Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình Xử lý nước 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.25 KB, 10 trang )

Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương
11

- Mn qua lọc 0,05mg/l

1.4.4. Tiêu chuẩn chất lượng nước dùng trong ăn uống và sinh hoạt của cộng
đồng Châu Âu EC.
Bảng 1-4. Tiêu chuẩn chất lượng nước dùng trong ăn uống và sinh hoạt của khối
cộng đồng Châu Âu EC.

STT Tiêu chuẩn Giá trị quy định, mg/l
1 pH 6,5 - 8,5
2 Tổng cặn hòa tan Chưa có quy định
3 Amôniắc 0,05
4 Sắt toàn phần 0,1
5 Canxi Chưa có quy định
6 Manhê 30 - 125
7 Độ cứng CaCO
3
200
8 Clo 250
9 Sulphat 0,05
10 Mangan 0,05
11 Nhôm Chưa có quy định
12 Arsen 50
13 Bari 1000
14 Bery Chưa có quy định
15 Cadmi 10
Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP



Nguyễn Lan Phương
12
16 Crôm Chưa có quy định
17 Coban 50
18 Đồng 50
19 Cacbon clorofom 200-500
20 Hydro sulphua 50
21 Chì 100
22 Thủy ngân Chưa có quy định
23 Niken Chưa có quy định
24 Phênol và các dẫn xuất 1
25 Selen 10
26 Kẽm 5000
27 Bạc Chưa có quy định
28 Nitrat đơn vị mg/l
29 Florua 0,7-1,7
30 Fecal Coliforms N/100ml 0

1.4.5. Tính chất chất lượng nước dùng trong ăn uống sinh hoạt của Pháp
Bảng 1-5. Tiêu chuẩn chất lượng nước dùng trong ăn uống và sinh hoạt của Pháp.

STT Tiêu chuẩn Giá trị quy định, mg/l
1 pH 6,5 - 9
2 Tổng cặn hòa tan
3 Amôniắc 0,5
4 Sắt toàn phần 0,2
Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương

13
5 Canxi Chưa có quy định
6 Manhê 50
7 Độ cứng CaCO
3

8 Clo 250
9 Sulphat 250
10 Mangan 0,05
11 Nhôm 0,2
12 Arsen Đơn vị mg/l
13 Bari 50
14 Bery Chưa có quy định
15 Cadmi Chưa có quy định
16 Crôm 5
17 Coban 50
18 Đồng Chưa có quy định
19 Cacbon clorofom
20 Hydro sulphua Không mùi
21 Chì
22 Thủy ngân 1
23 Niken 50
24 Phênol và các dẫn xuất
25 Selen 10
26 Kẽm 5000
27 Bạc đơn vị mg/l
28 Nitrat 50
Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương

14
29 Florua 1,5
30 Fecal Coliforms N/100ml 0


1.5. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG NƯỚC CHO ĂN UỐNG VÀ SINH HOẠT.
Nước cấp cho sinh hoạt và ăn uống phải không màu, không mùi vị, không chứa các
chất độc hại, các vi trùng và tác nhân gây bệnh.
- Tiêu chuẩn vệ sinh đối với chất lượng nước ăn uống và sinh hoạt về phương diện
vật lý, hóa học, vi sinh (TC 505/BYT ngày 13/4/1992).

Bảng 1-6. Tiêu chuẩn vệ sinh của nước cấp cho ăn uống và sinh hoạt.
505 BHYT/QĐ ban hành ngày 13/4/1992 Bộ Y t
ế
Giới hạn tối đa
TT
Thông số
chất lượng
Đơn vị
Đối với đô thị Đối với nông thôn
1 Độ Ph 6,5 - 8,5 6,5 - 8,5
2 Độ trong cm >30 >25
3 Độ màu (thang màu cơ
bản)
độ < 10 < 10
4 Mùi vị (đậy kín sau
khi đun 50-60
0
C)
0 0

5 Hàm lượng cặn hòa
tan
mg/l 500 100
6 Độ cứng mg/l
CaCO
3

500 500
Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương
15
7 Muối mặn mg/l NaCl
Vùng ven biển 400 500
Vùng nội địa 250 250
8 Độ oxy hóa mg/IO
2
0,5-2 2-4
9 Amôniắc mg/l
Đối với nước mặt mg/l 0 0
Đối với nước ngầm mg/l 3 3
10 Nitrat mg/l 10 10
11 Nitrit mg/l 0 0
12 Nhôm mg/l 0,2 0,2
13 Đồng mg/l 1 1
14 Sắt mg/l 0,3 0,5
15 Mangan mg/l 0,1 0,1
16 Natri mg/l 200 200
17 Sulphat mg/l 400 400
18 Kẽm mg/l 0 0

19 Hydrô sulphua mg/l 0 0
20 arsen mg/l 0,05 0,05
21 Cadmi mg/l 0,005 0,005
22 Crôm mg/l 0,05 0,05
23 Xianua mg/l 0,1 0,1
24 Florua mg/l 1,5 1,5
Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương
16
25 Chì mg/l 0,05 0,05
26 Thủy ngân mg/l 0,001 0,001
27 Sêlen mg/l 0,01 0,01
28 Fecal Coliforms N/100ml 0 0
29 Facal Straptoccocus N/100ml 0 0
- Tiêu chuẩn TCN 33-85 Ban hành ngày 12/2/1985 Bộ xây dựng .

Bảng 1-7: Tiêu chuẩn chất lượng nước dùng trong ăn uống và sinh hoạt
của tổ chức y tế thế giới WTO.
STT Tiêu chuẩn Giá trị quy định, mg/l
1 pH 6,5 - 8,5
2 Tổng cặn hòa tan 500
3 Amôniắc Chưa có quy định
4 Sắt toàn phần 0,1
5 Canxi 75
6 Manhê 30-150
7 Độ cứng CaCO
3
100
8 Clo 200

9 Sulphat 200
10 Mangan 0,05
11 Nhôm Chưa có quy định
12 Arsen 50
13 Bari Chưa có quy định
14 Bery Chưa có quy định
15 Cadmi 10
Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương
17
16 Crôm Chưa có quy định
17 Coban Chưa có quy định
18 Đồng 50
19 Cacbon clorofom Chưa có quy định
20 Hydro sulphua Chưa có quy định
21 Chì 100
22 Thủy ngân 1
23 Niken Chưa có quy định
24 Phênol và các dẫn xuất 1
25 Selen 10
26 Kẽm 100
27 Bạc Chưa có quy định
28 Nitrat đơn vị mg/l
29 Florua 0,6-1,7
30 Fecal Coliforms N/100ml 0

Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương

18

Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương
18
Chương 2:
CÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC, CÁC PHƯƠNG
PHÁP XỬ LÝ NƯỚC.

2.1. CÁC NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC:
Xử lý nước là quá trình làm thay đổi thành phần, tính chất nước tự nhiên
theo yêu cầu của các đối tượng sử dụng phụ thuộc vào thành phần, tính chất của
nước nguồn và yêu cầu chất lượng của nước, của đối tượng sử dụng.
2.1.1. Các biện pháp xử lý cơ bản:
1. Biện pháp cơ học: sử dụng cơ học để
giữ lại cặn không tan trong nước.
Các công trình: Song chăn rác, lưới chắn rác, bể lắng, bể lọc.
2. Phương pháp hóa học: dùng các hóa chất cho vào nước để xử lý nước
như keo tụ bằng phèn, khử trùng bằng Clor, kiềm hóa nước bằng voi, dùng hóa
chất để diệt tảo (CuSO
4
, Na
2
SO
4
).
3. Biện pháp lý học: khử trung nước bằng tia tử ngoại, sóng siêu âm. Điện
phân nước để khử muối
Trong 3 biện pháp xử lý nước nêu trên thì biện pháp cơ học là xử lý nước

cơ bản nhất. Có thể dùng biện pháp cơ học để xử lý nước độc lập hoặc kết hợp
các biện pháp hóa học và lý học để rút ngắn thời gian và nâng cao hiệu quả xử lý.
2.1.2. Lựa chọn công ngh
ệ xử lý nước:
Cơ sở để lựa chọn công nghệ xử lý nước dựa vào các yếu tố sau:
- Chất lượng của nước nguồn (nước thô) trước khi xử lý
- Chất lượng của nước yêu cầu (sau xử lý) phụ thuộc mục đích của đối
tượng sử dụng.
- Công suất của nhà máy nước
- Điều kiện kinh tế kỹ thuật
- Đ
iều kiện của địa phương.
2.2 Các công nghệ xử lý nước
2.2.1. Công nghệ xử lý nước mặt
Hình 2-1: Công nghệ xử lý nước mặt




Bài giảng : XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Nguyễn Lan Phương
19







































Co < 50mg/l, M<50
0
Coban
Lọc chậ
m
Khử t
r
ùn
g
Nước thô
Co > 2500mg/l
Lắn
g
sơ bộ
Song chắn, lưới chắn
Khuấ
y
trộn
Lọc tiế
p
xúc Keo tụ, tạo bôn
g
Lắn
g
Lọc nhanh
Bể chứa nước sạch
T
r
ạm bơm II
MLCN

K
hử t
r
ùn
g

Khử t
r
ùn
g

Xử lý sơ bộ
Chất keo tụ
Co < 150mg/l, M <150
0
Co < 2500mg/l
Cl
2
Cl
2
Cl
2

×