Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra het mon lop VHBS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.55 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 3
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,4μm. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :
A. 0,1 μm B. 0,5 μm C. 0,4 μm D. 0,2 μm
Câu 2: Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
so với cường độ dòng điện trong mạch sẽ :
A. trễ pha hơn một góc
4
π
. B. trễ pha hơn một góc
2
π
.
C. sớm pha hơn một góc
2
π
. D. sớm pha hơn một góc
4
π
.
Câu 3: Chọn câu đúng. Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f
là:
A.
v T


f
λ
λ
= =
B.
v
vT
f
λ
= =
C.
T vf
λ
=
D.
v
vf
T
λ
= =
Câu 4: Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng cực đại. B. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
C. Vận tốc bằng 0 khi li độ cực đại. D. Vận tốc cực đại khi gia tốc cực đại.
Câu 5: thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 1 mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 1,5 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng vân đo được là 0,6 mm.
Bước sóng của ánh sáng đó là:
A.
.m55,0

µ=λ
B.
.m64,0
µ=λ
C.
.m48,0
µ=λ
D.
m
µλ
4,0=
Câu 6: Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
a
D
kx
λ
)
2
1
( +=
.
B.
a2
Dk
x
λ
=
.
C.

a
Dk
x
λ
=
.
D.
a
Dk2
x
λ
=
.
Câu 7: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 2000 vòng được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 240V. Bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp. Cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp máy biến áp này là :
A. 40 vòng B. 500 vòng C. 50 vòng D. 250 vòng
Câu 8: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho:
A. Một prôtôn B. Một nơtrôn
C. Một nuclôn D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử.
Câu 9: Khi treo vật m vào đầu một lò xo, lò xo giãn ra thêm 5 cm .(Lấy g= 10m/s
2
).Chu kì dao động của vật
là:
A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,444s. D. 0,628 s
Câu 10: Hiệu điện thế u = 200
(100cos2 t
π
V) vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện có điện dung C=
π

2
10
4−
F thì cường độ dòng điện qua mạch là :
A. i =
)
2
100cos(
π
π
−t
B. i= 2
)
2
100cos(2
π
π
+t
C. i =
)
2
100cos(2
π
π
+t
D. i=
)
2
100cos(2
π

π
−t
Trang 1/3 - Mã đề thi 3
Câu 11: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,76μm. Ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là ánh sáng màu
A. tím B. đỏ C. vàng D. lục
Câu 12: Hạt chì
23
11
Na
có :
A. 23 prôtôn B. 11 nơron C. 23 nuclôn D. 12 prôtôn
Câu 13: eV có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. Năng lượng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
Câu 14: Hai khe Iâng cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân tối bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân sáng bậc 3
Câu 15: Dòng điện xoay chiều có cường độ i=I
0
cos(100
π
t +
ϕ
) thì trong 1chu kì dòng điện đổi chiều:
A. 5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 6 lần
Câu 16: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, phải tăng điện áp trước khi đưa vào
đường dây tải
A. 25 lần. B. 50 lần. C. 10 lần. D. 100 lần.
Câu 17: Một đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R=100Ω, cuộn dây thuần cảm L=
1/

π
(H), tụ
điện C=
π
4
10

(F).Mắc vào hđt xoay chiều u= 200cos (100πt-π/2) (V).Tổng trở của đoạn mạch có giá trị nào
sau đây:
A. 100Ω B. 200Ω C. 100
2
Ω D. 200Ω
Câu 18: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào đúng?
A. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Khi qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
C. Khi qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
D. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
Câu 19: Cho h= 6,25.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J. Kim loại có công thoát electron là A = 2,62eV.
Tìm bước sóng giói hạn quang điện
A. 4,74m B. 4,74mm C. 0,474
m
µ
D. 0,474mm
Câu 20: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :

A. W=
2
0
Q
L
B. W=
2
0
Q
C
C. W=
2
0
2
Q
L
D. W=
2
0
2
Q
C
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 0,4kg và một lò xo có độ cứng 40N/m. Con lắc
dao động điều hoà với tần số là
A. 1,592Hz. B. 3,18Hz. C. 8Hz. D. 4Hz.
Câu 22: Một mạch dao động có tụ điện C=
2
π
10
-3

F và cuộn dây thuần cảm L=
H
µ
π
1
. Tần số dao động điện từ
trong mạch có giá trị là :
A. 11180,34Hz B. 8,944.10
-5
Hz C.
3
10
2
π

Hz D.
500
π
Hz
Câu 23: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng:
A. Nửa bước sóng. B. Hai lần bước sóng.
C. Một bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 8 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là:
A. 0,4 mm. B. 0,6 mm. C. 6,0 mm. D. i = 4,0 mm.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm

A. T = 2s. B. T = 1Hz. C. T = 0,5s. D. T = 1s.
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc truyền sóng giảm dần khi truyền lần lượt qua các môi trường:
A. Khí, rắn, lỏng. B. Rắn, khí, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Khí, lỏng, rắn.

Câu 27: Một vật dđđh với tần số góc ω. Ở li độ x vật có vận tốc v. Biên độ dđ của vật được tính bởi công thức:
Trang 2/3 - Mã đề thi 3
A.
2 2 2
A x v
ω
= +
B.
2 2 2
A x v
ω
= +
C.
2
2
2
v
A x
ω
= +
D.
2
2
2
v
A x
ω
= −
Câu 28: Hạt nhân
Co

60
27
có khối lượng 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và của nơtrôn là
1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân này là :
A. 3,1544u B. 3,6373u C. 4,5442u D. 5,4366u
Câu 29: Hằng số phóng xạ
λ
và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi biểu thức :
A.
λ
.T = ln2 B.
λ
= T.ln2 C.
λ
=
693.0
T
D.
λ
= -
T
693.0
Câu 30: Xét sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Với l là
chiều dài của dây,
λ
là bước sóng, k = 0, 1, 2 . . . ; điều kiện để có sóng dừng trên dây là :
A. l = k
λ
B. l = k
2

λ
C. l = (k +
2
1
)
2
λ
D. l = (2k +1)
2
λ
Câu 31: Cho e = 1,6.10
-19
C. Cường độ dòng quang điện qua ống là 10mA. Số electron đến đập vào đối âm cực
trong 1s là:
A. 6,25.10
18
B. 6,25.10
19
C. 6,25.10
17
D. 6,25.10
16
Câu 32: Biên độ của dao động tổng hợp là nhỏ nhất khi hai dao động thành phần
A. vuông pha. B. lệch pha một góc bất kì.
C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 33: Cho đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khồi lượng của

nơtron là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1

A. 1,86 MeV. B. 2,02 MeV. C. 0,67 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 34: Dòng điện xoay chiều ''đi qua'' cuộn cảm dễ dàng hơn nếu:
A. Tần số không đổi B. Tần số càng lớn C. Tần số càng bé D. Tần số thay đổi
Câu 35: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
1
π
(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2 100sin t
π
(V).Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. I = 100 (A) B. I = 1(A) C. I =
2
(A) D. I = 2(A)
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân
27 30
13 15
Al P X
α
+ → +
thì hạt X là:
A. nơtrôn. B. pôzitrôn. C. êlectrôn. D. prôtôn.
Câu 37: Một người quan sát trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 4 ngọn
sóng qua trước mặt trong 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1m/s B. 1,5m/s C. 1,25m/s D. 3m/s

Câu 38: Ánh sáng nào có bước sóng xác định? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự tăng của bước sóng.
A. trắng, đỏ, vàng B. tím, vàng, đỏ C. trắng, đỏ, tím D. trắng, vàng, tím.
Câu 39: Trong mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 4
H
µ
và tụ điện có điện dung C
= 16 pF . Tần số dao động riêng của mạch là :
A.
Hz
9
10
16
π
B.
π
9
10
Hz C. 16
9
10.
π
Hz D.
π
16
10
9
Hz
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật dao động lên 4 lần thì chu kỳ
dao động của vật :
A. giảm xuống 4 lần B. giảm xuống 2 lần C. tăng lên 4 lần D. tăng lên 2 lần


HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×