKTVinh_Khoađiện thí nghiệm máy điện

- Phụ tải R - C
Số
lần
Kết quả đo Kết quả tính
U
49
U
914
U
144
I
1
I
2
I
3
P
1
P
3
U
2
I
2
P
2
1 226.4 266.5 267.2 0.05 0.51 0.049 3.48 -12.7 266.7 0.141 16.18
2 270.4 271.1 271.7 0.1 0.101 0.101 7.13 -26.6 271 0.1 33.73
3 271 271.8 272.6 0.99 0.201 0.199 14.8 -52.3 271.8 0.17 67.1
4

+ Điện áp đầu ra : U
2
=
=
++

3
11111661
UUU
+ Dòng điện đầu ra : I
2
=
3
321
III ++
=
+ Công suất ra : P
n
= P
1
+ P
3
=
- Vẽ đờng đặc tính:
Bài thí nghiệm số 2
Động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc
I . Mục đích thí nghiệm
- tìm hiểu cấu tạo và biết cách vận hành động cơ không đồng bộ ba pha
- Khảo sát một số đờng đặc tính của động cơ
- Tính hệ số trợt và xác định các thông số mạch điện thay thế bằng thí nghiệm.

II. Nội dung thí nghiệm.
1. Thí nghiệm không tải.
- Kết quả thu đợc:
Số
lần
Kết quả đo Kết quả tính
U
1-2
U
2-3
U
3-1
I
1
I
2
I
3
P
1
P
3
U
0
I
0
P
0
Cos


0
1
39.88 40.15 39.38
0.069 0.069 0.069
1.94 -0.71 39.8 0.069 0.779 0.16
2
75.85 75.61 75.78
0.257 0.256 0.256
16.7 -0.39 75.75 0.256 17.09 0.51
3
113.7 113.7 112.6
0.093 0.093 0.091
8.77 -0.44 113.1 0.092 9.21 0.51
4
150.8 150.8 149.3
0.108 0.110 0.107
12.1 -2.86 150.3 0.108 14.96 0.53
5
189.6 190.6 187.5
0.129 0.133 0.131
16.8 -5.98 189.2 0.131 22.78 0.53
6
230.2 230.4 228.1
0.155 0.161 0.158
23.4 -10.5 229.6 0.158 35.9 0.54
7
270.6 271.8 268.7
0.185 0.193 0.191
31.6 -16.4 270.4 0.190 48 0.54
Sinh Viên Thực Hiện: Phan Trung Kiên

ĐSPKTVinh_Khoađiện thí nghiệm máy điện
8
309.2 310.3 307.5
0.214 0.226 0.222
40.8 -22.5 309 0.221 63.3 0.54
9
351.7 352.9 350.1
0.246 0.258 0.255
52.8 -31.0 351.6 0.253 83.8 0.54
10
390.1 391.5 388.3
0.283 0.294 0.293
66.7 -40.5 390 0.290 107.2 0.55
+ Điện áp không tải: U
0
=
=
++

3
11111661
UUU
+ Dòng điện không tải: I
0
=
3
321
III ++
=
+ Công suất không tải: P

0
= P
1
+ P
3
=
+ Góc lệch pha : Cos


0
=
00
0
3 IU
P
=
- Đờng đặc tính của động cơ:
2. Thí nghiệm nhắn mạch:
- Kết quả thu đợc:
Số
lần
Kết quả đo Kết quả tính
U
1-2
U
2-3
U
3-1
I
1

I
2
I
3
P
1
P
3
U
n
I
n
P
n
Cos

n
1 17.15 17.02 17.09 0.017 0.018 0.018 0.21 -0.07 17.09 0.018 0.28 0.5
2 31.66 31.28 31.04 0.042 0.044 0.042 0.90 -0.34 31.33 0.043 1.24 0.53
3 49.32 48.50 48.88 0.108 0.102 0.108 3.92 -0.98 48.9 0.106 4.9 0.55
4 61.91 62.10 61.87 0179 0.181 0.181 8.92 -1.14 61.96 0.180 10.06 0.52
5 79.37 79.50 78.88 0.284 0.283 0.284 19.5 -0.03 79.25 0.284 19.53 0.5
6 92.70 92.95 92.32 0.365 0.365 0.366 30.3 2.18 92.65 0.365 32.48 0.55
7 106.5 106.7 106.2 0.450 0.450 0.450 44.0 5.60 106.5 0.450 49.6 0.6
8 116.9 117.1 115.9 0.513 0.509 0.511 55.8 8.59 116.6 0.511 64.39 0.6
- Sơ đồ thay thế máy biến áp:

Sinh Viên Thực Hiện: Phan Trung Kiên
§SPKTVinh_Khoa®iÖn thÝ nghiÖm m¸y ®iÖn
3. ThÝ nghiÖm cã t¶i:

- KÕt qu¶ thu ®îc:

lÇn
KÕt qu¶ ®o KÕt qu¶ tÝnh
U
1-2
U
2-3
U
3-1
I
1
I
2
I
3
P
1
P
3
T n U
1
I
1
P
1
Cos
ϕ
η
1

379
381.9 379.5 0.524 0.506 0.521 196 67.2
0.31
1368 380 0.517 263.2 0.77
2
380.
4
381.6 378.7 0.469 0.448 0.467 174 47.9
0.32
1376 380.2 0.461 221.9 0.73
3
379.
2
380.7 380.1 0.456 0.438 0.404 169 43.3
0.33
1400 380 0.433 212.3 0.74
4
379.
9
382.1 378.5 0.424 0.404 0.422 155 33.3
0.34
1411 380.2 0.416 188.3 0.69
5
379.
7
382.8 380.9 0.398 0.382 0.398 143 22.9
0.31
1442 381.1 0.393 165.9 0.64
6
380.

2
382.8 380.9 0.361 0.345 0.361 125 8.32
0.3
1456 381.3 0.36 133.3 0.56
7
380.
7
383 381.2 0.344 0.327 0.344 115 2.15
0.31
1466 381.6 0.33 117.1
5
0.54
8
380.
9
382.6 380.7 0.329 0.312 0.33 107 8.98
0.32
1472 381.4 0.324 115.9
8
0.54
9
381.
7
383.8 381.2 0.320 0.304 0.32 100 7.46
0.33
1475 382.2 0.315 107.4
6
0.52
10
382.

6
384.6 382.5 0.312 0.295 0.314 97.1 18.8
0.34
1478 383.2 0.307 115.9 0.57
- §Æc tÝnh m¸y cña m¸y ®iÖn kh«ng ®ång bé.
Sinh Viªn Thùc HiÖn: Phan Trung Kiªn

×