Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng thiết kế đường ôtô 2 P15 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.02 KB, 6 trang )

TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Chng 18. Kho sỏt thit k ng ụ tụ
Đ18.1. Ni dung cụng tỏc kho sỏt thit k ng ụtụ

Nh mi cụng trỡnh xõy dng c bn hỏc ỏn thit k l khụng th thiu
c trc khi lm mi hoc ci to - 1 TK ng ụtụ cn phi m bo c
tớnh hp lý v kinh t k thut i vi cỏc ni dung thit k sau :
1- V trớ tuyn trờn bỡnh v trc dc :
(Chỳ ý rng vic quyt nh v trớ tuyn trờn thc a cú nh hng ln
n
vic thit k cỏc cụng trỡnh khỏc ca ng).
2- Nn ng v cỏc cụng trỡnh (nhm m bo cng v n nh
cho nn).
3- Mt ng : b rng phn xe chy & cu to K.C
4- Quy hoch thoỏt nc v cu to tng cụng trỡnh thoỏt nc trờn ng.
5- Cỏc cụng trỡnh phc v khai thỏc ng sau khi a cụng trỡnh vo s
dng : Thit b phũng h, biu bo, trm , trm cung cp nhiờn li
u nh cho
n v qun lý khai thỏc ng, v.v
* Ngoi ra trong quan im TK hin nay - ó TK khụng th thiu c
phn thit k : TCGT & ATGT, vỡ rng : TK v mt cụng trỡnh ch m bo chớnh
xỏc & hp lý tng ng vi mt phng ỏn TCGT. Ngc li do pha TGGT quyt
nh li vic iu chnh, hn ch s i li (cng xe) ca cỏc phng tin giao
thụng dn n vic hỡnh thnh dũng xe mt cỏch ch ng ( Tỏc dng quan trng
i vi vic phỏt huy, hiu qu ca cụng trỡnh ng & i vi ATGT.
* ỏn TK ụtụ cũn bao gm c phn t chc thi cụng (xỏc nh khi
lng cụng tỏc, khi lng nguyờn vt liu, mỏy múc, nhõn lc) c phn d toỏn
kinh t - chi phớ cho tng hng mc cụng trỡnh. Nh vy cú ti liu phc v cho
vic TK cỏc ni dung trờn cng nh
LCKTKT cn phi tin hnh mt lot cỏc
trỡnh t kho sỏt trong phũng - hin trng. Bao gm :


+ Kho sỏt kinh t (iu tra kinh t)
+ Kho sỏt k thut (phc v TK k thut & TK chi tit lp bn v thi
cụng).
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 84
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP

1/ Kho sỏt kinh t :
- Tin hnh trc kho sỏt k thut.
- Mc ớch : + Thu nhp s liu v phõn b sn xut
+ Phõn b dõn c.
+ Tỡnh hỡnh ML hin cú
( Xỏc nh tớnh cht & LL vn chuyn hng húa, hnh klhỏch trc mt &
tng lai.
õy l c s Lchqkt, vch ra nhim v, TK (cp hng ng, trỡnh t,
thi hn thi cụng & d kin chi phớ).
Khi TK quy hoch ML g
i cụng tỏc ny l iu tra kinh t tng hp &
kt qu ca nú l bỏo cỏo.
Mt tuyn ng - cụng tỏc iu tra kinh t cỏ bit.

2/ Kho sỏt k thut :
a) Kho sỏt thit k k thut :
- Nghiờn cu k cỏc iu kin thiờn nhiờn (a hỡnh, /c thy vn ) ca
khu vc t tuyn ng ( xỏc nh v trớ chớnh thc ca tuyn trờn bỡnh & trc
dc.
- Xỏc
nh kt cu kớch thc nn, mt & cỏc cụng trỡnh nhõn to khỏc.
- Thu nhp ti liu v ngun vt liu xõy dng, s lng xỏc nh khi
lng cụng tỏc & cỏc nhu cu nhm vt lc thit b cn thit cho xõy dng ng.
b) Kho sỏt thit k chi tit lp bn v thi cụng :

- Xỏc nh khi lng cụng tỏc o - p, khi lng tng phi xõy, chiu
di cu c
ng mt cỏch chớnh xỏc.
- Chi tit húa & ci tin hn na cỏc gii phỏp thit k k thut ng thi
cú th b sung ti liu vn dng thit k mu (nh hỡnh) vo cỏc iu kin c
th. Ni dung ch yu ca cụng vic ny nhm lp c cỏc bn v chi tit v
tuyn, nn, mt, cụng trỡnh cỏc bn v ny c giao cho n v thi cụng cựng
vi bn d toỏn chi tit.
Chỳ ý :
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 85
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- Khi yờu cu cp bỏch thỡ ta cú th thay giai on 1 bng giai on th sỏt.
- Khi tuyn ngn v n gin cú th b qua giai on 1 & lm giai on 2
nhng tt c u c s phờ chun ca cp trờn.
- i vi cỏc tuyn ng trc, ng cp cao, ng qua cỏc vựng him
tr, phc tp thỡ thng phi trin khai riờng bit 2 giai on trờn.

II. Ni dung & cỏch l
p Luõn chng KTKT thit k & xõy dng ng :

Nh ó núi trờn, vic lp Lun chng Kinh t k thut cú ni dung
rng & bao trựm hn so vi ni dung cụng tỏc kho sỏt thit k s b.
Ni dung thit k & XD ng ụtụ bao gm :
1) S liu xut phỏt : T kho sỏt s b
Trỡnh by cỏc c s lp T
- c trng kinh t - vn ti c
a khu vc hp dn (*) & vai trũ ca ng
trong vic phc v vn chuyn hng húa & hnh khỏch.
- S ( ML trong vựng, ỏn quy hoch & k hoch ( kinh t ca
vựng.

- Tỡnh trng ng hin cú - kốm theo ỏnh giỏ v k thut khai thỏc &
kinh t.
- Cỏc kt qu iu tra kinh t.
Khu vc hp dn hay khu vc phc v : khu vc bao gm ton b t ai
trong ú cú cỏc i
m kinh t (hin ti - tng lai) m ML s phc v ton b
hay mt phn trong thi gian tớnh toỏn.
2) Lun chng cp hng & tiờu chun k thut ca tuyn ng thit k :
- Khi lng vn chuyn hng húa & hnh khỏch, LLXC tớnh toỏn.
- Phõn tớch kh nng xu v k thut & tớnh bt hp lý v kinh t nờn s
dng cỏc ng hin cú phc v yờu cu vn chuy
n tng lai.
- Lun chng chn cp hng & cỏc tiờu chun k thut ch yu.
3) Lun chng v chn hng tuyn :
- Cỏc nguyờn tc c bn xut phng ỏn tuyn.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 86
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- nh tuyn & ỏnh giỏ tuyn theo cỏc phng ỏn v mt kinh t, khai thỏc
& s dng, v cỏc ch tiờu k thut, bo v mụi trng, ti nguyờn
- LCKTKT v vic ly t canh tỏc lm ng, kốm theo cỏc biờn bn
tha thun v hng tuyn vi c quan hu quan.
- Chi phớ xõy dng cho mi phng ỏn.
- Chi phớ vn doanh khai thỏc cho mi phng ỏn.
- Gii phỏp k thut ch yu cho mi phng ỏn.
- So sỏnh kinh t k
thut cỏc phng ỏn.
- ỏnh giỏ hiu qu vn u t theo phng ỏn chn.
4) Cỏc gii phỏp thit k c bn i vi phng ỏn tuyn c chn.
- Cỏc tiờu chun nh hỡnh, quy phm ó c chn, ỏp dng khi thit k.
- c im tuyn.

- Phõn ln xe & KNTX
- Cỏc gii phỏp nn, mt, cụng trỡnh nhõn to, nỳt giao thụng (cú so sỏnh
cỏc phng ỏn TC & K giao thụng).
5) T chc thi cụng & thi gian xõy dng ng :
- Kh
i lng cụng tỏc xõy lp ch yu, nhu cu nguyờn vt liu, cu kin.
- Chn mỏy & nhu cu mỏy, thit b thi cụng.
- Bin phỏp cung cp & vn chuyn.
- Thi hn khi cụng & tin thi cụng.
6) Giỏ thnh xõy dng :
n giỏ v h s lp khỏi toỏn.
7) V kinh t xõy dng :
- Th t xõy dng ng & trỡnh t thi cụng.
- So sỏnh cỏc ch tiờu kinh t k thut, ca tuyn thit k vi cỏc tuyn
ng
ó c thit k trc ú.
8) Kt lun v kin ngh :
- ỏnh giỏ mc hp lý v cn thit ca vic thit k & xõy dng ng
i vi nn kinh t.
- Kin ngh v trỡnh t a vo xõy dng ng, thi hn hon vn.
- Cỏc cụng vic & giai on nghiờn cu TK tip theo (nu cú).
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 87
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
* Chỳ ý : Khi trỡnh duyt cn cỏc vn kin sau :
- Thuyt minh (ni dung trờn)
- Ph lc : vn bn giao nhim v lp
- Biu cỏc ch tiờu Kinh t k thut, s cỏc phng ỏn tuyn, s ML
vn chuyn, biu LL xe chy ngy ờm TB, TD, TN in hỡnh, tin T/c thi
cụng, s ho v trớ cỏc cụng trỡnh nhõn to.
- Cỏc ti liu luõn chng cú xỏc nhn ca c quan hu quan v vic thit k


xõy dng ng.
- Bn kờ cỏc ng ụtụ trong khu vc hp dn.
- Biu trng thỏi k thut dc tuyn ca cỏc ng hin cú.
- Ti liu dn xe.
- Cỏc phng ỏn cu to k/c mt.
- Bng kờ cỏc m & cỏc c s vt liu xõy dng ng.
- Bng tớnh khi lng cụng tỏc & giỏ thnh khai toỏn.
- TL v tớnh toỏn hq VT.

III. Cỏc yờu cu ni dung & h s TKKT Lp bn v thi cụng

A- N
i dung cụng tỏc kho sỏt thit k k thut :

Cụng tỏc ny hon ton da vo phng ỏn ó duyt & phờ chun cng
nh ch trng k thut m thit k s b ó a ra.
Ni dung chớnh :
+ o c chi tit trờn thc a xỏc nh v trớ chớnh thc tuyn ng &
cụng trỡnh trờn B & TD.
+ Thu thp cỏc ti liu cn thit cho TKKT.
+ Tớnh toỏn khi lng cụng trỡnh & lp d toỏn xõy dng con ng.

1/ Trỡnh t ti
n hnh :
( Cụng tỏc chun b :
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 88
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- Nghiờn cu k cỏc h s - ti liu do thit k s b hay th sỏt li. Nờn
i thc a tỡm hiu li mt ln. (Dng a hỡnh, a vt, cỏc im u, im cui,

im khng ch, im ta, v trớ cụng trỡnh thoỏt nc ).
- Nhn nh cỏc vn do thit k s b li cn ph
i nghiờn cu thờm.
- Lp k hoch & ti kho sỏt, b trớ nhõn lc mỏy múc dng c &
chun b kinh phớ, giy t phng tin vn chuyn, iu ch ng, cp dng &
mi iu kin sinh hot khỏc.
Chỳ ý : Cú th b trớ mi mt i i khong 50-100 km, 50-60 iu bao
gm :
1 i trng
1 i phú
1 k s cu
ng
1 k s a cht
1 kin trỳc s (nu cú)
7 cỏn b trung cp ( 1iu chuyờn mụn cm tuyn, 2
iu o cao, 1 iu o trc ngang, 1 iu o lu vc, 1 iu kho sỏt a cht, 1
k thut viờn, phõn tớch thớ nghim).
2 lỏi xe, 1 qun lý, 25-30 cụng nhõn : 4 iu o gúc, o
di, 4 iu c nh cc, 2 lu vc, 6 cao c, 5
a cht, 5 n gi o v a hỡnh
trỏi ngang ).
( Cụng tỏc ngoi thc a :
* Chn tuyn, nh nh, phng thng (tc l quyt nh cỏc canh tuyn &
cỏc im ngot ca tuyn trờn thc a).
L cụng tỏc, cú tm quan trng ln cú nh hng nhiu n cht lng
tuyn ng bi vy nhúm ny do i trng hoc i phú k thut ph trỏch (k
s c
u ng).
Nhim v :
+ nh cỏc nh ca /c, im ca /c.

+ Xỏc nh R.
+ Xỏc nh v trớ cu cng.
+ Chn tuyn i qua vựng c bit.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 89

×