2.
2.
Ưu
Ư
u
như
như
ợ
ợ
c
c
đi
đi
ể
ể
m
m
:
:
2.1.
2.1.
Ưu
Ưu
đi
đi
ể
ể
m
m
:
:
-
-
K
K
ế
ế
t
t
c
c
ấ
ấ
u
u
ch
ch
ặ
ặ
t
t
k
k
í
í
n
n
,
,
cư
cư
ờ
ờ
ng
ng
đ
đ
ộ
ộ
cao
cao
(
(
Eđh
Eđh
=
=
2000
2000
÷
÷
3000
3000
daN
daN
/
/
cm
cm
2
2
);
);
-
-
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
đư
đư
ợ
ợ
c
c
c
c
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
đ
đ
ị
ị
a
a
phương
phương
;
;
-
-
Thi
Thi
công
công
đơn
đơn
gi
gi
ả
ả
n
n
,
,
công
công
đ
đ
ầ
ầ
m
m
n
n
é
é
n
n
nh
nh
ỏ
ỏ
,
,
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
cơ
cơ
gi
gi
ớ
ớ
i
i
ho
ho
á
á
to
to
à
à
n
n
b
b
ộ
ộ
khâu
khâu
t
t
hi
hi
côn
g
nên
côn
g
nên
t
t
ố
ố
c đ
c đ
ộ
ộ
thi công cao;
thi công cao;
-
-
Tương
Tương
đ
đ
ố
ố
i
i
ổ
ổ
n
n
đ
đ
ị
ị
nh
nh
nư
nư
ớ
ớ
c
c
,
,
gi
gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
h
h
ợ
ợ
p lý
p lý
.
.
2.2
2.2
.
.
Như
Như
ợ
ợ
c
c
đi
đi
ể
ể
m
m
:
:
-
-
Ch
Ch
ị
ị
u
u
l
l
ự
ự
c
c
ngang
ngang
k
k
é
é
m
m
,
,
khi
khi
khô
khô
hanh
hanh
cư
cư
ờ
ờ
ng
ng
đ
đ
ộ
ộ
gi
gi
ả
ả
m
m
nhi
nhi
ề
ề
u
u
.
.
-
-
Hao
Hao
mòn
mòn
,
,
sinh
sinh
b
b
ụ
ụ
i
i
nhi
nhi
ề
ề
u khi khô hanh
u khi khô hanh
.
.
-
-
H
H
ệ
ệ
s
s
ố
ố
b
b
á
á
m
m
nh
nh
ỏ
ỏ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
b
b
á
á
nh
nh
xe
xe
&
&
m
m
ặ
ặ
t
t
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
nh
nh
ỏ
ỏ
.
.
-
-
Cư
Cư
ờ
ờ
ng đ
ng đ
ộ
ộ
gi
gi
ả
ả
m nhi
m nhi
ề
ề
u khi b
u khi b
ị
ị
ẩ
ẩ
m ư
m ư
ớ
ớ
t
t
(
(
đ
đ
ặ
ặ
c bi
c bi
ệ
ệ
t l
t l
à
à
CPĐD lo
CPĐD lo
ạ
ạ
i 2).
i 2).
3.
3.
Ph
Ph
ạ
ạ
m
m
vi
vi
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng:
ng:
( theo 22
( theo 22
TCN
TCN
334:2006)
334:2006)
Lo
Lo
ạ
ạ
i
i
1:
1:
M
M
ó
ó
ng
ng
trên, m
trên, m
ó
ó
ng dư
ng dư
ớ
ớ
i
i
m
m
ặ
ặ
t
t
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
c
c
ấ
ấ
p
p
cao
cao
A
A
1,
1,
A
A
2.
2.
Lo
Lo
ạ
ạ
i
i
2:
2:
m
m
ó
ó
ng
ng
dư
dư
ớ
ớ
i
i
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
c
c
ấ
ấ
p
p
A
A
1
1
m
m
ó
ó
ng
ng
trên
trên
,
,
m
m
ó
ó
ng
ng
dư
dư
ớ
ớ
i
i
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
c
c
ấ
ấ
p
p
A
A
2;
2;
l
l
ớ
ớ
p
p
m
m
ặ
ặ
t
t
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ặ
ặ
t
t
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
c
c
ấ
ấ
p
p
th
th
ấ
ấ
p B1.
p B1.
4
4
.
.
C
C
ấ
ấ
u
u
t
t
ạ
ạ
o
o
m
m
ặ
ặ
t
t
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
:
:
- CPĐD Dmax37,5 mm thích hợp dùng cho
lớp móng dưới.
- CPĐD Dmax25 mm thích hợp dùng cho
lớp móng trên.
- CPĐD Dmax 19 mm thích hợp dùng cho
việc bù vênh và tăng cường trên các kết
cấu mặt đường cũ trong nâng cấp, cải
tạo. Chiều dày bù vênh tối thiểu ph
ải
bằng 3 lần kích cỡ hạt Dmax.
-
-
Chi
Chi
ề
ề
u
u
d
d
à
à
y
y
l
l
ớ
ớ
p
p
VL
VL
cho m
cho m
ộ
ộ
t l
t l
ớ
ớ
p lu l
p lu l
è
è
n:
n:
H
H
max
max
=
=
15
15
÷
÷
1
1
8
8
cm. N
cm. N
ế
ế
u
u
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
lu
lu
đ
đ
ặ
ặ
c
c
bi
bi
ệ
ệ
t
t
n
n
ặ
ặ
ng chi
ng chi
ề
ề
u d
u d
à
à
y n
y n
à
à
y s
y s
ẽ
ẽ
đư
đư
ợ
ợ
c quy
c quy
ế
ế
t đ
t đ
ị
ị
nh b
nh b
ở
ở
i
i
đo
đo
ạ
ạ
n thi công th
n thi công th
í
í
đi
đi
ể
ể
m;
m;
H
H
min
min
= 3.Dmax.
= 3.Dmax.
-
-
Đ
Đ
ộ
ộ
d
d
ố
ố
c
c
ngang
ngang
m
m
ặ
ặ
t
t
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
: 2
: 2
÷
÷
3%.
3%.
-
-
N
N
ế
ế
u
u
CPĐD
CPĐD
l
l
à
à
m
m
l
l
ớ
ớ
p
p
m
m
ó
ó
ng
ng
trên
trên
m
m
ặ
ặ
t
t
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
c
c
ấ
ấ
p cao
p cao
ph
ph
ả
ả
i
i
thi
thi
công
công
l
l
ớ
ớ
p
p
nh
nh
ự
ự
a
a
th
th
ấ
ấ
m
m
.
.
-
-
CPĐD l
CPĐD l
à
à
lo
lo
ạ
ạ
i
i
m
m
ặ
ặ
t
t
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
c
c
ấ
ấ
p
p
th
th
ấ
ấ
p
p
nên
nên
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
đ
đ
ặ
ặ
t
t
tr
tr
ự
ự
c
c
ti
ti
ế
ế
p
p
trên
trên
n
n
ề
ề
n
n
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
.
.
Nhũ tương thấm hoàn hảo
Đạt YC về tưới thấm
Không đạt YC về tưới thấm
5.
5.
Yêu
Yêu
c
c
ầ
ầ
u
u
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
:
:
5.1.
5.1.
Th
Th
à
à
nh
nh
ph
ph
ầ
ầ
n
n
h
h
ạ
ạ
t
t
:
: