economic
Page 253
Xem BONUS ISSUE.
Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
Xem JOB SEARCH.
Xem JOB SEARCH.
Th t nghi p do nguyên nhân t hình thái công vi c theo th i v c a m t s nghành.ấ ệ ừ ệ ờ ụ ủ ộ ố
Xem PRIMARY MARKET.
T "secular" ch ra r ng đó là xu h ng tính toán cho nh ng d li u dài h n.ừ ỉ ằ ướ ữ ữ ệ ạ
Xem FINANCE CAPITAL.
Xem BIG BANG.
Xem BIG BANG.
Ph ng pháp minh ho nh ng bi n s kinh t có th thay đôi theo th i gian.ươ ạ ữ ế ố ế ể ờ
L p lu n r ng giáo d c ít có tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu tăng năng su t lao đ ng ậ ậ ằ ụ ộ ự ế ế ệ ả ấ ộ
mà giáo d c ch y u đóng vai trò c a m t b l c, hay thi t b sàng l c mà nh m phát ụ ủ ế ủ ộ ộ ọ ế ị ọ ằ
hi n ra nh ng tài năng s n có, s b n trí, đ ng c mà ng i s dung lao đ ng th y ệ ữ ẵ ự ề ộ ơ ườ ử ộ ấ
h p d n.ấ ẫ
Tên g i c a b t kỳ m t quy trình nào trong đó có tác đ ng th i v đ c tính đ n ho c ọ ủ ấ ộ ộ ờ ụ ượ ế ặ
th ng hay đ c lo i b kh i d li u.ườ ượ ạ ỏ ỏ ự ệ
M t c m thu t ng dùng đ ch m t nhóm l n các t ch c tài chính chuyên nh n ti n ộ ụ ậ ữ ể ỉ ộ ớ ổ ứ ậ ề
g i, r t nhi u t ch c trong s đó là chi nhánh ho c có liên quan đ n các ngân hàng ử ấ ề ổ ứ ố ặ ế
thanh toán bù tr , nhà buôn, ngân hàng n c ngoài m c lên nhanh chóng trong ừ ướ ọ
nh ng năm 1960 và đ u nh ng năm 1970 đ c tr giúp b i nh ng quy đ nh v s ữ ầ ữ ượ ợ ở ữ ị ề ố
l ng đ i v i các ngân hàng thanh toán bù tr .ượ ố ớ ừ
Nh ng nhóm công nhân mà vi c đ c tham gia vào l c l ng lao đ ng không ch c ữ ệ ượ ự ượ ộ ắ
ch n b ng nh ng nhóm công nhân h ng nh t.ắ ằ ữ ạ ấ
Đ nh lý tình tr ng t t nhì do R.G.Lipsey và K.Lancaster đ a ra, cho r ng n u m t ị ạ ố ư ằ ế ộ
trong nh ng đi u ki n c a t i u PARETO không th th c hi n đ c thì nói chung ữ ề ệ ủ ố ư ể ự ệ ượ
tình th có th đ t đ c t t nh t (ph ng án t t nh t th hai) ch có th đ t đ c ế ể ạ ượ ố ấ ươ ố ấ ứ ỉ ể ạ ượ
b ng cách thoát kh i m i đi u ki n Pareto khác.ằ ỏ ọ ề ệ
D u c a đ o hàm b c hai c a hàm m c tiêu c a các bi n l a ch n cho th y c c tr là ấ ủ ạ ậ ủ ụ ủ ế ự ọ ấ ự ị
c c đ i hay c c ti u.ự ạ ự ể
Khái ni m cung trong đo n thu t ng này th ng đ c hi u là t ng t l tham gia vào ệ ạ ậ ữ ườ ượ ể ổ ỷ ệ
l c l ng lao đ ng.ự ượ ộ
M t thu t ng dùng đ ch m t lo t các tài s n tài chính, ví các c phi u vi n vàng, ộ ậ ữ ể ỉ ộ ạ ả ổ ế ề
c ph n, và trái khoán.ổ ầ
M t t ch c đ c l p c a chính ph M đ c thành l p năm 1934 ho t đ ng nh c ộ ổ ứ ộ ậ ủ ủ ỹ ượ ậ ạ ộ ư ơ
quan đi u hành chính c a nganh ch ng khoán.ề ủ ứ
M t thu t ng khác dùng đ ch s t b đi vay qua trung gian, mô t vi c tài tr ộ ậ ữ ể ỉ ự ừ ỏ ả ệ ợ
nh ng nhu c u ti n t c a công ty tr c ti p thông qua th tr ng v n và thông qua ữ ầ ề ệ ủ ự ế ị ườ ố
vi c s d ng các công c nh h i phi u, ch p thu n c a ngân hàng và phát hành trái ệ ử ụ ụ ư ố ế ấ ậ ủ
phi u thay vì vay t các ngân hàng th ng m i.ế ừ ươ ạ
T xa x a và áp d ng đ i v i ti n, đây là m t lo i thu đánh vào nh ng kim lo i đ c ừ ư ụ ố ớ ề ộ ạ ế ữ ạ ượ
mang đ n x ng đ đúc ti n, nh m trang tr i các chi phí đúc ti n và là m t ngu n ế ưở ể ề ằ ả ề ộ ồ
thu cho nhà c m quy n, ng i cho đó là m t đ c quy n.ầ ề ườ ộ ặ ề
M t kho n vay hay lao d ch tài chính khác có r i ro th p và có m t th t c g n li n v ộ ả ị ủ ấ ộ ủ ụ ắ ề ề
vi c k t thúc kho n vay và thanh toán n n n.ệ ế ả ợ ầ
M t câu châm ngôn truy n th ng tròn ngành ngân hàng c a Anh là các hình h c tín ộ ề ố ủ ứ
d ng "t thanh toán" là hình th c cho vay an toàn nh t cho ngân hàng.ụ ự ứ ấ
Là nhà kinh t h c ng i Anh, hai l n đ c phong giáo s kinh t c a Khoa kinh t ế ọ ườ ầ ượ ư ế ủ ế
chính tr t i Oxford. Ông đã s a đ i thuy t dân s c a Malthus. Tăng tr ng dân s ị ạ ử ổ ế ố ủ ưở ố
có th di n ra mà không có s gi m b t c a dân s xu ng t i m c có th s ng đ c ể ễ ự ả ớ ủ ố ố ớ ứ ể ố ượ
vì m i th h đ u có c mu n c i thi n m c s ng. Senior là ng i tiêu bi u cho ỗ ế ệ ề ướ ố ả ệ ứ ố ườ ể
thuy t giá tr ch quan và đã c g ng dung hoà thuy t giá tr c a Ricardo v i s phân ế ị ủ ố ắ ế ị ủ ớ ự
tích c a Đ THO D NG. Theo quan đi m c a Senior, kiêng khem nói đ n vi c hy ủ Ộ Ả Ụ ể ủ ế ệ
sinh đ t o ra v n m i. Chi phí cho s kiêng khem đó góp vào giá tr hàng hoá. Lãi ể ạ ố ớ ự ị
su t đ c xem nh là ph n th ng cho s không tiêu dùng đó. Công trình l n c a ấ ượ ư ầ ưở ự ớ ủ
Senior v kinh t h c là Đ c ng Khoa h c kinh t chính tr (1936).ề ế ọ ề ươ ọ ế ị
economic
Page 254
Vi c thanh toán lãi các kho n lãi su t c a n .ệ ả ấ ủ ợ
Vi c đánh giá m t hàng hoá hay d ch v mà không có giá th tr ng.ệ ộ ị ụ ị ườ
Giá bóng c a lao đ ng.ủ ộ
Xem EQUITIES.
Giá th tr ng hi n hành c a m t đ n v v n c ph n c a m t công ty.ị ườ ệ ủ ộ ơ ị ố ổ ầ ủ ộ
M t trong nh ng n n t ng c a lu t ch ng T -r t M đ c thi hành năm 1890.ộ ữ ề ả ủ ậ ố ờ ớ ở ỹ ượ
Xem EFFICIENCY WAGE THEORY.
M t l p lu n t ng t nh l p lu n đ c s d ng trong n n kinh t có ti n l ng cao.ộ ậ ậ ươ ự ư ậ ậ ượ ử ụ ề ế ề ươ
Xem Average cost.
Xem Marginal cost.
Các ph ng pháp đi u ch nh vi c thăng ch c, giáng ch c và sa th i trong m t b ươ ề ỉ ệ ứ ứ ả ộ ộ
ph n c a hãng theo m c đ thâm niên c a ng i lao đ ng.ậ ủ ứ ộ ủ ườ ộ
Phân tích đ nh y c m liên quan đ n vi c thay đ i các thông s theo bài toán ra ộ ạ ả ế ệ ổ ố
quy t đ nh và nghiên c u xem vi c thay đ i này nh h ng đ n k t qu nh th nào.ế ị ứ ệ ổ ả ưở ế ế ả ư ế
Trong lý thuy t tiêu dùng, vi c chia hàng hoá cho nhi u nhóm khác nhau sao cho s ế ệ ề ở
thích tiêu dùng c a m i nhóm đ c x lý đ c l p v i các nhóm còn l i.ủ ỗ ượ ử ộ ậ ớ ạ
Điêu này x y ra trong nh ng công ty c ph n l n, trong đó nh ng c ph n có quy n ả ữ ổ ầ ớ ữ ổ ầ ề
b phi u đ c chia cho m t s l ng l n c đông.ỏ ế ượ ộ ố ượ ớ ổ
Còn đ c g i là t ng quan t đ nh. M t bài toán kinh t l ng, trong đó giá tr hi n ượ ọ ươ ự ị ộ ế ượ ị ệ
t i c a m t sai s trong m t ph ng trình t ng quan v nh ng giá tr trong quá kh ạ ủ ộ ố ộ ươ ươ ớ ữ ị ứ
c a nó, ch đ ch ra r ng, m t s nh h ng h th ng nào đó đã b lo i b kh i ủ ỉ ể ỉ ằ ộ ố ả ưở ệ ố ị ạ ỏ ỏ
ph ng trình.ươ
Trên giác đ kinh t , d ch v là các ch c năng ho c các nhi m v đ c th c hi n mà ộ ế ị ụ ứ ặ ệ ụ ượ ự ệ
ng i ta có c u và do đó t o ra giá c hình thành nên m t th tr ng thích h p.ườ ầ ạ ả ộ ị ườ ợ
Cũng g i là tr c p m t vi c Anh, m t ph ng pháp h p đ ng c i thi n chi phí kinh ọ ợ ấ ấ ệ ở ộ ươ ợ ồ ả ệ
t c a vi c sa th i vĩnh vi n b ng vi c b i th ng cho nh ng ng i lao đ ng b m t ế ủ ệ ả ễ ằ ệ ồ ườ ữ ườ ộ ị ấ
vi c.ệ
M t b ph n c a n n kinh t mà s n l ng c a nó không đ c tính vào con s th ng ộ ộ ậ ủ ề ế ả ượ ủ ượ ố ố
kê v thu nh p qu c dân b i vì nó đ c gi u đi đ chính quy n không th y đ c.ề ậ ố ở ượ ấ ể ề ấ ượ
M t n n kinh t trong đó ti n tr cho ng i lao đ ng đ c g n b i m t công th c v i ộ ề ế ề ả ườ ộ ượ ắ ở ộ ứ ớ
doanh thu hay l i nhu n c a công ty mà h c làm vi c.ợ ậ ủ ọ ệ
L p lu n cho r ng chính sách thu nh p có th nh h ng đ n vi c d ch chuy n ậ ậ ằ ậ ể ả ưở ế ệ ị ể
đ ng Phillips sang bên trái, do đó t o ra m t m c ti n l ng thâp h n và / ho c làm ườ ạ ộ ứ ề ươ ơ ặ
l m phát giá đ i v i nh ng giá tr cho tr c c a các y u t quy t đ nh chúng tr c ạ ố ớ ữ ị ướ ủ ế ố ế ị ướ
h t là m c th t nghi p.ế ứ ấ ệ
M t k thu t đ c s d ng trong phân tích tăng tr ng kinh t khu v c trong đó c ộ ỹ ậ ượ ử ụ ưở ế ự ố
g ng tách m t ph n c a s tăng tr ng khu v c mà có th gi i thích b ng s pha ằ ộ ầ ủ ự ưở ự ể ả ằ ự
tr n các ngành trong khu v c (c u trúc ngành) và ph n có th gi i thích theo các anh ộ ự ấ ầ ể ả
h ng "khu v c" c th .ưở ự ụ ể
M t đ i bi u đ c b u ra đ i di n cho m t nhóm công nhân, ng i này s thúc đ y ộ ạ ể ượ ầ ạ ệ ộ ườ ẽ ẩ
nh ng m i quan tâm c a nh ng ng i lao đ ng trong nhà máy ho c phân x ng nh ữ ố ủ ữ ườ ộ ặ ưở ư
ti n công ho c các đi u ki n làm vi c.ề ặ ề ệ ệ
Các ch ng khoán n , ví d nh trái khoán công ty hay ch ng khoán vi n vàng mà ứ ợ ụ ư ứ ề
th i gian đ n ngày thanh toán ng n, th g không quá 5 năm.ờ ế ắ ườ
Kho ng th i gian trong quá trình s n xu t trong đó các y u t s n xu t c đ nh không ả ờ ả ấ ế ố ả ấ ố ị
thay đ i, nh ng m c đ s d ng các y u t kh bi n có th b thay đ i.ổ ư ứ ộ ử ụ ế ố ả ế ể ị ổ
M i quan h hàm s gi a tiêu dùng và thu nh p trong kho ng th i gian c a chu kỳ ố ệ ố ữ ậ ả ờ ủ
kinh doanh.
economic
Page 255
Xem STANDARD INDUSTRIAL CLASSIFICATION.
Xem LINEAR PROGRAMMING.
Đ ng bao c a m t t p h p nh ng Đ NG BAO KH NĂNG THO D NG.ườ ủ ộ ậ ợ ữ ƯỜ Ả Ả Ụ
Đ c p đ n nh ng công nhân làm vi c ít gi h n TU N LÀM VI C CHU N đ c nêu ề ậ ế ữ ệ ờ ơ Ầ Ệ Ẩ ượ
trong trong h p đ ng lao đ ng c a h .ợ ồ ộ ủ ọ
Nh ng trao đ i gi a các cá nhân trong m t nhóm nh m m c đích khuy n khích th c ữ ổ ữ ộ ằ ụ ế ự
hi n b n ph n cho m t ho c nhi u m c tiêu chung.ệ ổ ậ ộ ặ ề ụ
Nh ng kho n ti n g i t i các ngân hàng và nh ng th ch nh n ti n g i t ng t có ữ ả ề ử ạ ữ ể ế ậ ề ử ươ ự
th chuy n đ i sang séc ho c có th rút b ng ti n m t mà không c n báo tr c.ể ể ổ ặ ể ằ ề ặ ầ ướ
Là nhà kinh t h c ng i M , đ t gi i Nobel kinh t 1978 do công trình nghiên c u đi ế ọ ườ ỹ ạ ả ế ứ
tiên phonng trong quá trình t o ra quy t đ nh t i nh ng t ch c v kinh tê và hãng nói ạ ế ị ạ ữ ổ ứ ề
riêng.Lý lu n c a Simon và nh ng quan sát v vi c ra quy t đ nh t i các t ch c phù ậ ủ ữ ề ệ ế ị ạ ổ ứ
h p v i th c t và t o nên n n t ng h u ích cho vi c nghiên c u th c nghi m.ợ ớ ự ế ạ ề ả ữ ệ ứ ự ệ
M t hình th c d đoán đ a ra m t t p h p nh ng ph ng án d đoán d a trên ộ ứ ự ư ộ ậ ợ ữ ươ ự ự
nh ng gi thi t khác nhau v các tình hu ng t ng lai, c th là đ tr l i câu h i "cái ữ ả ế ề ố ươ ụ ể ể ả ờ ỏ
gì s x y ra n u?", thay vì câu h i "cái gì s x y ra?".ẽ ả ế ỏ ẽ ả
Đ l ch trong nh ng c l ng b ng ph ng pháp bình ph ng nh nh t thông ộ ệ ữ ướ ượ ằ ươ ươ ỏ ấ
th ng là k t q a c a nh ng tác đ ng ph n h i gi a các ph ng trìnhkhi mô hình ườ ế ủ ủ ữ ộ ả ồ ữ ươ
đ c d đoán bao g m m t t p h p nh ng PH NG TRÌNH Đ NG TH I.ượ ự ồ ộ ậ ợ ữ ƯƠ Ồ Ờ
M t t p h p g m hai hay nhi u h n các ph ng trình có chung nh ng bi n s mà giá ộ ậ ợ ồ ề ơ ươ ữ ế ố
tr c a các bi n s này ph i đ ng th i tho mãn t t c các ph ng trình.ị ủ ế ố ả ồ ờ ả ấ ả ươ
B n tho thu n này thu c ph m vi h th ng C NG Đ NG CHÂU ÂU (EC), b t đ u ả ả ậ ộ ạ ệ ố Ộ Ồ ắ ầ
có hi u l c t 1/7/1987. SEA d đ nh r ng cho t i cu i 1992, s phát tri n trong chính ệ ự ừ ự ị ằ ớ ố ự ể
sách n i b EC c n đ t ra m c tiêu cho m t th tr ng duy nh t, v i s di chuy n t ộ ộ ầ ặ ụ ộ ị ườ ấ ớ ự ể ự
do c a v n, lao đ ng, d ch v và hàng hoá thay th cho nh ng tho thu n không ủ ố ộ ị ụ ế ữ ả ậ
mang tính ph i h p đã t ng t n t i đ n năm 1987.ố ợ ừ ồ ạ ế
M t ma tr n mà đ nh th c c a nó b ng 0, do tính ph thu c tuy n tính gi a m t s ộ ậ ị ứ ủ ằ ụ ộ ế ữ ộ ố
hàng ho c c t c a nó, có nghĩa là m t ma tr n mà h ng c a nó không b ng kích ặ ộ ủ ộ ậ ạ ủ ằ
th c c a nó.ướ ủ
Ph n qu th ng xuyên đ riêng nh m m c đích đ tr n , ho c đ kh u hao ph n ầ ỹ ườ ể ằ ụ ể ả ợ ặ ể ấ ầ
v n n m trong thi t b .ố ằ ế ị
M t nhà nhà kinh t h c ng i Thu Sĩ. Trong tác ph m đ u tiên c a ông, ông đã th ộ ế ọ ườ ỵ ẩ ầ ủ ể
hi n mình là ng i k t c c a Adam Smith, nh n m nh t i s k t h p hài hoà v l i ệ ườ ế ụ ủ ấ ạ ớ ự ế ợ ề ợ
ích, s c n thi t cuat QUAN ĐI M T DO KINH T và tính vô lý c a s can thi p c a ự ầ ế Ể Ự Ế ủ ự ệ ủ
chính ph . 16 năm sau, trong cu n "Nh ng nguyên lý m i c a Kinh t chính tr h c" ủ ố ữ ớ ủ ế ị ọ
(1819), ông th t v ng v i quan đi m t do kinh t vì ông đã nh n m nh v nh ng t ấ ọ ớ ể ự ế ầ ạ ề ữ ệ
n n ra đ i t s c nh tranh không gi i h n, đ c bi t là s n xu t th a hàng hoá và ạ ờ ừ ự ạ ớ ạ ặ ệ ả ấ ừ
d ch v mà ông coi đây tr c ti p là h u qu c a S PHÂN CÔNG LAO Đ NG và s n ị ụ ự ế ậ ả ủ Ự Ộ ả
xu t quy mô l n. Ông cho r ng khi làm vi c cho b n thân mình, cong ng i bi t khi ấ ớ ằ ệ ả ườ ế
nào đã s n xu t d , còn khi làm vi c cho ng i khác anh ta l i không bi t. T do kinh ả ấ ủ ệ ườ ạ ế ự
t d n t i s ch u đ ng cho nên ph i có s can thi p c a chính ph đ ch đ o và ế ẫ ớ ự ị ự ả ự ệ ủ ủ ể ỉ ạ
đi u hoà nh ng b c theo đu i s gi u có. Sismondi ph n bác nh ng sáng ch h t ề ữ ướ ổ ự ầ ả ữ ế ấ
b nh ng quá trình s n xu t đang t n t i và ch ng h nh ng sáng ch ph c v cho ỏ ữ ả ấ ồ ạ ỉ ủ ộ ữ ế ụ ụ
nh ng nhu c u đang m r ng. Lý lu n c a ông đã th hi n m t ti ng nói ph n kháng ữ ầ ở ộ ậ ủ ể ệ ộ ế ả
h n là m t h c thuy t và đã gây nh h ng t i nh ng nhà văn xã h i ch nnghĩa sau ơ ộ ọ ế ả ưở ớ ữ ộ ủ
này.
Phân ph i t n xu t mà trong đó các hãng thu c m t ngành hay m t khu v c kinh t ố ầ ấ ộ ộ ộ ự ế
đ c phân chia theo quy mô.ượ
economic
Page 256
M t phân ph i không đ i x ng xung quanh giá tr trung bình c a nó.ộ ố ố ứ ị ủ
M t giai đo n đi xu ng ho c suy thoái trong chu kỳ kinh doanh.ộ ạ ố ặ
Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM.
Xem PUBLIC CHOICE.
Đây là t su t dùng đ chi t kh u nh ng kho n đ u t công c ng ho c t p th .ỷ ấ ể ế ấ ữ ả ầ ư ộ ặ ậ ể
Là s áp d ng lý thuyétt kinh t h c TÂN C ĐI N vào chính sách xã h i.ự ụ ế ọ Ổ Ể ộ
Xem BEVERIDGE REPORT.
Xem LABOUR THEORY OF VALUE.
Nh ng chênh l ch gi a các m c l ng trung bình c a các nhóm lao đ ng tho t đ u ữ ệ ữ ứ ươ ủ ộ ạ ầ
phân lo i theo ngh nghi p, sau đó phân lo i ti p thành nh ng nhóm k năng c th .ạ ề ệ ạ ế ữ ỹ ụ ể
M t nét đ c tr ng c a các n n kinh t k ho ch hoá t p trung là xu h ng các doanh ộ ặ ư ủ ề ế ế ạ ậ ướ
nghi p c g ng v ch ra m t k ho ch nh m đ t đ c s n l ng s n xu t th p h n ệ ố ắ ạ ộ ế ạ ằ ạ ượ ả ượ ả ấ ấ ơ
m c có th đ t đ c và/ ho c s d ng nhi u đ u h n m c c n thi t.ứ ể ạ ượ ặ ử ụ ề ầ ơ ứ ầ ế
Nhà kinh t h c ng i Nga và là nhà nhà toán h c kinh t , là giáo s t i tr ng đ i ế ọ ườ ọ ế ư ạ ườ ạ
h c Kiev và Vi n toán h c thu c H c vi n hàn lâm khoa h c Liên Xô, danh ti ng ọ ệ ọ ộ ọ ệ ọ ế
đ c bi t qua lý thuy t v c u n i ti ng c a ông. Ông cho r ng lý thuy t c u có th ượ ế ế ề ầ ổ ế ủ ằ ế ầ ể
d a trên khái ni m đ tho d ng theo s th t . V sau đ c Hicks phát tri n thêm, ự ệ ộ ả ụ ố ứ ự ề ượ ể
là s th a k và phát tri n h c thuy t Marshall, nh ng b qua gi thi t mang tính h n ự ừ ế ể ọ ế ư ỏ ả ế ạ
ch v đ tho d ng có th l ng hoá đ c. Slutsky đã có nh ng đóng góp quan ế ề ộ ả ụ ể ượ ượ ữ
trong vào lý thuy t kinh t l ng, đ c bi t là vi c bi u hi n nh ng dao đ ng mang ế ế ượ ặ ệ ệ ể ệ ữ ộ
tính chu kỳ trong nh ng s bình quân di đ ng c a m t chu i th i gian rút ra t nh ng ữ ố ộ ủ ộ ỗ ờ ừ ữ
con sô ng u nhiên.ẫ
Th ng đ c xác đ nh nh sau: Hi u ng c a giá = Hi u ng thu nh p + Hi u ng ườ ượ ị ư ệ ứ ủ ệ ứ ậ ệ ứ
thay th .ế
Nhà tri t gia và kinh t h c Scotland, h c t i các tr ng đ i h c Glasgow và Oxford, ế ế ọ ọ ạ ườ ạ ọ
sau đó tr thành Giáo s luân lý t i tr ng đ i h c Glasgow. Quan đi m c a ông v ở ư ạ ườ ạ ọ ể ủ ề
t ch c kinh t ch y u b chi ph i b i lòng tin vào Quy lu t t nhiên, r ng trong các ổ ứ ế ủ ế ị ố ở ậ ự ằ
hi n t ng t nhiên có t n t i m t tr t t có th th y đ c qua quan sát ho c b ng ệ ượ ự ồ ạ ộ ậ ự ể ấ ượ ặ ằ
c m giác đ o đ c và r ng t ch c xã h i và pháp lu t tích c c nên tuân theo thay vì ả ạ ứ ằ ổ ứ ộ ậ ự
đi ng c l i tr t t này. Tác ph m nghiên c u v b n ch t và nguyên nhân c a c i ượ ạ ậ ự ẩ ứ ề ả ấ ủ ả
c a các dân t c (1766) là lu n thuy t quy mô l n đ u tiên c a ông v kinh t h c, ủ ộ ậ ế ớ ầ ủ ề ế ọ
bao hàm lý lu n v s n xu t và phân ph i. M i quan tâm chính c a ông thu c v ậ ề ả ấ ố ố ủ ộ ề
tăng tr ng kinh t , và ông tìm th y đ ng l c đ tăng tr ng kinh t là s phân công ưở ế ấ ộ ự ể ưở ế ự
lao đ ng, ti n b k thu t và tích lu v n. Ngoài mô hình tăng tr ng mình, Smith ộ ế ộ ỹ ậ ỹ ố ưở
cũng nghiên c u nh ng v n đ kinh t vi mô. Ông cho r ng GIÁ là do chi phí s n ứ ữ ấ ề ế ằ ả
xu t quy t đ nh. Ti n thu là do giá c quy t đ nh ch không ph i quy t đ nh giá c . ấ ế ị ề ế ả ế ị ứ ả ế ị ả
Thành t u mang tính lý lu n chính c a Smith là đã lát nh ng viên g ch đ u tiên xây ự ậ ủ ữ ạ ầ
d ng lý thuy t phân b ngu n l c hi u qu t i u trong đi u ki n t do c nh tranh. ự ế ổ ồ ự ệ ả ố ư ề ệ ự ạ
Ng i ta nói r ng tr c Smith có nh ng lu n bàn kinh t và sau Smith thì ng i ta ườ ằ ướ ữ ậ ế ườ
lu n bàn v kinh t h c.ậ ề ế ọ
Hi u ng x y ra khi giá c a m t hàng hoá gi m xu ng và m t s b ph n c a c ng ệ ứ ả ủ ộ ả ố ộ ố ộ ậ ủ ộ
đ ng tăng c u v hàng hoá này, đ ng th i m t s b ph n ho c cá nhân khác thì ồ ầ ề ồ ờ ộ ố ộ ậ ặ
gi m c u nh m m c đích tách bi t h ra kh i xu th chung.ả ầ ằ ụ ệ ọ ỏ ế
T ng nh ng l i ích đ t đ c t m t hành đ ng ho c m t d án dành cho b t kỳ ổ ữ ợ ạ ượ ừ ộ ộ ặ ộ ự ấ
ng i nào.ườ
M t tho thu n không th ng nh t (th ng mang tính gi thi t ho c t ng t ng) gi a ộ ả ậ ố ấ ườ ả ế ặ ưở ượ ữ
t t c các cá nhân t o nên m t xã h i liên quan t i nh ng nguyên t c c b n làm n n ấ ả ạ ộ ộ ớ ữ ắ ơ ả ề
t ng cho xã h i v n đ ng.ả ộ ậ ộ
Chi phí xã h i c a m t s n l ng nào đó đ c coi là s ti n v a đ đ đ n bù ph c ộ ủ ộ ả ượ ượ ố ề ừ ủ ể ề ụ
h i đ tho d ng ban đ u m t đi c a b t kỳ ng i nào do h u qu c a vi c s n xu t ồ ộ ả ụ ầ ấ ủ ấ ườ ậ ả ủ ệ ả ấ
ra s n l ng đó.ả ượ
M t th t c hay ph ng pháp đ th c h n s l a ch n gi a các gi i pháp mà ph i ộ ủ ụ ươ ể ự ệ ự ự ọ ữ ả ả
đ c th c hi n b i m t nhóm ho c đ i di n cho m t nhóm các cá nhân thay vì m t ượ ự ệ ở ộ ặ ạ ệ ộ ộ
cá nhân.
M t thu t ng dùng đ mô t h c thuy t chung cho r ng quy n s h u và ki m soát ộ ậ ữ ể ả ọ ế ằ ề ở ữ ể
các t li u s n xu t - v n và đ t đai- ph i do toàn c ng đ ng n m gi và qu n lý đ ư ệ ả ấ ố ấ ả ộ ồ ắ ữ ả ể
ph c v t t c m i ng i.ụ ụ ấ ả ọ ườ
economic
Page 257
M t kho n vay không lãi ho c có lãi su t th p h n m c chi phí v n vay.ộ ả ặ ấ ấ ơ ứ ố
Xem REGIONAL ECONOMICS.
Xem RANK CORRELATION.
Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.
Kim lo i quý d i d ng ti n đúc.ạ ướ ạ ề
Tiêu chu n này quy đ nh r ng t ng nh ng đóng góp ròng c a m t đ n v đ u t vào ẩ ị ằ ổ ữ ủ ộ ơ ị ầ ư
s n l ng ph i đ c tính t i khi phân b ngu n l c ch không ch đ n thu n là ph n ả ượ ả ượ ớ ổ ồ ự ứ ỉ ơ ầ ầ
đ c phân b cho nh ng nhà đ u t t nhân.ượ ổ ữ ầ ư ư
Ng i ta l p lu n cách đúng đ n đ đánh gía nh ng kho n đ u t trong khu v c ườ ậ ậ ắ ể ữ ả ầ ư ự
công c ng là qua vi c xem xét CHI PHÍ C H I đ i v i xã h i b ng cách chuy n ộ ệ Ơ Ộ ố ớ ộ ằ ể
h ng các ngu n l c t nh ng d án trong khu v c t nhân t i h n sang nh ng khu ướ ồ ự ừ ữ ự ự ư ớ ạ ữ
v c công c ng.ự ộ
Là s phân b ngu n l c c a m t xã h i, mô hình s n xu t và s phân ph i s n ự ổ ồ ự ủ ộ ộ ả ấ ự ố ả
ph m có th đ t đ c m c t t nh t theo m t s m c tiêu đã đ nh.ẩ ể ạ ượ ở ứ ố ấ ộ ố ụ ị
C m thu t ng đ c C.Mác dùng đ đ nh nghĩa nh ng m i quan h xã h i gi a ụ ậ ữ ượ ể ị ữ ố ệ ộ ữ
ng i v i ng i, phát sinh t m t t p h p c th tác nhân V T CH T C TH C A ườ ớ ườ ừ ộ ậ ợ ụ ể Ậ Ấ Ụ Ể Ủ
S N XU T.Ả Ấ
L i t c đ c đ u t vào giáo d c v t trên b t kỳ m c thu nh p ph nào đ t đ c do ợ ứ ượ ầ ư ụ ượ ấ ứ ậ ụ ạ ượ
đ c đào t o.ượ ạ
T su t s thích theo th i gian c a xã h i bi u th t su t t i đó xã h i s n sàng ỷ ấ ở ờ ủ ộ ể ị ỷ ấ ạ ộ ẵ
chuy n đ i s tiêu dùng gi a nh ng kho ng th i gian khác nhau.ể ổ ự ữ ữ ả ờ
Phúc l i xã h i ho c c ng đ ng nói chung. Nói chung phúc l i xã h i đ c coi là t ng ợ ộ ặ ộ ồ ợ ộ ượ ổ
phúc l i c a các cá nhân trong m t xã h i.ợ ủ ộ ộ
S bi u th các m c tiêu c a xã h i trong đó m c phúc l i xã h i đ c trình bày d i ự ể ị ụ ủ ộ ứ ợ ộ ượ ướ
d ng m t hàm s c a cách phân b ngu n l c.ạ ộ ố ủ ổ ồ ự
Đ ng ti n có t giá h i đoái gi m do liên t c x y ra thâm h t CÁN CÂN THANH ồ ề ỷ ố ả ụ ả ụ
TOÁN.
M t nhà kinh t h c ng i M đã đo t gi i Nobel kinh t năm 1987 do nh ng công ộ ế ọ ườ ỹ ạ ả ế ữ
trình nghiên c u c a ông trong lý lu n và đo l ng v tăng tr ng kinh t . Mô hình ứ ủ ậ ườ ề ưở ế
tăng tr ng tân c đi n c a Solow có tính đ n kh năng thay th c a v n cho lao ưở ổ ể ủ ế ả ế ủ ố
đ ng, m t nét đ c tr ng xoá b đ c v n đ ĐI M T A MONG MANH trong mô hình ộ ộ ặ ư ỏ ượ ấ ề Ể Ự
HARROD-DOMAR và cho phép phân tích m t cách h th ng nh ng đ c tính c a s ộ ệ ố ữ ặ ủ ự
tăng tr ng v ng ch c.ưở ữ ắ
M t y u t c a quy n l c đ c quy n mà m t ng i bán l hay m t nhà s n xu t bán ộ ế ố ủ ề ự ộ ề ộ ườ ẻ ộ ả ấ
đ c do n m cách xa nh ng đ i th c nh tranh v i mình.ượ ằ ữ ố ủ ạ ớ
M t chi n l c đ nh giá mà trong chi n l c đó các công ty bán hàng cho nh ng ộ ế ượ ị ế ượ ữ
ng i tiêu dùng n m cách xa ng i s n xu t không đ t cho m i ng i tiêu dùng m t ườ ằ ườ ả ấ ặ ỗ ườ ộ
m c giá đ trang tr i giá tr t ng đ ng t ng m c giá "t i c ng nhà máy" (giá FOB) ứ ủ ả ị ươ ươ ổ ứ ạ ổ
và nh ng chi phí v n chuy n th c khi v n chuy n hàng hoá.ữ ậ ể ự ậ ể
Là hình thái đ u tiên c a KHU V C Đ C TR GIÚP, đ c thành l p Anh. Vi c ầ ủ Ự ƯỢ Ợ ượ ậ ở ệ
t o ra các khu v c đ c bi t Scotland, Wales, và B c Ireland là k t qu c a tình ạ ự ặ ệ ở ắ ế ả ủ
tr ng th t nghi p đ a ph ng này tăng cao và nó cũng th hi n m t b c ti n đáng ạ ấ ệ ở ị ươ ể ệ ộ ướ ế
k trong CHÍNH SÁCH KHU V C c a Anh qu c.ể Ự ủ ố
Là m t bi n pháp ki m soát tín d ng do NGÂN HÀNG ANH đ a ra vào năm 1958 và ộ ệ ể ụ ư
sau đó đ c áp d ng t i các ngân hàng thanh toán bù tr London và Scotland, sau ượ ụ ạ ừ ở
đó vào năm 1971đ c nhân r ng ra cho t t c các ngân hàng ho t đ ng t i Anh và ượ ộ ấ ả ạ ộ ạ
m t s các T CH C TÀI CHÍNH l n.ộ ố Ổ Ứ ớ
Là các vùng Anh mà các hãng t i đó cho đ n năm 1984 v n có đ t cách đ c ở ạ ế ẫ ủ ư ượ
h ng s tr giúp t i đa c a chính ph nh là m t ph n c a CHÍNH SÁCH KHU ưở ự ợ ố ủ ủ ư ộ ầ ủ
V C.Ự
T p trung ho t đ ng vào các dây chuy n s n xu t trong đó m i cá nhân ho c hãng ậ ạ ộ ề ả ấ ỗ ặ
có đ c hay đ t đ c vài th m nh riêng.ượ ạ ượ ế ạ
M t ch s th ng kêđ c tính toán đ ch ra m c đ chuyên môn hoá trên m t s lĩnh ộ ỉ ố ố ượ ể ỉ ứ ộ ộ ố
v c kinh t nh t đ nh theo t ng vùng. Chuyên môn hóa đ c hi u nh là n n kinh t ự ế ấ ị ừ ượ ể ư ề ế
c a khu v c đ c xem xét bao g m t ng h p các nghành, khác v i trong m t qu c ủ ự ượ ồ ổ ợ ớ ộ ố
gia, s t ng h p này ch là m t b ph n.ự ổ ợ ỉ ộ ộ ậ
economic
Page 258
Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
Xem MONEY, THE DEMAND FOR.
M t thành ph n c a th t nghi p dai d ng.ộ ầ ủ ấ ệ ẳ
Xem EXTERNALITIES.
Nhà kinh t h c ng i Anhế ọ ườ
Xem ROSTOW MODEL.
Các th i kỳ suy thoái và th t nghi p gia tăng đi kèm v i m c L M PHÁT d ng.ờ ấ ệ ớ ứ Ạ ươ
Theo quan đi m truy n th ng v ho t đ ng c a ch đ B N V VÀNG, m t c ch ể ề ố ề ạ ộ ủ ế ộ Ả Ị ộ ơ ế
hi u ch nh trong đó th ng d hay thâm h t CÁN CÂN THANH TOÁN có xu h ng b ệ ỉ ặ ư ụ ướ ị
xoá b b i các dòng luân chuy n vàng.ỏ ở ể
Là các m c T GIÁ H I ĐOÁI c a m t đ ng ti n theo ch đ B N V VÀNG mà t i ứ Ỷ Ố ủ ộ ồ ề ế ộ Ả Ị ạ
đó vi c đ a vàng vào và ra kh i qu c gia đ u sinh l i.ệ ư ỏ ố ề ợ
M t bài toán kinh t l ng trong đó xác đ nh sai hình th c liên k t c n c l ng, ộ ế ượ ị ứ ế ầ ướ ượ
ho c do xác đ nh sai d ng c a hàm s (ví d nh TUY N TÍNH thay vì PHI TUY N) ặ ị ạ ủ ố ụ ư Ế Ế
ho c do b sót các bi n s liên quan hay do thêm vào các bi n s không liên quan.ặ ỏ ế ố ế ố
Nói chung, là th thu đ c áp d ng trên m i đ n v s n ph m ch không ph i trên ứ ế ượ ụ ỗ ơ ị ả ẩ ứ ả
giá tr c a s n ph m.ị ủ ả ẩ
Đào t o k năng nh m nâng cao năng su t lao đ ng c a công nhân làm vi c t i hãng ạ ỹ ằ ấ ộ ủ ệ ạ
n i cung c p đào t o.ơ ấ ạ
M t k thu t trong đó các đ c tính tu n hoàn c a m t bi n s có th đ c thi t l p t ộ ỹ ậ ặ ầ ủ ộ ế ố ể ượ ế ậ ừ
s li u chu i th i gian.ố ệ ỗ ờ
Vi c mua ho c bán nh m m c đích sau đó bán ho c mua và ki m l i khi giá c ho c ệ ặ ằ ụ ặ ế ờ ả ặ
t giá h i đoái thay đ i.ỷ ố ổ
Đ u t vào các d án có đ r i ro cao nh ng v i t su t l i nhu n hay lãi v n đ c ầ ư ự ộ ủ ư ớ ỷ ấ ợ ậ ố ượ
cho là cao trong th i kỳ kinh t tăng tr ng m nh ho c bùng n .ờ ế ưở ạ ặ ổ
Gi thuy t cho r ng các kho n thanh toán l ng quan tr ng s t o ra m t hình m u ả ế ằ ả ươ ọ ẽ ạ ộ ẫ
cho các kho n thanh toán sau đó noi theo, ho c chí ít có nh h ng đ n chúng.ả ặ ả ưở ế
M t th tr ng trong đó, hàng hóa và ti n t đ c buôn bán giao ngay khác v i th ộ ị ườ ề ệ ượ ớ ị
tr ng t ng lai ho c th tr ng kù h n.ườ ươ ặ ị ườ ạ
Các tác đ ng có l i c a s tăng tr ng c a m t n n kinh t , c a m t khu v c đ i v i ộ ợ ủ ự ưở ủ ộ ề ế ủ ộ ự ố ớ
các n n kinh t , các khu v c khác.ề ế ự
Bài toán n y sinh khi các bi n s liên k t v i các b c khác nhau trong m t s mô hình ả ế ố ế ớ ậ ộ ố
h i quy.ồ
Thông th ng đ c dùng trong ng c nh h th ng CÂN B NG T NG TH hay ườ ượ ữ ả ệ ố Ằ Ổ Ể
T NG PH N đ ch m c đ mà giá ho c b giá t i m c CÂN B NG s đ c đ m Ừ Ầ ể ỉ ứ ộ ặ ộ ạ ứ Ằ ẽ ượ ả
b o b t k có "cú s c" nào x y ra đ n đ i v i h th ng mà t m th i làm cho giá c ả ấ ể ố ả ế ố ớ ệ ố ạ ờ ả
chuy n đ ng ra xa m c cân b ng .ể ộ ứ ằ
M t ph ng pháp chu n t c nghiên c u s bi n đ ng trong m c đ ho t đ ng kinh ộ ươ ẩ ắ ứ ự ế ộ ứ ộ ạ ộ
t .ế
Vai trò c a chính ph trong vi c s d ng các CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH ủ ủ ệ ử ụ
SÁCH TI N T nh m duy trì m t m c ho t đ ng kinh t cao và đ u đ n.Ề Ệ ằ ộ ứ ạ ộ ế ề ặ
M t mô hình v th tr ng bao g m hai hãng do Stackelberg đ a ra. Nó là s m ộ ề ị ườ ồ ư ự ở
r ng c a mô hình đ c quyên song ph ng COURNOT có k t h p ý t ng c a m t ộ ủ ộ ươ ế ợ ưở ủ ộ
nhà đ c quy n song ph ng "già d n" công nh n r ng đ i th c nh tranh hành đ ng ộ ề ươ ặ ậ ằ ố ủ ạ ộ
theo nh ng gi đ nh Cournot.ữ ả ị
M t t lóng c a th tr ng ch ng khoán ch m t ng i đăng kí mua các ch ng khoán ộ ừ ủ ị ườ ứ ỉ ộ ườ ứ
m i v i mong đ i r ng chúng s tăng giá ngay l p t c so v i giá phát hành, và có th ớ ớ ợ ằ ẽ ậ ứ ớ ể
bán đ c l y l i tr c khi đ t đ c giá phát hành.ượ ấ ờ ướ ạ ượ
M t lo i thu cũ l n đ u tiên áp d ng Anh năm 1694. Nhi u lo i gi y t pháp lý và ộ ạ ế ầ ầ ụ ở ề ạ ấ ờ
th ng m i ph i đ c đóng d u đ tr thúê.ươ ạ ả ượ ấ ể ả
M t thu t ng do P.SRAFFA dùng đ tìm hi u quan h gi a giá c t ng đ i v i ộ ậ ữ ể ể ệ ữ ả ươ ố ớ
phân ph i thu nh p gi a ti n công và l i nhu n.ố ậ ữ ề ợ ậ
M t đ i l ng th ng dùng đ đo m c đ mà m t bi n s phân tán xung quanh giá ộ ạ ượ ườ ể ứ ộ ộ ế ố
tr trung bình c a nóị ủ
economic
Page 259
Kỳ v ng r ng giá tr hi n t i c a m t bi n s s không thay đ i.ọ ằ ị ệ ạ ủ ộ ế ố ẽ ổ
B t kỳ m t s l ng nào đ c tính toán d i d ng tóm t t d li u.ấ ộ ố ượ ượ ướ ạ ắ ữ ệ
Xem COMPARATIVE DYNAMICS.
M t s đo m c đ mà m t TH NG KÊ đ c tính toán phân tán xung quanh TRUNG ộ ố ứ ộ ộ Ố ượ
BÌNH c a nó.ủ
S phân lo i theo s các nghành công nghi p đ c áp d ng Anh năm 1948. Các ự ạ ố ệ ượ ụ ở
c s đ c phân b theo h ng s theo mcác s n ph m chính c a c s . Đi u này ơ ở ượ ổ ạ ố ả ẩ ủ ơ ở ề
d n đ n khó khăn cho vi c đo quy mô c a nghành, s d ng gi i thích các h s t p ẫ ế ệ ủ ử ụ ả ệ ố ậ
trung.
G i là m c M C PHÚC L I XÃ H I, THO D NG hay thu nh p th c t . M c đ ọ ứ Ứ Ợ Ộ Ả Ụ ậ ự ế ứ ộ
phúc l i v t ch t c a m t cá nhân hay h gia đình, th ng đ c tính b ng s l ng ợ ậ ấ ủ ộ ộ ườ ượ ằ ố ượ
hành hoá và d ch v đ c tiêu dùng.ị ụ ượ
Các di n tích đ a lý mà n c Anh đ c phân chia nh m m c đích th ng kê v kinh t ệ ị ướ ượ ằ ụ ố ề ế
xã h i khác nhau.ộ
S gi này th ng đ c xác đ nh trong các h p đ ng t p th hay các chính sách c a ố ờ ườ ượ ị ợ ồ ậ ể ủ
công ty và là s gi mà trên m c đó ti n công ngoài gi đ c áp d ng.ố ờ ứ ề ờ ượ ụ
S gi làm vi c t i thi u mà nhân viên đ ng ý làm vi c cho ông ch c a mình trong ố ờ ệ ố ể ồ ệ ủ ủ
m i tu n.ỗ ầ
T cu i chi n tranh th gi i th hai đ n đ u nh ng năm 1990, s h u nhà n c đ i ừ ố ế ế ớ ứ ế ầ ữ ở ữ ướ ố
v i t li u s n xu t t t c các khu v c c a n n kinh t là ph ng th c t ch c ớ ư ệ ả ấ ở ấ ả ự ủ ề ế ươ ứ ổ ứ
chi m u th Đông Âu. S n xu t công nghi p đ c t ch c thành các công ty nhà ế ư ế ở ả ấ ệ ượ ổ ứ
n c l n và "nhà máy liên h p" mà đ u vào c a chúng đ c n đ nh b i các nhà ướ ớ ợ ầ ủ ượ ấ ị ở
ho ch đ nh trung ng.ạ ị ươ
M t đi m trên đ th mà đó đ d c(t c đ thay đ i) đ i v i BI N THIÊN Đ C L P ộ ể ồ ị ở ộ ố ố ộ ổ ố ớ Ế Ộ Ậ
b ng không, th ng là giá tr c c đ i hay c c ti u c a hàm đó.ằ ườ ị ự ạ ự ể ủ
M t n n kinh t s trong tr ng thái tĩnh t i khi s n l ng trong m i giai đo n đ c ộ ề ế ẽ ở ạ ạ ả ượ ọ ạ ượ
tiêu dùng h t trong giai đo n đó .ế ạ
Đó là vi c s d ng k thu t th ng kê và dùng đ ch các k thu t s d ng trong ệ ử ụ ỹ ậ ố ể ỉ ỹ ậ ử ụ
nghiên c u chi phí nh PH NG PHÁP KĨ THU T VÀ K THU T SURVIVORứ ư ƯƠ Ậ Ỹ Ậ
Quá trình tìm ki m thông tin v m t T NG TH (bao g m các đ c đi m và THÔNG ế ề ộ Ổ Ể ồ ặ ể
S v phân ph i c a nó) t các m u các giá tr quan sát t m t t ng th đó.Ố ề ố ủ ừ ẫ ị ừ ộ ổ ể
M t khái ni m s d ng trong KI M Đ NH GI THI T đ ch m c đ mà các d li u ộ ệ ử ụ Ể Ị Ả Ế ể ỉ ứ ộ ữ ệ
không th ng nh t v i GI THI T KHÔNG.ố ấ ớ Ả Ế
Trong LÝ THU T TĂNG TR NG, m t đi u ki n năng đ ng c a n n kinh t mà t t Ế ƯỞ ộ ề ệ ộ ủ ề ế ấ
c các bi n s th c đ u tăng v i t c đ t l không đ i.ả ế ố ự ề ớ ố ộ ỷ ệ ổ
M t ki u phân tích H I QUY trong đó các BI N GI I THÍCH đ c c ng l n l t vào ộ ể Ồ Ế Ả ượ ộ ầ ượ
ph ng trình h i quy cho đ n khi tiêu chí M C Đ PHÙ H P đ c tho mãn.ươ ồ ế Ứ Ộ Ợ ượ ả
Ngu n g c c a s phân bi t có th n y sinh t nh ng thông tin không hoàn h o trong ồ ố ủ ự ệ ể ả ừ ữ ả
th tr ng lao đ ng.ị ườ ộ
Vi c đ i tr ng l i các tác đ ng ti n t c a th ng d hay thâm h t CÁN CÂN THANH ệ ố ọ ạ ộ ề ệ ủ ặ ư ụ
TOÁN đ i v i CUNG TI N trong n c c a m t qu c gia.ố ớ Ề ướ ủ ọ ố
Ban đ u khu v c đ ng Sterling bao g m m t nhóm các n c và vùng lãnh th mà do ầ ự ồ ồ ộ ướ ổ
có quan h tài chính và th p ng m i m nh v i Anh qu c có xu h ng làm n đ nh T ệ ư ư ạ ạ ớ ố ướ ổ ị Ỷ
GIÁ H I ĐOÁI ti n t c a h v i sterling và n m m t ph n hay toàn b D TR Ố ề ệ ủ ọ ớ ắ ộ ầ ộ Ự Ữ
NGO I T b ng đ ng sterling. V i s y u đi liên t c trong v th qu c t c a đ ng Ạ Ệ ằ ồ ớ ự ế ụ ị ế ố ế ủ ồ
sterling và đ c bi t sau cu c kh ng ho ng và phá giá năm 1967, nhi u n c thành ặ ệ ộ ủ ả ề ướ
viên cũ c a "khu v c" đã thôi không n m d tr c a mình b ng đ ng sterling n a, và ủ ự ắ ự ữ ủ ằ ồ ữ
khó có th nói r ng "khu v c sterling" hi n nay còn t n t i.ể ằ ự ệ ồ ạ