Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng thiết kế đường ôtô 2 P16 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.64 KB, 6 trang )

TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
+ Kim tra cỏc ti liu v ng thit k B & TD.
* Hng dn mt s phng phỏp, chn tuyn vựng khú khn.
- Chn ng sn th - Kt hp lờn TD & TN quyt nh ng sn
chn.
- Chn tuyn trờn bn ng ng mc c v bng ton dc mt di
cỏch tim ng t 30-50m v 2 phớa. Cỏc trm mỏy t cỏch nhau 100-150m
o
tt c cỏc im c trng ca a hỡnh. Sau ú lp bn ng, /m chn tuyn
& i chiu vi thc a.
+ Chn tuyn ng bn ng /m, c v theo s liu o c dc
theo ng sn chớnh & cỏc TN kốm theo.
+ Da vo th sỏt chn mt hng ca ng sn chớnh nh cỏc tr
c
ngang ti cỏc v trớ c trng ca a hỡnh cao c, ng sn chớnh & cỏc TN.
Trờn ú, ta lp bn ng /m vi vch tuyn trờn ú. i chiu vi thc a.
* Nhúm cm tuyn : Do i phú k thut v 3-4 cụng nhõn.
- o gúc, cm cong, dựng mỏy kinh v.
- Rói cỏc cc H, Km, T, TC, & cỏc cc a hỡnh.
1. o gúc : Dựng mỏy kinh v o gúc bng - Tt c cỏc gúc thng nht ly
v
mt phớa.
Mt gúc phi o 2 chiu mỏy & ly tr TB on u tin phi xỏc nh
c gúc phng v c dn t mc cao c ca nh nc - nu khụng cú thỡ o
theo sao bc u. Sau mi mt ngy on cui phi o li gúc phng v &
kim tra sai s :

fh
-
K
(A


0
- A
N
) 1,5 tn
t : chớnh xỏc mỏy = 1 phỳt
n : S nh
Nu sai s thuc phm vi cho pộp thỡ phi phõn u cỏc gúc.

2. Cm cong : Chn chớnh xỏc bỏn kớnh ng cong & tớnh cỏc yu t ca
ng cong.
- nh cỏc tip u, tip cui, phõn c P & di mt s cc trờn ng cong.
vi R >100 m thỡ 5m/1 cc
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 90
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
100<R< 200 m 10m/1 cc
R> 200 m 20m/1 cc
Cc nh úng bng g tm sau khi nh tuyn song thay bng cc vnh
cu & nờn tụ ho v trớ cỏc cc trỏnh nhm ln sau ny.
Dựng phng phỏp to vuụng gúc cm
Nu a hỡnh him tr v chiu di ng cong ln thỡ chia ( ra nhiu phn
bng nhau.
Xỏc nh c A1B1 = R
t mỏy ti B1 quay mt gúc ( v ly 1 on = R s c nh A2 v
i
li ly mt on 2 R ( B2 c th tip tc. Nu nh ri vo chng ngi vt
(sụng, vỏch ỏ) thỡ chn, N, N bt k.
o chớnh xỏc LMN = m
cú = M + N
Gii ( DMN ( DM
Gii thiu phng phỏp cung kộo di.

Phng phỏp to c cc

3. o c ly : (nhúm o di, di cc) mt trung cp v 3 cụng nhõn.
Cm cỏc cc H, Km, cc a hỡnh, cc cm cong khi dc ngang
<5% o sỏt m
t t c
>5% o theo ng nm ngang dựng thc ch A.
o theo c chiu i & chiu v sai s gia 2 ln o
- o tng th : o tt c cỏc cc H, Km, T, TC
- o cc chi tit : ch cõn o mt ln v khộp vo cỏc cc H, K.
L : c ly c o (m)
Khi o tin hnh di cc 1, 2, 3 Trong phm vi 1 km khi gp chng ngi
m phi do trỏnh ra khụng
nh hng n thi cụng úng thờm cc bỏo ra ngoi
khu vc thi cụng.
* Ni tuyn vi cỏc mc trc c trung gian :
Mc ớch :
- S dng bn , s liu
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 91
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
Chng 19 : THIT K MNG LI NG ễTễ
Đ19.1 Yờu cu v trỡnh t thit k mng li ng
19.1.1 Khỏi nim:
- Mng li ng
- Thnh phn mng li
- Hỡnh dng mng li
- Mt mng li ng
NHIM V THIT K:
- Xỏc nh s mng li ng, xỏc nh cp hng v cỏc ch tiờu k thut ca
cỏc tuyn ng trong mng li.

- Xỏc nh trỡnh t xõy dng v trỡnh t nõng cp ci to.
19.1.2 Yờu cu thit k:
- Ph
i m bo ỏp ng tt c cỏc yờu cu vn ti trong v ngoi khu vc qui hoch.
- Phi l mng li thng nht trong khu vc v ton quc, nm trong quy hoch
chung ca quc gia.
- Phi phi hp cht ch vi cỏc loi hỡnh vn ti khỏc nh ng st, ng thu,
ng hng khụng
- Phi c lun chng hiu qu kinh t, phi ti u v giỏ thnh xõy d
ng v khai
thỏc thụng qua ch tiờu tng chi phớ xõy dng v khai thỏc tớnh i l nh nht ( P
td
)
19.1.3 Trỡnh t thit k ML:
- Thụng qua kt qu iu tra kinh t tng hp v riờng l tin hnh phõn tớch x lý s
liu nhm xõy dng ma trn QHVT (s QHVT)
- Da vo s QHVT xỏc nh s mng li ng ti u v mt lý thuyt.
- Kt hp vi cỏc tuyn ng hin cú trong khu vc vi QHXD, QHSX tin hnh
hiu chnh li
mng li ng cú tớnh kh thi.
- La chn phng tin vn ti, tớnh toỏn lu lng xe chy trờn tng on tuyn, xỏc
nh li cp hng qui mụ xõy dng v cỏc ch tiờu k thut ca tng tuyn.
- Tớnh giỏ thnh xõy dng v giỏ thnh khai thỏc, ỏnh giỏ hiu qu kinh t.
- Xỏc nh trỡnh t xõy dnng cỏc tuyn ng trong mng li.
19.1.4 Cỏc ch tiờu so sỏnh phng ỏn hm mc tiờu.
1- Tng chiu di cỏc tuy
n ng trong mng li (km)
2- Tng cụng vn chuyn (T.km/nm)
3- Tng thi gian vn chuyn (gi.xe/nm).
4- Tng chi phớ xõy dng (ng).

5- Tng chi phớ vn chuyn v duy tu, sa cha ng hay l tng chi phớ khai thỏc
(ng).
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 92
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
6- Tng chi phớ xõy dng v khai thỏc tớnh i v nm gc, P
td
(ng).
7- Mt s ch tiờu khỏc.
Đ 19.2 iu tra kinh t - k thut
Ni dung ca cụng tỏc iu tra kinh t k thut bao gm :
- iu tra lng hng hoỏ cn phi vn chuyn trong nm hin ti v cỏc nm tng
lai.
- iu tra lng hnh khỏch (lt hnh trỡnh) trờn cỏc tuyn ng trong mng nm
hin ti v trong tng lai.
19.2.1 Ni dung v t chc iu tra kinh t
:
iu tra kinh t phc v cụng tỏc thit k mng li ng bao gm iu tra kinh t
tng hp v iu tra riờng l.
19.2.1.1 iu tra tng hp
Mc ớch : thu thp cỏc s liu lm c s cho vic thit k mng li ng.
Ni dung :
- Nghiờn cu s phõn b cỏc im tp trung u mi giao thụng (cũn gi l cỏc
i
m kinh t hay lp hng).
- iu tra mng li ng hin cú, iu tra mi liờn h gia ng ụtụ vi ng
thu, ng st, hng khụng nu cú trong khu vc qui hoch.
- Xỏc nh c lng hng hoỏ v hnh khỏch cn vn chuyn gia cỏc im
kinh t trong thi im hin ti v trong tng lai.
- Cỏc phng tin tham gia vn chuyn v t l cỏc loi phng tin
ú.

- iu tra iu kin t nhiờn - xó hi (khớ hu, thu vn, a hỡnh, a cht, h
thng sụng ngũi, vt liu xõy dng v cỏc danh lam thng cnh , khu di tớch lch s . . .)
Trờn c s ú s b xỏc nh lu lng xe chy v cp hng cỏc tuyn ng
trong mng li tng ng vi chc nng, ý ngha ca nú ( rỳt ra trỡnh t xõy dng mi
ho
c ci to cỏc tuyn ng trong mng li).
2.1.2 iu tra riờng l:
Mc ớch: Phc v vic thit k mt tuyn ng trong mng li.
Ni dung: iu tra phõn tớch cỏc s liu sau :
- Quan h vn ti gia cỏc im kinh t trong khu vc ( xỏc nh c lng hng
húa vỡ hỡnh khỏch cn vn chuyn gia 2 im kinh t trong mng li.
- Xỏc
nh lng hng húa v hỡnh khỏch cn vn chuyn gia 2 im kinh t
trong mng li nm hin ti vỡ cỏc nm tuong lai .
- Xỏc nh loi phuong tin tham gia vn chuyn (t l % cỏc loi phng tin)
cỏc nm hin ti v tng lai.
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 93
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
- iu tra cỏc tuyn ng hin cú:
+ Cp ng.
+ Nn - mt ng, cht lng cụng trỡnh.
+ Chiu di tng cỏc tuyn ng trong mng li
Trờn c s cỏc kt qu iu tra c :
- Lun chng kinh t, k thut v hng tuyn v cỏc im khng ch.
- Xỏc nh cp hngv cỏc ch tiờu ký thut ca tuyn ng trong mng l
i.
- Trỡnh t xõy dng: xõy dng trc hay sau.
- Phõn tớch hiu qu kinh t ca vic xõy dng mi hoc ci to, nõng cp cỏc
tuyn ng trong mng li.
2.2 Xỏc nh khi lng VC hng hoỏ v hnh khỏch :

2.2.1 Xỏc nh khi lng vn chuyn hng hoỏ : d xỏc nh c khi lng
hng hoỏ cn vn chuyn gia cỏc im kinh t chỳng ta cn c vo:
- Tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t ca khu vc.
- Xỏc
nh cỏc nh mỏy xớ nghip cỏc c s sn xut trong khu vc
- Xỏc nh cụng sut (s lng) cỏc nh mỏy ú cỏc nnm hin ti v tng lai.
- iu tra cung cu ca cỏc khu vc.
T nhng cn c ú tớnh nhu cu vn chuyn gia cỏc im kihnh t (tớnh toỏn lng
hng hoỏ cn vnc huyn).
2.2.2 Xỏc nh lng vn chuyn hnh khỏch :
- iutra lu lng iu
i li gia cỏc im kinh t .
- Xỏc nh s lng (t l) ngi di xe con, xe buýt, xe p v xe mỏy, metro
2.3 Xỏc nh luu lng xe cn thit phc v cho vn chuyn hng hoỏ :
i vi ng thit k mi:
@ Luu lng xe chy trung bỡnh trong mt ngy ờm ca mt loi xe no ú ú cú
th xỏc nh theo cụng thc :

Ni =G (xe/ngy.ờm )
Trong dỳ : Ni : l luu lng ca xe th i tham gia vn chuyn. (xe/ngy.ờm )
ai : t
l hng hoỏ m loi xe th i cn d?m nhn .
a
i
=
) (
.
2211 nn
ii
pgpgpg

pg
+++

gi : ti trng loi xe th i (tn/xe)
pi : t l (%) xe i trong tng s xe chy trờn ng
Q : Lng hng hoỏ vn chuyn trờn ng trong mt nm (tn/nm)
( : h s li dng hnh trỡnh (0,5-1.0)
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 94
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
T : s ngy xe chy trong mt nm (365 ngy)
( : h s li dng ti trng (0,65 -1.0)
@ Luu lng xe chy trung bỡnh trong mt ngy ờm ca tt c cỏc loi xe cỏc th
Xỏc nh theo cụng thc :
N L (xe/ngy.ờm )
i vi ng thit k ci to: Luu lng xe chy ? nm tuong lai Xỏc nh theo
cng thc :
N
t
=N
0
(1+ q)
t-1
Trong dỳ : N0: luu lng xe chy nm du tiờn (xe/ngy.ờm )
Nt : luu lng xe chy nm tuong lai th t (xe/ngy.ờm )
q : h s tng trng xe hng nm. q = 0,08 ( 0,15
2.4 Xỏc nh lu lng xe cn thit phc v cho vn chuyn hnh khỏch (ging xe
ti)
Đ19.3 THIT K MNG LI NG
19.3.1 Phng phỏp Xỏc nh s d mng li ng ti u v mt lý thuyt:
Khi thi

t k li ng chỳng ta thng gp 3 trng hp c bn sau :
- Hng ha gia 2 im A,B c vn chuyn trờn ng chớnh AB, im th 3 l
C cú quan h vn ti vi c hai im A v B. gii quyt nhu cốu vn ti cú th lm
ng nhỏnh Ni CD vi AB vn chuyn hng hoỏ t C v hai phớa A v B v
ngc li (H 13a) ( Bi toỏn ng ni.
- Mt
im A cú quan h vn ti vi hai im B v C, gii quyt hai quan h ny
ngi ta thit k ng chung i t A sau ú r v hai nhỏnh B v C (H 13b) ( Bi toỏn
ng nhỏnh.
- Ba im A, B, C cú quan h vn ti tam giỏc, vn chuyn hng hoỏ n ba im
ny theo ba ng gUp nhau ti mt im chung (H 13c) > Bi toỏn QHVT tam giỏc







Hỡnh 19-1. Quan h vn ti
C
Q
ab
Q
ac
C
B
Hinh 16c
0
Q
be

B
Q
cb
Q
ac

Q
ac
A
0
Q
ab
A
B
A

D
C
Hinh 16b
Hinh 16
a

TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 95

×