Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng thiết kế đường ôtô 2 P20 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.07 KB, 5 trang )

TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP

H s s dng nng lc thụng hnh :
- Cụng thc xỏc nh :
Z =
i
tt
N
N

Trong ú :
N : lu lng xe chy thc t trờn on th i ti thi im ỏnh
giỏ mc thun tin.
i
tt
N
: nng lc thụng hnh thc t cỏc nh bng cụng thc:

i
tt
N
=N
max
.
i
1

i
2

i


1
3

(xecon/h/lan)
- Nh vy khi Z ln thỡ mt xe chy trờn ng ln, s cn tr ln nhau gia
cỏc xe chy trờn ng ln v mc giao thụng thun tin gim i, ngc li
mc giao thụng thun tin tng lờn.
Đ 20.4 NH GI CC PHNG N TUYN THEO MC AN TON GIAO
THễNG
Mc m bo giao thụng ca tng on tuyn cú th c ỏnh giỏ theo 2
phng phỏp da vo h s tai nn v h s an ton ca mi on.
H s tai nn :
- H s tai nn tng hp (Ktn) c xỏc nh bng tớch s ca 14 h s tai nn
riờng bit i vi tng yu t ca tuyn cú nh h
ng n kh nng xy ra tai
nn
K
tn
=k
1
.k
2
.k
3
k
14
Trong ú ki l t s gia s tai nn trờn 1 on tuyn no ú vi s tai nn xy ra
trờn tuyn chun (tuyn thng, khụng cú dc, b rng phn xe chy 7,5m, l
rng v cú gia c )
Cỏc h s ki c xỏc nh nh sau :

- H s k1 xột n nh hng ca lu lng xe chy N (xe/ng.ờm)
N (xe/ng.ờm) 500 2000 3000 5000 7000 >9000
H s k1 0,40 0,50 0,75 1,00 1,40 1,70
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 112
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
- Hệ số k2 xét đến bề rộng phần xe chạy và cấu tạo lề :
Bề rộng phần xe chạy
(m)
4,5 5,5 6,0 7,5
≥8,5
Hệ số k2 (lề có gia cố ) 2,20 1,50 1,35 1,00 0,80
Hệ số k2 (lề không gia
cố)
4,00 2,75 2,5 1,50 1,00
- Hệ số k3 xét đến ảnh hưởng của bề rộng lề :
Bề rộng lề đường (m) 0,5 1,5 2,0 3,0
Hệ số k3 2,2 1,4 1,2 1,0
- Hệ số k4 xét đến ảnh hưởng của độ dốc dọc i:
Độ dốc dọc i(0/00) 20 30 50 70 80
Hệ số k4 (không dải phân
cách)
1,00 1,25 2,50 2,80 3,00
Hệ số k4 (có dải phân
cách)
1,00 1,00 1,25 1,40 1,50
- Hệ số k5 xét đến bán kính cong trên bình đồ R :
R
(m)
≤50
100 150

200÷300 300÷600 1000÷2000
>2000
Hệ
số k
5
10,00 5,40 4,00 2,25 1,60 1,25 1,00
- Hệ số k6 xét đến tầm nhìn thực tế có thể đảm bảo được trên đường (bình đồ
hoặc trắc dọc):
Tầm nhìn đảm bảo (m) 100 200 300 400
≥500
Hệ số k6 (trên bình đồ) 3,0 2,3 1,7 1,2 1,0
Hệ số k6 (trên trắc dọc) 4,0 2,9 2,0 1,4 1,0
- Hệ số k7 xét đến bề rộng phần xe chạy của cầu (thông qua r : hiệu số chênh
lệch giữa khổ cầu và bề rộng phần xe chạy của đường ) :
Hiệu số r (m) <0 0
0 ÷ 1
>1
Hệ số k7 6,0 3,0 1,5 1,0
- Hệ số k8 xét đến ảnh hưởng chiều dài đoạn thẳng
TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 113
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP
Chiều dài đoạn
thẳng (km)
3 5 10 15 20
≥25
Hệ số k8 1,0 1,1 1,4 1,6 1,9 2,0
- Hệ số k9 xét đến lưu lượng xe chạy (xe/ng.đêm) ở chỗ giao nhau cùng mức :
Lưu lượng xe
(xe/ng.đêm)
<1000

1600÷3500 3500÷5000 5000÷7000
Hệ số k9 1,5 2,0 3,0 4,0
- Hệ số k10 xét đến ảnh hưởng của hình thức giao nhau khi có đường nhánh
Giao nhau khác mức K
10
=0,35
Giao nhau cùng mức nhưng lưu lượng xe chạy trên đường cắt
chiếm (10% lưu lượng tổng cộng của cả 2 đường
K
10
=1,50
Giao nhau cùng mức lượng xe chạy trên đường cắt chiếm (10(
20)%
K
10
=3,00
Giao nhau cùng mức lượng xe chạy trên đường cắt chiếm >20% K
10
=4,00
- Hệ số k11 xét đến ảnh hưởng của tầm nhìn thực tế đảm bảo được tại chỗ giao
nhau cùng mức có đường nhánh :
Tầm nhìn (m) >60
60 ÷ 40 40 ÷ 30 30 ÷ 20
< 20
Hệ số k11 1,00 1,10 1,65 2,50 10,00
- Hệ số k12 xét đến số làn xe chạy trên phần xe chạy :
Số làn xe (m) 2 3 4 4 (có dải phân cách)
Hệ số k12 1,00 1,50 0,80 0,65
- Hệ số k13 xét đến ảnh hưởng của khoảng cách từ nhà cửa 2 bên đường đến
phần xe chạy :

Khoảng cách 15 ( 20m, giữa có làn xe địa phương K
13
=2,50
Khoảng cách 5 ( 10m, giữa có vỉa hè K
13
=5,00
Khoảng cách 5m, giữa không có làn xe địa phương nhưng có vỉa hè K
13
=7,50
Khoảng cách 5m, giữa không có làn xe địa phương, không có vỉa

K
13
=10,00
- Hệ số k14 xét đến ảnh hưởng của hệ số bám ( của mặt đường và tình trạng mặt
đường:
TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 114
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
H s bỏm
0,20 ữ
0,30
0,40 0,60 0,70 0,75
Tỡnh trng mt ng Trn Khụ Sch Nhỏm Rt nhỏm
H s k14 2,50 2,00 1,30 1,00 0,75
- Aớnh hng ca dc siờu cao n tai nn giao thụng, xỏc nh thụng qua
vic tớnh bỏn kớnh tng ng Rt :

R
i
i

R
lclc
RR

+
+
=

Trong ú :
R, iR : h s bỏm ngang v dc ngang on ng vũng bỏn kớnh
R ang xột
lc, ilc : h s bỏm ngang v dc ngang on ng lõn cn vi
on ng vũng
Vi Rt ta ta xỏc nh nh hng n tai nn giao thụng thụng qua h s k5.
ỏnh giỏ cỏc phng ỏn thit k ng v mc an ton giao thụng , ta
chia bỡnh v trc dc tuyn thnh tng o
n v ln lt tớnh cỏc h s tai nn
riờng bit tng ng. Kt qu lp biu h s tai nn dc tuyn.
H s an ton :
-H s an ton (Kat) ca 1 on tuyn c xỏc nh bng t s gia vn tc xe
cú th chy c trờn on ang xột v vn tc trờn on k trc nú.
- í ngha c
a h s an ton : h s ny cng nh thỡ chờnh lch vn tc gia 2
on cng ln v xỏc sut xy ra tai nn cng ln.
- Vn tc xe chy tớnh toỏn l vn tc xe chy lý thuyt xỏc nh i vi ụtụ
du lch. Vn tc xe chy trờn ng cong nm v ng cong ng c tớnh
theo cỏc cụng thc da vo bỏn kớnh v giỏ tr gii hn v h s bỏm ngang m
bo xe khụng b l
t
- xột ti trng hp bt li nht v an ton, khi tớnh toỏn vn tc cn thc

hin hiu chnh nh sau :
+ Khụng xột ti nhng ch hn ch tc do yờu cu v t chc giao thụng
TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 115
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA N BM ặèNG T - ặèNG TP
+ Khụng xột ti ch hóm phanh gim tc trc khi vo cỏc on cú hn
ch tc . Ch cn xỏc nh c tc ti a cui mi on m khụng cn
xột ti iu kin xe chy cỏc on sau.
- Biu h s an ton theo 2 chiu xe chy s c xỏc nh nu ta xỏc nh
c biu v
n tc xe chy thng lp Nu iu kin xe chy theo 2 chiu
rt khỏc nhau thỡ ta ch cn v v tớnh h s an ton cho chiu cú tc cao nht.
- Tiờu chun ỏnh giỏ mc an ton xe chy theo h s an ton :
Kat(0,4 : rt nguy him
Kat=0,4 ( 0,6 : nguy him
Kat=0,6 ( 0,8 : ớt nguy him
Kat>0,8 : khụng nguy him
+ Khi thit k ng mi, phi m bo mi on tuyn u cú Kat(0,8
+ i vi
ỏn ci to v i tu ng , phi m bo K
at
0,6
- i vi tuyn ng ang khai thỏc, biu h s an ton cú th c v
thụng qua vic quan trc vn tc xe chy thc t trờn cỏc on ng.



TS Phan Cao Th Thit k ng ụtụ (Phn 2) Trang: 116

×