Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn thi HKII(Toan 6)mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.79 KB, 4 trang )

Đề cơng ôn tập Toán 6 - HK II Trờng THCS Trần Hng Đạo
đề cơng ôn tập toán 6_học kì ii
o0o
A. Số học:
I. Lý thuyết:
Trả lời các câu hỏi ở phần ôn tập chơng III_Phần số học (SGK)
II. Bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
2
1
6
5
:
12
7
4
3
8
3
+






+

+
b)








+
5
4
4
3
4
3
2
1
c)






+
5
1
3
1
.
4
1

11
4
3
2:
12
5
6
d)
( )
2
5,3.
7
2
3
1
1.
4
3
8
7








e)
25,0.

3
2
2.
200
3
415,0
5
3






+
f)
11
10
.6,0
4
1
2125,0:
16
5








g)
( )
4
3
8,93,10:25,0
h)
3
7
:%25
20
11
75,0.
15
13
1






+
i)
12
1
1
9
5
5

2
2,0.75,0
2
1















k)
28
3
7
3
1
14
1
7
2
3

2
+
+
Bài 2: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:






+=
23
8
14
32
7
5
23
8
49A






=
57
17
1

45
8
43
45
38
71B
7
3
2
7
3
.
9
4
9
5
.
7
3
+

+

=C
5
4
.
12
7
:

4
1
13
12
7
:
8
5
19






=D
28
5
.375,0.20.
3
2
2.7,0=E
78
15
.
7
4
18.
4
39

7
3
21.75,9






+=F
03,4
484848
303030
7
80808
30303
9 +






+=H







+=
37.13.11.7.3
4
222222
5
111111
5
.10101I
Bài 3: Tìm x biết:
a.
10
1
2
1
3
2
=x
g)
2
7
3
5
1
2.
7
3
7
2
6. =







+x
b)
13:
7
4
5 =x
h)
12
5
3
2
1.
6
7
4
1
3. =






+ xx
c)

51
3
2
:50
5
4
2 =






x
i)
11
4
3
1
17:
7
1
3:
17
4
:
17
8
5 =+







+ xx
d)
02
3
2
.
2
1
=













+ xx
j)
4

7
4
3
2
2
17
= x
e)
12
5
2
1
3
2
= xx
k)
25
26
25
17
5
1
2
=+







+x
f)






+=
7
8
2
4
3
7
3
5 xxx
l)
27
24
9
7
3
27
5
1
3
=







x
GV:
- 1 -
Đề cơng ôn tập Toán 6 - HK II Trờng THCS Trần Hng Đạo
Bài 4 : Rút gọn phân số:
a)
540
315
g)
4041919.2
1012929
+

b)
35.26
13.25
h)
( )
1996)1997.(1995
11996.1997
+
+
c).
1193.63
17.29.6



i).
35.2110.65.3
21.146.43.2
++
++
d).
8040.15
18.1313.3


k).
70707505050
1010139.37.13.7.3


e).
( )
( ) ( )
014
3
3
100.2.135
4.40.5


P f).
( )
( )
52.917.36

124.1834.18
+
+
B i 5: So sánh các phân số sau:
a.
3
2
;
3
1
;
2
1
b.
7
3
;
2
1
;
9
4

c.
83
2
;
207
5
;

41
1
;
124
3
d.
37
116
;
19
74
;
21
55
;
43
134
e.
9
16

13
24
g.
2929
2525

245
217
h.

82
27

75
26
i.
78
49

95
64

k.
54107.53
53107.54
+

=A

135269.134
133269.135
+

=B
m.
13
13
9
10
+

+

13
13
8
9
+
+
Bài 6: Chứng minh rằng:
a.
annann
a
+
=
+
11
)(
( n, a
*
N
)
b. áp dụng câu a tính:
100.99
1

4.3
1
3.2
1
+++=A


103.100
5

7.4
5
4.1
5
+++=B

2499
1

35
1
15
1
+++=C
41.36
5

11.6
5
6.1
5
222
+++=D
Bài 7: Tìm x

N, biết

45
44
)1(
1

3.2
1
2.1
1
=
+
+++
xx
Bài 8: Chứng tỏ rằng:
1
45
1

3
1
3
1
2
1
2222
<++++
Bài 9: Chứng tỏ rằng:
2
17
1

16
1

7
1
6
1
5
1
<+++++
Bài 10: Với giá trị nào của x

Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên:
a.
1
3

=
x
A
b.
3
2
+

=
x
x
B
c.

3
12

+
=
x
x
C
d.
1
1
2
+

=
x
x
D
Bài 11: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n:
a.
32
1
+
+
n
n
b.
84
32
+

+
n
n
B i 12: Tìm số nguyên n sao cho:
a)
)1()6( nn
b)
)4()243( + nn
c)
)1()5(
2
++ nn
GV:
- 2 -
Đề cơng ôn tập Toán 6 - HK II Trờng THCS Trần Hng Đạo
Bài 13: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả
lớp. Số học sinh trung bình bằng
8
3
số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 14: Trong thùng có 60 lít xăng. Ngời ta lấy ra lần thứ nhất 40% và lần thứ hai
10
3
số lít xăng đó. Hỏi trong
thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?

Bài 15: Học sinh lớp 6D đã trồng đợ 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng đợc
8
3
số cây. Ngày thứ hai
trồng đợc
7
4
số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6D trồng đợc trong ngày thứ hai.
Bài 16: Một đội công nhân sửa một đoạn đờng trong ba ngày: Ngày thứ nhất đội sửa
9
5
đoạn đờng. Ngày thứ hai
đội sửa
4
1
đoạn đờng. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7m đoạn đờng còn lại. Hỏi đoạn đờng dài bao nhiêu mét?
Bài 17: Bạn Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày: Ngày thứ nhất đọc
4
1
số trang. Ngày thứ hai đọc 60% số
trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 60 trang cuối cùng. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang ?
Bài 18: Lớp 6B có 50 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 54% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
9
5
số
học sinh trung bình. Còn lại là học sinh giỏi.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
c) Dựng biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm các loại học sinh của lớp 6B.
Bài 19: Câu lạc bộ học sinh giỏi của 1 quận gồm các em học sinh giỏi các môn Toán, Văn, Anh. Biết số học

sinh giỏi Toán bằng
7
3
số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi Văn bằng 40% số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi
Anh là 48 em. Tính số em giỏi Văn, số em giỏi Toán trong câu lạc bộ ( giả thiết mỗi em chỉ giỏi một môn).
Bài 20: Số học sinh giỏi và khá của 1 trờng là 688, biết rằng số học sinh giỏi bằng 72% số học sinh khá. Hỏi số
học sinh mỗi loại khá, giỏi của trờng là bao nhiêu ?
Bài 21 : Số học sinh giỏi học kỳ I của lớp 6A bằng
9
2
số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại
giỏi nên số học sinh giỏi bằng
3
1
số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A.
Bài 22: Một kho chứa gạo, lần thứ nhất xuất
11
4
số gạo, lần thứ hai xuất bằng
10
11
số gạo lần đầu. Sau hai lần xuất
gạo, kho còn 26 tấn. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo?
Bài 23: Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng
3
2
số học sinh giỏi của lớp 6B. Nếu lớp 6A bớt đi 3 học sinh giỏi, còn
lớp 6B có thêm 3 học sinh giỏi thì số học sinh giỏi của lớp 6A bằng
7
3

số học sinh giỏi của lớp 6B. Hỏi mỗi lớp
có bao nhiêu học sinh giỏi ?
GV:
- 3 -
Đề cơng ôn tập Toán 6 - HK II Trờng THCS Trần Hng Đạo
B. Hình học
I. Lý thuyết:
1. Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a? Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a?
2. Góc là gì? Góc bẹt là gì? Khi nào tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy? Khi nào điểm M nằm trong góc xOy?
3. So sánh hai góc bằng cách nào? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
4. Nêu nhận xét về cộng số đo 2 góc. Thế nào là 2 góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù?
5. Nêu các nhận xét khi vẽ góc trên nửa mặt phẳng.
6. Thế nào là tia phân giác của 1 góc? Nêu tính chất tia phân giác của góc.
7. Nêu định nghĩa đờng tròn, định nghĩa hình tròn, tam giác.
II. Bài tập:
Bài 1. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70
o
.
a) Tính góc zOy
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140
o
. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của
góc xOt
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài 2. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=50
0
, góc xOz=130
0
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy=60
0
và góc xOt=120
0
.
a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOt.
c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
Bài 4. Cho góc xOy = 60
o
. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia
phân giác của góc yOz.
a) Tính góc xOm b) Tính góc mOn
Bài 5. Cho

135
o
MON =
. Trong góc MON vẽ hai tia OP và OQ sao cho

90 ; 90
o o
MOP NOQ= =
.
a) So sánh

MOQ



NOP
? b) Tính

POQ
.
Bài 6:Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy, vẽ hai tia OM, ON sao cho

30
o
xOM yON= =
a) Chứng tỏ:

xON yOM=
b) Tính góc MON
c) Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia OM, ON sao cho góc xOt = 90
o
. Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc MON
Bài 7: Cho hai góc kề AOB và BOC có tổng số đo hai góc là 140
o
. Biết góc AOB có số đo lớn hơn số đo của góc
BOC là 20
o
a) Tính góc AOB và góc BOC.
b) Vẽ tia phân giác OM của góc AOB, tia phân giác ON của góc BOC. Tính góc MON.
Bài 8: Cho hai góc kề bù xOy và yOz.
a) Biết

40
o

xOy =
. Tính

yOz
?
b) Biết

2.xOy yOz=
. Tính

;xOy yOz
.
c) Vẽ Om, On lần lợt là tia phân giác của góc

,xOy yOz
. Tính

mOn
Bài 9. Vẽ tam giác ABC biết: (có nêu cách vẽ)
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm . Đo và cho biết số đo của góc A
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.
Bài 10: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Vẽ đờng tròn (A; 3cm), đờng tròn (B; 3cm). Hai đờng tròn này cắt nhau tại
C và D, cắt đoạn thẳng AB lần lợt ở M và N.
a) Tính AN, BM. b) Tính chu vi các tam giác ACB và ADB.
Bài 11: Vẽ đờng tròn (O ; 2cm). Gọi M là một điểm nằm ngoài đờng tròn tâm O ; OM cắt đờng tròn (O;2cm) ở
I. Biết OM = 3cm.
a) Tính IM
b) Vẽ đờng tròn tâm I bán kính IM. Chứng tỏ điểm O nằm ngoài đờng tròn (I; IM)
c) Đờng tròn (I;IM) cắt đờng tròn (O; 2cm) ở P và Q, cắt OM ở K. Chứng tỏ điểm K nằm trong đờng tròn
(O ; 2cm)

GV:
- 4 -

×