Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 12 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.01 KB, 7 trang )

economic
Page 225
Xem PRICE.
Là m t cách g i khác c a cung ti n.ộ ọ ủ ề
Xem SUPER-NORMAL PROFITS
Xem UNDEREMPLOYED WORKERS.
Là s l ng ti n trong m t n n kinh t , có nhi u đ nh nghĩa khác nhau liên quan đ n ố ượ ề ộ ề ế ề ị ế
các tài s n có kh năng chuy n hoán mà đ c coi là ti n t .ả ả ể ượ ề ệ
Là vi c bi u hi n nh ng giá tr c a m t lo i hàng hoá theo ti n trên danh nghĩa - hay ệ ể ệ ữ ị ủ ộ ạ ề
nó cách khác là bao g m c nh ng thay đ i trong m c giá chung.ồ ả ữ ổ ứ
Là t p quán canh tác m t lo i hoa màu trên m t di n tích đ t đai nh t đ nh, t p quán ậ ộ ạ ộ ệ ấ ấ ị ậ
này xu t hi n t i Anh tr c cách m ng ru ng đ t và hi n v n còn ph bi n các ấ ệ ạ ướ ạ ộ ấ ệ ẫ ổ ế ở
vùng nhi t đ i.ệ ớ
Đ o lu t này có hai quan đi m m i quan tr ng trong chính sách c nh tranh c a Anh. ạ ậ ể ớ ọ ạ ủ
Th nh t, CÁC CU C SÁT NH P l n đ u ph i ch u s đi u tra c a c quan h u ứ ấ Ộ Ậ ớ ề ả ị ự ề ủ ơ ữ
trách lúc đó có tên là U ban v đ c quy n. Th hai là quy đ nh cho U ban v đ c ỷ ề ộ ề ứ ị ỷ ề ộ
quy n có quy n đi u tra chung v các v vi c liên quan đ n cung c p các d ch v ề ề ề ề ụ ệ ế ấ ị ụ
cũng nh cung c p hàng hoá.ư ấ
T ng giám đ c vè th ng m i công b ng và B th ng m i và công nghi p là nh ng ổ ố ươ ạ ằ ộ ươ ạ ệ ữ
ng i có th đ a các HÃNG Đ C QUY N VÀ CÁC V SÁT NH P ra đi u tra t i U ườ ể ư Ộ Ề Ụ Ậ ề ạ ỷ
ban v đ c quy n và sát nh p, m t t ch c xét x hành chính đ c l p đ c thành l p ề ộ ề ậ ộ ổ ứ ử ộ ậ ượ ậ
vào năm 1973 thay th cho U ban v đ c quy n tr c đó đ c thành l p vào năm ế ỷ ề ộ ề ướ ượ ậ
1948.
Đ o lu t này đánh d u s ra đ i m t chính sách v c nh tranh c a Anh v i vi c ạ ậ ấ ự ờ ộ ề ạ ủ ớ ệ
thành l p U ban v đ c quy n và nh ng thông l h n ch .ậ ỷ ề ộ ề ữ ệ ạ ế
Là m t h c thuy t do E.H.Chamberlin (THUY T V C NH TRANH VÀ Đ C QUY N, ộ ọ ế Ế Ề Ạ Ộ Ề
nhà xu t b n Harvard University, 1933) và J.Robinson (Kinh t h c v c nh tranh ấ ả ế ọ ề ạ
không hoàn h o, Macmillan,1933) kh i x ng.ả ở ướ
Theo nghĩa chính xác nh t c a c m thu t ng này thì m t doanh nghi p đ c coi là ấ ủ ụ ậ ữ ộ ệ ượ
đ c quy n n u nó là nhà cung c p duy nh t m t lo t s n ph m đ ng nh t mà không ộ ề ế ấ ấ ộ ạ ả ẩ ồ ấ
có m t hàng nào có th thay th và có r t nhi u ng i mua.ặ ể ế ấ ề ườ


Là kh năng c a m t doanh nghi p ho c m t nhóm các doanh nghi p trong vi c tác ả ủ ộ ệ ặ ộ ệ ệ
đ ng đ n giá c th tr ng c a m t lo i hàng hóa ho c d ch v mà h bán.ộ ế ả ị ườ ủ ộ ạ ặ ị ụ ọ
Theo nghĩa ch t ch thì m t nhà đ c quy n mua là ng i mua duy nh t đ i v i m t ặ ẽ ộ ộ ề ườ ấ ố ớ ộ
y u t s n xu t.ế ố ả ấ
Là m t k thu t nh m khám phá ra nh ng tính ch t nh c a m u c a các c tính ộ ỹ ậ ằ ữ ấ ỏ ủ ẫ ủ Ướ
kinh t l ng.ế ượ
Là nh h ng c a m t s lo i hình nh t đ nh c a các h th ng b o hi m trong vi c ả ưở ủ ộ ố ạ ấ ị ủ ệ ố ả ể ệ
gây ra s chênh l c gi a chi phí biên cá nhân c a m t hành đ ng và Chi phí biên xã ự ệ ữ ủ ộ ộ
h i c a hành đ ng đó, do v y d n đ n vi c phân b các ngu n l c không t i u.ộ ủ ộ ậ ẫ ế ệ ổ ồ ự ố ư
Là m t s thu x p v m t pháp lý theo đó m t hình th c s h u m t lo i tài s n nào ộ ự ế ề ặ ộ ứ ở ữ ộ ạ ả
đó đ c ng i đi vay chuy n cho ng i cho vay nh m t s b o đ m đ i v i kho n ượ ườ ể ườ ư ộ ự ả ả ố ớ ả
vay đó.
economic
Page 226
Là m t ph ng pháp nh m lo i b t nh ng bi n đ ng s li u.ộ ươ ằ ạ ớ ữ ế ộ ố ệ
Là vi c gi m đ c t ng chi phí trung bình nh v n hành nhi u h n m t nhà máy.ệ ả ượ ổ ờ ậ ề ơ ộ
Xem Coefficient determi-nation.
Xem REGRESSION ANALYSIS.
Là m t phân tích (th ng là mang tính th ng kê) trong đó có t hai bi n s tr lên.ộ ườ ố ừ ế ố ở
Xem ACCELERATOR PRINCIPLE
Là đi u kho n trong m t h p đ ng th ng m i qu c t quy đ nh r ng các bên tham ề ả ộ ợ ồ ươ ạ ố ế ị ầ
gia h p đ ng có nghĩa v ph i dành cho nhau s đ i x mà h dành cho b t kỳ n c ợ ồ ụ ả ự ố ử ọ ấ ướ
nào khác trong lĩnh v c thu XU T NH P KH U và trong các quy đ nh khác v ự ế Ấ Ậ Ẩ ị ề
th ng m i.ươ ạ
Là m t bài toán kinh t l ng trong đó hai ho c nhi u BI N S GI I THÍCH trong m t ộ ế ượ ặ ề Ế Ố Ả ộ
phân tích h i quy có t ng quan m t thi t v i nhau.ồ ươ ậ ế ớ
Là vi n tr b ng ti n ho c hi n v t do m t nhóm các n c cùng nhau cung c p ho c ệ ợ ằ ề ặ ệ ậ ộ ướ ấ ặ
thông qua m t t ch c qu c t cho m t nhóm các n c khác.ộ ổ ứ ố ế ộ ướ
Là m t thành viên c a Ngân hàng th gi i. MIGA đ c hình thành l p vào năm 1988 ộ ủ ế ớ ượ ậ
v i ch c năng chuyên trách là khuy n khích đ u t c ph n và các đ u t tr c ti p ớ ứ ế ầ ư ổ ầ ầ ư ự ế

vào các n c đang phát tri n.ướ ể
Là hình th c th ng m i gi a m t s n c v i nhau, nh ng l ng hàng xu t và nh p ứ ươ ạ ữ ộ ố ướ ớ ữ ượ ấ ậ
c a các n c này không cân b ng gi a t ng c p n c v i nhau, m c dù n c nào ủ ướ ằ ữ ừ ặ ướ ớ ặ ướ
cũng có xu h ng cân b ng trong t ng chi ngo i th ng và t ng thu ngo i th ng.ướ ằ ổ ạ ươ ổ ạ ươ
Là m t doanh nghi p l n đóng tr s t i m t n c nh ng l i đi u hành các công ty ộ ệ ớ ụ ở ạ ộ ướ ư ạ ề
con thu c s h u hoàn toàn ho c m t ph n c a h c các n c khác.ộ ở ữ ặ ộ ầ ủ ọ ở ướ
Nh ng y u t thông th ng khuy n khích hình th c ho t đ ng nói trên là các th ữ ế ố ườ ế ứ ạ ộ ị
tr ng phân tán v m t đ a lý cùng v i chi phí v n chuy n cao, tính kinh t v chi phí ườ ề ặ ị ớ ậ ể ế ề
v n cho s ho t đ ng đa nhà máy và m c đ linh ho t cao h n trong vi c đáp ng ố ự ạ ộ ứ ộ ạ ơ ệ ứ
nh ng đòi h i c a nhu c u mà hình th c ho t đ ng đa nhà máy có th có đ c. Xem ữ ỏ ủ ầ ứ ạ ộ ể ượ
Multiplant economies.
Là t s thay đ i trong thu nh p v i thay đ i ban đ u trong chi tiêu mà t o ra thay đ i ỷ ố ổ ậ ớ ổ ầ ạ ổ
thu nh p nói trên.ậ
M t ph ng pháp dùng đ gi i thích nh ng bi n đ ng trong m c đ phát tri n c a ộ ươ ể ả ữ ế ộ ứ ộ ể ủ
ho t đ ng kinh t - CHU KỲ KINH DOANH - v n ph thu c vào nh ng tác đ ng qua ạ ộ ế ố ụ ộ ữ ộ
l i gi a S NHÂN và GIA T C.ạ ữ Ố Ố
Là m t doanh nghi p k t h p các y u t s n xu t v i nhau đ s n xu t ra nhi u lo i ộ ệ ế ợ ế ố ả ấ ớ ể ả ấ ề ạ
s n ph m.ả ẩ
Là mô hình đ c s d ng trong lý thuy t tăng tr ng theo đó cho phép s n xu t ượ ử ụ ế ưở ả ấ
nhi u lo i hàng hoá.ề ạ
Là m t Mô hình do hai nhà kinh t h c Mundell và Fleming xây d ng m t cách đ c ộ ế ọ ự ộ ộ
l p, nó cho th y tác đ ng m r ng c a các bi n s chính sách, CHÍNH SÁCH TÀI ậ ấ ộ ở ộ ủ ế ố
CHÍNH và CHÍNH SÁCH TI N T đ u bi n đ i tuỳ thu c vào ch đ t giá h i đoái Ề Ệ ề ế ổ ộ ế ộ ỷ ố
đ c gi đ nh.ượ ả ị
Đây là nói t i tình hu ng trong đó có hai ho c nhi u d án không th cùng th c thi vì ớ ố ặ ề ự ể ự
chúng c n có m t đ u vào mà ch có th đ c dùng cho m t d án.ầ ộ ầ ỉ ể ượ ộ ự
Trong LÝ THUY T TRÒ CH I khái ni m này đ c áp d ng trong nh ng đi u ki n Ế Ơ ệ ượ ụ ữ ề ệ
nh t đ nh đ tìm ra cách gi i quy t cho nh ng trò ch i hai ng i h p tác v i nhau.ấ ị ể ả ế ữ ơ ườ ợ ớ
Là vi c so n th o các tài kho n nh m đ a ra đ c nh ng c tính v THU NH P ệ ạ ả ả ằ ư ượ ữ ướ ề Ậ
QU C DÂN.Ố

Là s th ng l ng t p th gi a nh ng ng i làm công ăn l ng và đ i di n c a gi i ự ươ ượ ậ ể ữ ữ ườ ươ ạ ệ ủ ớ
ch đ đ ra m c l ng và nh ng đi u ki n làm vi c trong m t ngành ho c m t ủ ể ề ứ ươ ữ ề ệ ệ ộ ặ ộ
nhóm ngành trên toàn qu c.ố
Là m t t ch c t nhân phi l i nhu n c a M đ c thành l p năm 1920 d i hình ộ ổ ứ ư ợ ậ ủ ỹ ượ ậ ướ
th c m t trung tâm nghiên c u đ c l p và khách quan.ứ ộ ứ ộ ậ
economic
Page 227
Xem GIRO SYSTEM.
Xem NATION INCOME.
Xem LOGARITHM.
Theo đ nh nghĩa thông th ng thì khái ni m này ph n ánh t ng s nghĩa v n còn ị ườ ệ ả ổ ố ụ ợ
t n đ ng c a chính quy n trung ng và đ c chia là hai lo i: n có th bán đ c, ồ ọ ủ ề ươ ượ ạ ợ ể ượ
t c là CH NG KHOÁN đ c trao đ i ; và n không th bán đ c, ví d nh gi y ứ Ứ ượ ổ ợ ể ượ ụ ư ấ
ch ng nh n ti t ki m qu c gia.ứ ậ ế ệ ố
Là m t h i đông Anh, ch t ch c a h i đ ng là B tr ng Tài chính, là m t di n đàn ộ ộ ở ủ ị ủ ộ ồ ộ ưở ộ ễ
cho các đ i di n c a chính ph , các doanh nghi p nhà n c và t nhân, các nghi p ạ ệ ủ ủ ệ ướ ư ệ
đoàn và gi i h c gi nh m đ ra và đánh giá các chính sách liên quan đ n ho t đ ng ớ ọ ả ằ ề ế ạ ộ
và s tăng tr ng n n kinh t Anh vào năm 1962.ự ưở ề ế
Là m t t ch c c a nhà n c đ c thành l p b i Đ o lu t công nghi p năm 1975. ộ ổ ứ ủ ướ ượ ậ ở ạ ậ ệ
Ch c năng chính c a NEB là tăng c ng hi u qu s n xu t công nghi p và tính c nh ứ ủ ườ ệ ả ả ấ ệ ạ
tranh qu c t , ti p qu n các c ph n hi n có c a chính ph đ đ m b o m c sinh lãi.ố ế ế ả ổ ầ ệ ủ ủ ể ả ả ứ
Là th c đo giá tr ti n t và hàng hoá và d ch v đ c cung c p trên toàn qu c t ướ ị ề ệ ị ụ ượ ấ ố ừ
ho t đ ng kinh t .ạ ộ ế
Là m t t ch c phi l i nhu n đ c l p c a Anh đ c thành l p vào năm 1938 nh m ộ ổ ứ ợ ậ ộ ậ ủ ượ ậ ằ
m c đích nâng cao ki n th c v các đi u ki n kinh t và xã h i c a xã h i đ ng ụ ế ứ ề ề ệ ế ộ ủ ộ ươ
th i.ờ
Là m t nhà kinh t h c, chính tr gia và nhà ho t đ ng qu c t ng i Thu Đi n, ộ ế ọ ị ạ ộ ố ế ườ ỵ ể
Myrdal đã kiên đ nh thách th c t duy kinh t chính th ng trên m t lo t các ch đ . ị ứ ư ế ố ộ ạ ủ ề
Trong các lĩnh v c, Myrdal đ u bày t quan đi m r ng các y u t v th ch quan ự ề ỏ ể ằ ế ố ề ể ế
tr ng h n các quan h th tr ng trong vi c quy t đ nh nh ng s ki n kinh t . Myrdal ọ ơ ệ ị ườ ệ ế ị ữ ự ệ ế

cũng có nh ng đóng góp cho h c thuy t kinh t "thu n tuý", và nh ng tác ph m tr c ữ ọ ế ế ầ ữ ẩ ướ
đó c a ông, đ c bi t là các tác ph m Cân b ng ti n t (1931) đã phát tri n thêm kinh ủ ặ ệ ẩ ằ ề ệ ể
t h c c a Knut Wicksell và d báo đ c ph n l n nh ng nghiên c u sau này c a ế ọ ủ ự ượ ầ ớ ữ ứ ủ
J.M.Keynes. Trong ph m vi v n đ này, Myrdal là ng i đã đ a ra nh ng khái ni m ạ ấ ề ườ ư ữ ệ
EX ANTE VÀ EX POST. Ông đã s d ng nh ng ý t ng này đ bàn v nh ng quy t ử ụ ữ ưở ể ề ữ ế
đ nh đ u t ch ch t và m i quan h c a chúng v i t ng s n l ng qu c dân đi m ị ầ ư ủ ố ố ệ ủ ớ ổ ả ượ ố ở ể
cân b ng theo cách th c mà ng i ta cho là gi ng c a Keynes. Nh ng tác ph m ằ ứ ườ ố ủ ữ ẩ
quan tr ng khác c a ông bao g m: M t n n kinh t qu c t : Nh ng v n đ v tri n ọ ủ ồ ộ ề ế ố ế ữ ấ ề ề ể
v ng (1956); H c thuy t kinh t và các khu v c kém phát tri n (1957); Thách th c v i ọ ọ ế ế ự ể ứ ớ
s phong l u (1963); và L i ng c dòng (1973). Myrdal đ c trao gi i th ng Nobel ự ư ộ ượ ượ ả ưở
kinh t (cùng v i F.A.von HAYEK) vào năm 1974 do có nh ng n l c m r ng ph m ế ớ ữ ỗ ự ở ộ ạ
vi nghiên c u kinh t h c.ứ ế ọ
Là m t hình th c thu lao đ ng t i Anh, đánh vào c gi i ch l n ng i lao đ ng. Các ộ ứ ế ộ ạ ả ớ ủ ẫ ườ ộ
kho n n p trên đ c dành riêng đ dùng vào vi c chi tr cho tr c p b o hi m qu c ả ộ ượ ể ệ ả ợ ấ ả ể ố
gia nh ng chúng không t o ra đ c toàn b ngu n thu c n thi t đ th c hi n vi c chi ư ạ ượ ộ ồ ầ ế ể ự ệ ệ
tr này.ả
Là m t qu ti p nh n các kho n đóng góp b o hi m qu c gia và th c hi n thanh toán ộ ỹ ế ậ ả ả ể ố ự ệ
tr c p b o hi m xã h i.ợ ấ ả ể ộ
"Đ o lu t Wager" đ c qu c h i M thông qua vào năm 1935. Nó là k t qu c a m t ạ ậ ượ ố ộ ỹ ế ả ủ ộ
L ch s lâu dài trong vi c gia tăng s c ép c a chính quy n liên bang nh m ng h ị ử ệ ứ ủ ề ằ ủ ộ
nguyên t c th ng l ng t p th . Ch y u nh đao lu t mà s thành viên c a các ắ ươ ượ ậ ể ủ ế ờ ậ ố ủ
nghi p đoàn c a M đã tăng m t cách nhanh chóng t 3,9 tri u năm 1935 lên t i 15 ệ ủ ỹ ộ ừ ệ ớ
tri u năm 1947 khi mà đa lu t Wagner đ c s a đ i theo các quy đ nh c a đ o lu t ệ ọ ậ ượ ử ổ ị ủ ạ ậ
Taft-Harley.
Ngành s n xu t ra các s n ph m đ bán cho ng i tiêu dùng và các nhà s n xu t ả ấ ả ẩ ể ườ ả ấ
khác thông qua các th tr ng nh ng l i thu c s h u duy nh t c a chính ph và ch u ị ườ ư ạ ộ ở ữ ấ ủ ủ ị
s ki m soát c a chính ph .ự ể ủ ủ
Là m t công ty nhà n c đ c l p đ c thành l p vào năm 1949 nh m khuy n khích ộ ướ ộ ậ ượ ậ ằ ế
vi c tri n khai và khai thác công ngh m i.ệ ể ệ ớ
Đây là m t ngân hàng ti t ki m c a nhà n c Anh ho t đ ng thông qua m ng l i ộ ế ệ ủ ướ ạ ộ ạ ướ

b u điên.ư
Là m t t p h p các quy t c t nhiên đ t ra đ i v i con ng i và do đó không bao gi ộ ậ ợ ắ ự ặ ố ớ ườ ờ
thay đ i đ c.ổ ượ
economic
Page 228
Xem NATIONAL ECONOMIC DEVELOPMENT COUNCIL.
Xem NATIONAL ECONOMIC DEVELOPMENT COUNCIL.
Là m t c m thu t ng đ c Adam Smith dùng đ mô t giá tr c a m t lo i hàng hoá ộ ụ ậ ữ ượ ể ả ị ủ ộ ạ
mà các m c giá th tr ng dao đ ng xung quanh giá tr này.ứ ị ườ ộ ị
Là t l tăng tr ng c a l c l ng lao đ ng có làm vi c trong mô hình tăng tr ng ỉ ệ ưở ủ ự ượ ộ ệ ưở
HARROD - DOMAR.
Là t l th t nghi p đ c ng m hi u theo c c u hi n đ i c a n n kinh t . T l th t ỷ ệ ấ ệ ượ ầ ể ơ ấ ệ ạ ủ ề ế ỷ ệ ấ
nghi p này đ c xác đ nh b i các tác nhân c c u và tác nhân dai d ng trong n n ệ ượ ị ở ơ ấ ẳ ề
kinh t , nh ng tác nhân nay không h gi m b t khi tăng t ng c u Đ ng Philips ế ữ ề ả ớ ổ ầ ườ
th ng đ ng cho ta th y r ng b t kỳ n l c nào trong vi c gi cho vi c gi cho m c ẳ ứ ấ ằ ấ ỗ ự ệ ữ ệ ữ ứ
th t nghi p th p h n t l t nhiên c a nó s làm gia tăng l m phát.ấ ệ ấ ơ ỷ ệ ự ủ ẽ ạ
Là nh ng hi n t ng v t ch t c a thiên nhiên n y sinh m t cách t do trong ph m ví ữ ệ ượ ậ ấ ủ ả ộ ự ạ
nh ng ranh gi i c a ho t đ ng c a con ng i.ữ ớ ủ ạ ộ ủ ườ
Gi thi t này đ c p đ n lu n đi m cho r ng các th tr ng v n ho c các th tr ng ả ế ề ậ ế ậ ể ằ ị ườ ố ặ ị ườ
s n ph m mang tính c nh tranh đ m b o hành vi t i đa hoá l i nhu n thay cho các ả ẩ ạ ả ả ố ợ ậ
doanh nghi p.ệ
Là c a c i đ c n m gi d i m t hình th c mà có th chuy n đ i m t cách nhanh ủ ả ượ ắ ữ ướ ộ ứ ể ể ổ ộ
chóng và d dàng thành ti n.ễ ề
Đây không ph i là m t thu t ng đ c s d ng r ng rãi trong kinh t h c hi n đ i, ả ộ ậ ữ ượ ử ụ ộ ế ọ ệ ạ
nh ng n u s d ng, là đ đ c p t i m t lo i hàng hoá có đ co giãn thu nh p c a ư ế ử ụ ể ề ậ ớ ộ ạ ộ ậ ủ
c u nh h n 1.ầ ỏ ơ
Là tên g i không chính th c c a c h i đ ng phát tri n kinh t qu c gia cũng nh ọ ứ ủ ả ộ ồ ể ế ố ư
Văn phòng phát tri n kinh t qu c gia.ể ế ố
Đôi khi ng i ta l p lu n r ng trong m t th tr ng t do, các cá nhân s không có ườ ậ ậ ằ ộ ị ườ ự ẽ
c u đ i v i m t s hàng hoá nào đó nhi u đ n m c mà "xã h i" hay "c ng đ ng" cho ầ ố ớ ộ ố ề ế ứ ộ ộ ồ

là h c n ph i tiêu dùng.ọ ầ ả
Là m t ch ng trình h tr thu nh p trong đó các cá nhân ho c h gia đình có thu ộ ươ ỗ ợ ậ ặ ộ
nh p th p h n m c "hoà v n" nh t đ nh s nh n đ c các kho n thanh toán, m c ậ ấ ơ ứ ố ấ ị ẽ ậ ượ ả ứ
thanh toán liên quan đ n m c thu nh p. Do v y, nh ng ng i không có kho n thu ế ứ ậ ậ ữ ườ ả
nh p nào khác s nh n đ c m t kho n ti n t i thi u đ c b o đ m.ậ ẽ ậ ượ ộ ả ề ố ể ượ ả ả
Là m t c m thu t ng khác dùng thay cho thu t ng NH NG NGO I NG, khi ngo i ộ ụ ậ ữ ậ ữ Ữ Ạ Ứ ạ
ng đó có tính không gian.ứ
Là m t ph n c a h c thuy t kinh t trong đó có s d ng nh ng k thu t và ph ng ộ ầ ủ ọ ế ế ử ụ ữ ỹ ậ ươ
pháp ti p c n t ng h p c a các nhà kinh t h c đ u tiên theo tr ng phái biên th k ế ậ ổ ợ ủ ế ọ ầ ườ ế ỷ
XIX.
Là c m thu t ng t ng h p đ c p đ n nh ng mô hình tăng tr ng kinh t đ c xây ụ ậ ữ ổ ợ ề ậ ế ữ ưở ế ượ
d ng trong khuôn kh h c thuy t tân c đi n, trong đó chú tr ng đ n vi c thúc đ y ự ổ ọ ế ổ ể ọ ế ệ ẩ
kh năng thay th gi a v n và lao đ ng trong hàm s n xu t đ đ m b o s tăng ả ế ữ ố ộ ả ấ ể ả ả ự
tr ng đ n tr ng thái b n v ng, cho nên tình tr ng m t n đ nh đ c phát hi n ra ưở ế ạ ề ữ ạ ấ ổ ị ượ ệ
trong mô hình tăng tr ng HARROD - DOMAR do gi đ nh v h s c đ nh gi a v n ưở ả ị ề ệ ố ố ị ữ ố
và lao đ ng gây ra.ộ
Lu n ch ng cho r ng s t n t i c a CÂN B NG TH T NGHI P phát sinh t gi đ nh ậ ứ ằ ự ồ ạ ủ Ẳ Ấ Ệ ừ ả ị
v m c l ng c ng nh c c a Keynes. Đây là s k t h p gi a m t bên là vi c l ng ề ứ ươ ứ ắ ủ ự ế ợ ữ ộ ệ ồ
ghép c a Keynes đ i v i các khu v c th c t và khu v c ti n t c a m t n n kinh t , ủ ố ớ ự ự ế ự ề ệ ủ ộ ề ế
nh m ch ng minh cho s quy t đ nh cùng m t lúc c a thu nh p danh nghĩa và lãi ằ ứ ự ế ị ộ ủ ậ
su t v i phía bên kia là các quan đi m c đi n cho r ng xu h ng đ t t i đi m cân ấ ớ ể ổ ể ằ ướ ạ ớ ể
b ng toàn d ng nhân công ch có th b c n tr b i tính c ng nh c trong h th ng ằ ụ ỉ ể ị ả ở ở ứ ắ ệ ố
kinh t .ế
Theo các tác ph m c a phái MÁC XÍT và XÃ H I CH NGHĨA thì đó là s ki m soát ẩ ủ Ộ Ủ ự ể
n n kinh t c a các n c ch m phát tri n b i các t p đoàn t b n kh ng l có tr s ề ế ủ ướ ậ ể ở ậ ư ả ổ ồ ụ ở
t i các n c t b n phát tri n.ạ ướ ư ả ể
Là tên g i đ c đ t cho nh ng ng i ph n đ i phái CHÍNH TH NG M I trong cu c ọ ượ ặ ữ ườ ả ố Ố Ớ ộ
tranh lu n v vi c ki m soát cung ti n t .ậ ề ệ ể ề ệ
Trong MÔ HÌNH H I QUY, CÁC GI THI T đ c coi là "l ng nhau trong" n u CÁC Ồ Ả Ế ượ ồ ế
BI N GI I THÍCH trong m t gi thi t là m t t p h p con c a các bi n s gi i thích Ế Ả ộ ả ế ộ ậ ợ ủ ế ố ả

trong các bi n khác.ế
economic
Page 229
Xem TERMS OF TRADE.
Là báo cáo v giá tr c a các tài s n c đ nh đ c dùng trong k toán.ề ị ủ ả ố ị ượ ế
Xem NATIONAL INCOME.
Xem NATIONAL INCOME.
Là ph n còn l i c a t ng s l i nhu n sau khi đã tr đi thu và kh u hao.ầ ạ ủ ổ ố ợ ậ ừ ế ấ
Xem INTERNATIONAL MONETARISM
Xem Quantity theory of money.
Là gi thuy t cho r ng s c nh tranh trong CÁC TH TR NG LAO Đ NG s đ m ả ế ằ ự ạ Ị ƯỜ Ộ ẽ ả
b o r ng toàn b nh ng l i th và b t l i c a các công vi c khác nhau s ho c là ả ằ ộ ữ ợ ế ấ ợ ủ ệ ẽ ặ
hoàn toàn ngang b ng nhau ho c liên t c có xu h ng ngang b ng nhau.ằ ặ ụ ướ ằ
Là k t qu thu đ c khi l y giá tr đã tri t kh u c a các kho n l i nhu n d ki n tr đi ế ả ượ ấ ị ế ấ ủ ả ợ ậ ự ế ừ
giá tr đã chi t kh u c a các chi phí đ u t d ki n.ị ế ấ ủ ầ ư ự ế
Là vi c b sung thêm vào t ng ngu n v n c a n n kinh t , hay nói cách khác là giá ệ ổ ổ ồ ố ủ ề ế
tr c a v n đ u t đã tr kh u. Xem INVESTMENT.ị ủ ố ầ ư ừ ấ
Là th c đo đ c s d ng t i các n c xã h i ch nghĩa (ch y u là Kh i Đông Âu) ướ ượ ử ụ ạ ướ ộ ủ ủ ế ố
đ đánh giá s n l ng hàng năm c a cái g i là "lĩnh v c s n xu t", bao g m nông ể ả ượ ủ ọ ự ả ấ ồ
nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, ngành ch t o, xây d ng, v n t i và m t s "d ch v ệ ệ ư ệ ế ạ ự ậ ả ộ ố ị ụ
mang tính s n xu t" nh du l ch, ăn u ng và ngân hàng.ả ấ ư ị ố
Là m c chênh l ch gi a L I NHU N, C T C và LÃI SU T nh n đ c t các tài ứ ệ ữ Ợ Ậ Ổ Ứ Ấ ậ ượ ừ
s n n c ngoài c a các c dân trong n c và l i nhu n, c t c và lãi su t thanh ả ở ướ ủ ư ướ ợ ậ ổ ứ ấ
toán ra n c ngoài cho các TÀI S N c a các c dân ng i n c ngoài n n kinh t ướ Ả ủ ư ườ ướ ở ề ế
TRONG N C.ƯỚ
Đ nh lý này cho r ng nh các tác đ ng S D TH C T TRÊN TH TR NG TI N ị ằ ờ ộ Ố Ư Ự Ế Ị ƯỜ Ề
T mà c m i khi cung ti n t tăng lên m t m c bao nhiêu thì giá ti n t t i đi m cân Ệ ứ ỗ ề ệ ộ ứ ề ệ ạ ể
b ng cũng tăng lên m t m c b y nhiêu.ằ ộ ứ ấ
V c b n thì đây là s trình bày l i d i m t hình th c t m h n v KINH T H C ề ơ ả ự ạ ướ ộ ứ ỷ ỉ ơ ề Ế Ọ
C ĐI M chính th ng.Ổ Ể ố

Là m t thu t ng đ c s d ng đ mô t c ch ho t đ ng c a h th ng kinh t Liên ộ ậ ữ ượ ử ụ ể ả ơ ế ạ ộ ủ ệ ố ế
Xô trong nh ng năm 20.ữ
C m thu t ng này có liên quan đ n công trình nghiên c u c a J.KGALBRAITH, ụ ậ ữ ế ứ ủ
ng i l p lu n r ng các n n kinh t t b n ch nghĩa phát tri n hi n đ i đã tr i qua ườ ậ ậ ằ ề ế ư ả ủ ể ệ ạ ả
m t s chuy n đ i trong quy n l c kinh t và chính tr t nh ng nhà s h u v n sang ộ ự ể ổ ề ự ế ị ừ ữ ở ữ ố
cái mà ông g i là C C U CÔNG NGH .ọ Ơ Ấ Ệ
Là quan ni m cho r ng l m phát hi n t i mà kinh t các n c ph ng Tây đã tr i qua ệ ằ ạ ệ ạ ế ướ ươ ả
k t sau Chi n tranh th gi i th hai có b n ch t ho c ngu n g c khác so v i các ể ừ ế ế ớ ứ ả ấ ặ ồ ố ớ
ki u l m phát tr c đây trong l ch s .ể ạ ướ ị ử
Là th tr ng s c p, không xác đ nh đ c rõ ràng l m, trong đó ng i ta bán các lo i ị ườ ơ ấ ị ượ ắ ườ ạ
CH NG KHOÁN m i đ c t o ra, ho c là các ch ng khoán tr c đó ch a đ c niêm Ứ ớ ượ ạ ặ ứ ướ ư ượ
y t chính th c và do v y ch a đ c trao đ i t i s giao d ch ch ng khoán: b ng cách ế ứ ậ ư ượ ổ ạ ở ị ứ ằ
chào công khai t i dân chúng, t i các c đông đã có c ph n trong tr ng h p "phát ớ ớ ổ ổ ầ ườ ợ
hành c phi u đ c quy n", ho c bán riêng cho m t s cá nhân và t ch c đ c l a ổ ế ặ ề ặ ộ ố ổ ứ ượ ự
ch n có kh năng mua v i s l ng l n đ i v i các ch ng khoán c a các công ty t ọ ả ớ ố ượ ớ ố ớ ứ ủ ư
nhân ho c c a các công ty nhà n c không đ c niêm y t chính th c.ặ ủ ướ ượ ế ứ
Là tên g i đ c đ t cho các tài li u kinh t đã th c hiên vi c phân bi t kinh t h c vĩ ọ ượ ặ ệ ế ự ệ ệ ế ọ
mô; c th là đã đ a m t c s kinh t h c vi mô v ng ch c cho nh ng c c u làm ụ ể ư ộ ơ ở ế ọ ữ ắ ữ ơ ấ
n n t ng cho m i quan h t ng h p gi a nh ng thay đ i v giá và th t nghi p.ề ả ố ệ ổ ợ ữ ữ ổ ề ấ ệ
Là tên g i đ c đ t cho nh ng ph ng pháp xây d ng mô hình trong đó tìm cách gi i ọ ượ ặ ữ ươ ự ả
thích nh ng h p đ ng v l ng và giá trên c s xem xét hành vi t i u hoá c a kinh ữ ợ ồ ề ươ ơ ở ố ư ủ
t h c vi mô.ế ọ
S tách r i kh i quan đi m chính th ng cho r ng các nhà ch c trách không ki m soát ự ờ ỏ ể ố ằ ứ ể
đ c cung ti n.ượ ề
economic
Page 230
Là th tr ng ch ng khoán chính M , t i đó có niêm y t h n 1000 lo i ch ng khoán.ị ườ ứ ở ỹ ạ ế ơ ạ ứ
Là tính t mô t s đanh giá v m t đ i l ng kinh t trong các m c giá hi n t i.ừ ả ự ề ộ ạ ượ ế ứ ệ ạ
Xem MONEY BALANCES.
Đ ng nghĩa v i t l th t nghi p t nhiên.ồ ớ ỷ ệ ấ ệ ự

Xem FINANCIAL CAPITAL.
Là quan ni m v đ u t trong các MÔ HÌNH TĂNG TR NG THEO GIAI ĐO N ệ ề ầ ư ƯỞ Ạ
trong đó ghi nh n r ng TI N B K THU T đã làm gi m tu i th trung bình c a ậ ằ Ế Ộ Ỹ Ậ ả ổ ọ ủ
ngu n v n và tăng t l c a NGU N V N mà có hàm ch a y u t công ngh m i.ồ ố ỷ ệ ủ Ồ Ố ứ ế ố ệ ớ
Là h c thuy t v b n ch t c a ti n t và s t o ra ti n, trong đó bác b ph n l n h c ọ ế ề ả ấ ủ ề ệ ự ạ ề ỏ ầ ớ ọ
thuy t truy n th ng v s t o ra tín d ng và v SÔ NHÂN TÍN D NG, nh là m t lý ế ề ố ề ự ạ ụ ề Ụ ư ộ
do có giá tr gi i thích các th c xác đ nh s l ng các kho n ti n g i ngân hàng - y u ị ả ứ ị ố ượ ả ề ử ế
t c b n c a l ng ti n.ố ơ ả ủ ượ ề
Là giá tr đ c ghi trên m t t ch ng khoán ho c m nh giá c a nó, trái v i giá tr ị ượ ộ ờ ứ ặ ệ ủ ớ ị
danh nghĩa là giá th tr ng.ị ườ
Trong tr ng h p m t c phi u th ng, c t c đ c công b và đ c tính theo t l ườ ợ ộ ổ ế ườ ổ ứ ượ ố ượ ỷ ệ
ph n trăm c a M NH GIÁ c a nó.ầ ủ Ệ ủ
Là nh ng t ch c trung gian tài chính mà các tài s n n c a chúng không đ c tính ữ ổ ứ ả ợ ủ ượ
vào trong cung ti n theo nh ng đ nh nghĩa thông th ng.ề ữ ị ườ
Đ có đ c nh ng m c chênh l ch v ngh nghi p có tác d ng cân b ng, đ m b o ể ượ ữ ứ ệ ề ề ệ ụ ằ ả ả
r ng các cá nhân có th t do l a ch n ngh nghi p.ằ ể ự ự ọ ề ệ
M t lo i hàng hoá đ c coi là không th khu bi t đ c n u vi c cung c p hàng hoá ộ ạ ượ ể ệ ượ ế ệ ấ
đó cho b t kỳ ng i nào s t đ ng khi n cho nh ng ng i khác cũng có đ c hàng ấ ườ ẽ ự ộ ế ữ ườ ượ
hoá đó. Tính không lo i tr là m t đ c đi m c a HÀNG HOÁ CÔNG C NG.ạ ừ ộ ặ ể ủ Ộ
Là kho n thu nh p phát sinh ngoài th tr ng lao đ ng, có th là t các kho n đ u t ả ậ ị ườ ộ ể ừ ả ầ ư
hay quan tr ng h n là t các kho n THANH TOÁN CHUY N NH NG.ọ ơ ừ ả Ể ƯỢ
Là thu t ng th ng đ c g n v i m t hàm s mà đ th c a nó không ph i là m t ậ ữ ườ ượ ắ ớ ộ ố ồ ị ủ ả ộ
đ ng th ng.ườ ẳ
Là m i quan h toán h c gi a các bi n s mà m i quan h này l i không ph i là m t ố ệ ọ ữ ế ố ố ệ ạ ả ộ
hàm tuy n tính.ế
Là nh ng ng i lao đ ng và ch s d ng lao đ ng làm công ăn l ng và công vi c ữ ườ ộ ủ ử ụ ộ ươ ệ
c a h là lao đ ng trí óc ch không ph i là lao đ ng chân tay.ủ ọ ộ ứ ả ộ
Trong mô hình h i quy, hai gi thi t đ c cói là không l ng trong nhau n u các bi n ồ ả ế ượ ồ ế ế
s gi i thích trong m t gi thi t không ph i là m t t p h p con c a các bi n s gi i ố ả ộ ả ế ả ộ ậ ợ ủ ế ố ả
thích trong gi thi t kia.ả ế

Là nh ng m c tiêu mà m t cá nhân hay t ch c đanh theo đu i, nh ng m c tiêu nay ữ ụ ộ ổ ứ ổ ữ ụ
không th đ c xác đ nh m t cách tr c ti p thành nh ng đ n v ti n tê.ể ượ ị ộ ự ế ữ ơ ị ề
Là vi c áp d ng b t kỳ chính sách nào ngo i tr chính sách gi m giá, nh m m c đích ệ ụ ấ ạ ừ ả ằ ụ
lôi kéo nh ng khách hàng m i t các đ i th c a mình.ữ ớ ừ ố ủ ủ
Là các t ch c không t n t i vì m c đích ki m l i nhu n dù là tuyên b m t cách ổ ứ ồ ạ ụ ế ợ ậ ố ộ
công khai hay ng m hi u nh vây, ví d nh nhi u t ch c chăm sóc s c kho và ầ ể ư ụ ư ề ổ ứ ứ ẻ
giáo d c.ụ
Là b t kỳ ngu n tài nguyên nào t n t i d i m t hình th c có h n - hay nói cách khác ấ ồ ồ ạ ướ ộ ứ ạ
là v i m t s l ng h n ch mà không đ c b sung thêm ngoài cách tái ch .ớ ộ ố ượ ạ ế ượ ổ ế
economic
Page 231
Là lo i hàng hoá mà c u đ i v i nó s gi m đi khi thu nh p gi m xu ng.ạ ầ ố ớ ẽ ả ậ ả ố
Xem NATURAL RATE OF UNMENPLOYMENT.
Là m t bi n ng u nhiên có phân ph i chu n.ộ ế ẫ ố ẩ
Xem EFFECTIVE DEMAND.
Xem HERFINDAHL INDEX.
Là m t đ n v h ch toán, ho c là m t bi u th c c a tiêu chu n giá tr .ộ ơ ị ạ ặ ộ ể ứ ủ ẩ ị
Khi s tiêu dùng c a m t cá nhân đ i v i m t lo i hàng hoá không h làm gi m đi ự ủ ộ ố ớ ộ ạ ề ả
ngu n cung c p hàng hoá đó cho nh ng cá nhân khác thì hàng hoá đó đ c coi là ồ ấ ữ ượ
không c nh tranh trong tiêu dùng.ạ
Là nh ng h n ch đ i v i th ng m i qu c tê nh h n ng ch, các chính sách thu ữ ạ ế ố ớ ươ ạ ố ư ạ ạ
mua trong n c c a chính ph và các tiêu chu n v k thu t và an toàn nh m giúp ướ ủ ủ ẩ ề ỹ ậ ằ
cho các nhà s n xu t trong n c có l i th h n so v i các nhà s n xu t n c ngoài.ả ấ ướ ợ ế ơ ớ ả ấ ướ
Trong lý thuy t cân b ng b ph n và cân b ng t ng th , đây là m t tình hu ng trong ế ằ ộ ậ ằ ổ ể ộ ố
đó t n t i t hai m c giá t i đi m cân b ng tr lên.ồ ạ ừ ứ ạ ể ằ ở
Là các đ c đi m phi ti n t c a m t quan h h p đ ng lao đ ng, ch ng h n nh các ặ ể ề ệ ủ ộ ệ ợ ồ ộ ẳ ạ ư
đi u ki n làm vi c, uy tín và c h i thăng ti n.ề ệ ệ ơ ộ ế
Là nh ng chi phí lao đ ng mà doanh nghi p ph i tr ngoài m c thu nh p tính theo ữ ộ ệ ả ả ứ ậ
gi .ờ
Là m c tăng l ng thông th ng đ c xác đ nh t i t ng th i đi m trong chính sách ứ ươ ườ ượ ị ạ ừ ờ ể

thu nh p.ậ
Là gi thi t cho r ng quá trình đ nh giá đ c căn c trên chi phí c a m c s n l ng ả ế ằ ị ượ ứ ủ ứ ả ượ
gi thi t ch không d a trên nh ng chi phí hi n t i hay m c d c u.ả ế ứ ự ữ ệ ạ ứ ư ầ
Là m t hàm phân ph xác su t đ i x ng hình chuông, v i các thông s là trung bình ộ ố ấ ố ứ ớ ố
và ph ng sai.ươ
Là m t nhóm các ph ng trình đ ng th i, nhóm ph ng trình nay đ c gi i đ có ộ ươ ồ ờ ươ ượ ả ể
đ c c l ng bình ph ng nh nh t c a các thông s trong m t phân tích h i quy, ượ ướ ượ ươ ỏ ấ ủ ố ộ ồ
bao g m t ng c a các bình ph ng và tích chéo c a các bi n s trong ph ng trình ồ ổ ủ ươ ủ ế ố ươ
h i quy.ồ
Là m c l i nhu n t i thi u mà m t doanh nghi p ph i đ t đ c đ khi n cho doanh ứ ợ ậ ố ể ộ ệ ả ạ ượ ể ế
nghi p còn có th ti p t c ho t đ ng đ c.ệ ể ế ụ ạ ộ ượ
Là nh ng chi phí c tính, d n su t t nh ng c s công nghi p đ n l đ c các nhà ữ ướ ẫ ấ ừ ữ ơ ở ệ ơ ẻ ượ
k ho nh hoá t p trung các n c Xã h i ch nghĩa (tr c đây) s d ng làm c s ế ạ ậ ở ướ ộ ủ ướ ử ụ ơ ở
cho vi c n đ nh m c l i nhu n và m c thu c a doanh nghi p trong vi c hoàn thành ệ ấ ị ứ ợ ậ ứ ế ủ ệ ệ
k ho ch.ế ạ
Là phân tích kinh t đ đ a ra nh ng quy đ nh ho c nh ng tuyên b v vi c đi u đó ế ể ư ữ ị ặ ữ ố ề ệ ề
"c n ph i nh th nào" ch không ph i đi u đó "là nh th nào".ầ ả ư ế ứ ả ề ư ế
L p lu n cho r ng trong m t giai đo n c a chính sách thu nh p khi t n t i m t đ nh ậ ậ ằ ộ ạ ủ ậ ồ ạ ộ ị
m c l ng do lu t đ nh ho c đ c áp d ng m t cách t nguy n thì đinh m c này trên ứ ươ ậ ị ặ ượ ụ ộ ự ệ ứ
th c t s tr thành cái đích cho m i tho thu n v l ng, hay nói cách khác nó s ự ế ẽ ở ọ ả ậ ề ươ ẽ
tr thành m c l ng c b n.ở ứ ươ ơ ả
Trong nh ng ki m đ nh gi thuy t, đó là gi thi t mà trong đó th ng kê ki m đ nh s ữ ể ị ả ế ả ế ố ể ị ẽ
d a vào m t hàm phân ph i xác su t cho tr c.ự ộ ố ấ ướ
Là m t hàm s liên h m c tiêu (bi n s c n t i u hoá) v i bi n s l a ch n trong ộ ố ệ ụ ế ố ầ ố ư ớ ế ố ự ọ
m t bài toán t i u hoá.ộ ố ư
Là m t s tho thu n trong đó nh ng ng i hành ngh thu c m t lĩnh v c ngh ộ ự ả ậ ữ ườ ề ộ ộ ự ề
nghi p nào đó c p b ng hành ngh trong lĩnh v c nói trên b ng cách quy đ nh v ệ ấ ằ ề ự ằ ị ề
tiêu chu n gia nh p và quy n h n.ẩ ậ ề ạ
Là chênh l ch trong ti n l ng trung bình c a các nhóm công nhân đ c phân lo i ệ ề ươ ủ ượ ạ
theo ngh nghi p mà h đang làm.ề ệ ọ

Là vi c phân h ng nh ng m c l ng trung bình tr cho các nhóm công nhân khác ệ ạ ữ ứ ươ ả
nhau đ c phân lo i theo ngh nghi p mà h làm.ượ ạ ề ệ ọ
Xem ORGANIZATION FOR ECONOMIC COOPERATION AND DEVELOPMENT,
tr c đây là OEEC.ướ

×