Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư part 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.29 KB, 7 trang )

economic
Page 15
338 Bureaucracy, economic theory of
339 Bureaux Văn phòng
340 Business cycle Chu kỳ kinh doanh.
341 Business performance Kết quả kinh doanh.
342 Business risk Rủi ro kinh doanh
343 Buyer concertration Sự tập trung người mua.
344 Buyers' market Thị trường của người mua.
345 Caculus Giải tích.
346 Call money Khoản vay không kỳ hạn.
347 Call option Hợp đồng mua trước.
348 Cambridge Equation Phương trình Cambridge
349 Cambridge school of Economics Trường phái kinh tế học Cambridge
350 Cambridge theory of Money
351 CAP
352 Capacity model Mô hình công năng.
353 Capacity untilization Mức sử dụng công năng
354 Capital Tư bản/ vốn.
355 Capital account Tài khoản vốn.
356 Capital accumulation Tích lũ vốn.
357 Capital allowances Các khoản miễn thuế cho vốn.
358 Capital asset Tài sản vốn.
359 Capital asset pricing model Mô hình định giá Tài sản vốn.
360 Capital budgeting Phân bổ vốn ngân sách.
361 Capital charges Các phí tổn cho vốn
362 Capital coefficients Các hệ số vốn.
363 Capital Consumption Allowance Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản.
364 Capital Controversy Tranh cãi về yếu tố vốn.
365 Capital deepening Tăng cường vốn.
366 Capital equipment Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn.


367 Capital expenditure Chi tiêu cho vốn.
368 Capital information (capital formation?) Sự hình thành vốn.
369 Capital gain Khoản lãi vốn.
370 Capital gains tax Thuế lãi vốn.
Lý thuyết kinh tế về hệ thống công
chức.
Lý thuyết tiền tệ của trường phái
Cambridge.
economic
Page 16
371 Capital gearing Tỷ trọng vốn vay
372 Capital goods Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất.
373 Capital intensity Cường độ vốn.
374 Capital - intensive
375 Capital - intensive economy Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.
376 Capital-intensive sector Ngành bao hàm nhiều vốn
377 Capital-intensive techniques Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn
378 Capital, marginal efficiency of Vốn, hiệu quả biên của
379 Capitalism Chủ nghĩa tư bản
380 Capitalization Tư bản hoá, vốn hóa
381 Capitalization issue Cổ phiếu không mất tiền
382 Capitalization rates Tỷ lệ vốn hoá
383 Capitalized value Giá trị được vốn hoá
384 Capital-labour ratio Tỷ số vốn/ lao động
385 Capital loss Khoản lỗ vốn
386 Capital market Thị trường vốn
387 Capital movements Các luồng di chuyển vốn
388 Capital-output ratio Tỷ số vốn-sản lượng
389 Capital rationing Định mức vốn
390 Capital requirements Các yêu cầu về vốn

391 Capital- reversing Thay đổi kỹ thuật sản xuất
392 Capital services Các dịch vụ vốn
393 Capital stock Dung lượng vốn
394 Capital Stock Adjustment Principle Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn
395 Capital structure Cấu trúc vốn
396 Captital tax Thuế vốn
397 Capital theoretic approach Phương pháp lý thuyết qui về vốn
398 Capital theory Lý thuyết về vốn
399 Capital transfer tax Thuế chuyển giao vốn
400 Capital turnover criterion Tiêu chuẩn quay vòng vốn
401 Capital widening Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn)
402 Capitation tax Thuế thân
(ngành) dựa nhiều vào vốn; sử dụng
nhiều vốn.
economic
Page 17
403 Capture theory Lý thuyết nắm giữ.
404 Captive buyer
405 Carbon tax Thuế Carbon
406 Cardinalism
407 Cardinal utility
408 Cartel Cartel
409 Cartel sanctions Sự trừng phạt của Cartel
410 Cash Tiền mặt.
411 Cash balance approach Cách tiếp cận tồn quỹ. (Số dư tiền mặt).
412 Cash crops
413 Cash drainage Thất thoát / hút tiền mặt.
414 Cash flow Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu.
415 Cash flow statement Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu.
416 Cash limit Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt.

417 Cash ratio Tỷ suất tiền mặt.
418 Casual employment Công việc tạm thời.
419 Categorical Trợ cấp chọn lọc.
420 Causality Phương pháp nhân quả.
421 CBI
423 Ceiling Mức trần
424 Celler - Kefauver Act Đạo luật Celler - Kefauver.
425 Central Bank Ngân hàng trung ương
426 Central Bank of Central Banks
427 Central business district Khu kinh doanh trung tâm.
428 Central Limit Theorem. Định lý giới hạn trung tâm.
429 Central Place Theory Lý thuyết Vị trí Trung tâm.
430 Central planing Kế hoạch hoá tập trung.
431 Central policy Review Staff
432 Central Statical office Cục thống kê trung ương
433 Certainty equivalence Mức qui đổi về tất định.
434 Certificate of deposit Giấy chứng nhận tiền gửi.
Người / Ngân hàng bị buộc phải mua
một số chứng khoán vừa phát hành.
(Nhà nước quy định).
Trường phái điểm hoá; trường phái chia
độ.
Độ thoả dụng điểm hoá; Độ thoả dụng,
khoảng cách giữa các mức thoả dụng.
Nông sản thương mại; Hoa màu hàng
hoá/ hoa màu thương mại.
Ngân hàng trung ương của các ngân
hàng trung ương.
Ban xet duyệt chính sách trung ương
(CPRS).

economic
Page 18
435 CES production function
436 Ceteris paribus Điều kiện khác giữ nguyên
437 Chain rule
438 Central tendency Xu hướng hướng tâm; Hướng tâm.
439 Ceilings and floors
440 Causation Quan hệ nhân quả.
441 Chamberlin, Edward (1899-1967)
442 Characteristics theory Lý thuyết về đặc tính sản phẩm.
443 Charge account Tài khoản tín dụng.
444 Cheap money Tiền rẻ.
445 Check off Trừ công đoàn phí trực tiếp.
446 Cheque card Thẻ séc.
447 Cheque Séc
448 Chicago School Trường phái (kinh tế) Chicago.
449 Child allowance Trợ cấp trẻ em.
450 Chi-square distribution
451 Choice of technology Sự lựa chọn công nghệ.
452 Choice variable Biến lựa chọn.
453 CIF
454 CIO
455 Circular flow of income Luồng luân chuyển thu nhập.
456 Choice of production technique Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất.
457 Circular flow of payments Dòng thanh toán luân chuyển.
458 Circulating capital Vốn lưu động.
hàm sản xuất có độ co giãn thay thế cố
định.
Quy tắc dây chuyền. (Quy tắc hàm của
hàm).

Mức trần và mức sàn; Mức đỉnh và mức
đáy.
Phân phốI Kai bình phương (Phân phối
khi bình phương)
Giá, phí bảo hiểm, cước vận chuyển ,
hay giá đầy đủ của hàng hoá.
economic
Page 19
459 Clark, John Bates (1847-1938)
460 Classical dichotomy Thuyết lưỡng phân cổ điển
461 Classical economics Kinh tế học cổ điển
462 Classical school Trường phái cổ điển
463 Classical system of company taxation Hệ thống cổ điển về thuế công ty
464 Classical techniques Các kỹ thuật cổ điển
465 Classical and Keynesian unemployment
466 Classical model Mô hình cổ điển
467 Clay-clay clay-clay; Đất sét- Đất sét
468 Clayton Act Đạo luật Clayton
469 Clean float Thả nổi tự do
470 Clearing banks Các ngân hàng thanh toán bù trừ
471 Clearing house Phòng thanh toán bù trừ
472 Cliometrics Sử lượng
473 Closed economy Nền kinh tế đóng
474 Closed shop
475 Closing prices Giá lúc đóng cửa.
476 Club good
477 Clubs, theory of
Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và
theo lý thuyết Keynes
Cửa hàng đóng;Công ty có tổ chức

công đoàn.
Hàng hoá club; Hàng hoá bán công
cộng.
Thuyết club; Thuyêt câu lạc bộ, thuyết
hàng hoá bán cộng cộng.
economic
Page 20
478 Coase, Ronald H. (1910- ).
479 Coase's theorem Định lý Coase.
480 Cobb-Douglas production function Hàm sản xuất Cobb-Douglas.
481 Cobweb theorem Định lý mạng nhện.
482 Cochrane-Orcutt Cochrane-Orcutt
483 Co-determination Đồng quyết định.
484 Coefficient of determination
485 Coefficient of variation Hệ số phân tán (độ phân tán tương đối).
486 Coercive comparisons So sánh ép buộc.
487 Cofactor Đồng hệ số.
488 Coinage Tiền đúc.
489 Coincident indicator Chỉ số báo trùng hợp.
490 Cointegration Đồng liên kết
491 COLA Điều chỉnh theo giá sinh hoạt.
492 Collateral security Vật thế chấp.
493 Collective bargaining Thương lượng tập thể.
494 Collective choise Sự lựa chọn tập thể.
495 Collective goods Hàng hoá tập thể.
496 Collective exhaustive Hoàn toàn.
497 Collinearity Cộng tuyến.
498 Multi-Collinearity Đa cộng tuyến.
499 Collusion Kết cấu.
500 Collusive oligopoly Độc quyền nhóm có kết cấu.

501 Collusive price leadership Chỉ đạo giá kết cấu.
502 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế.
503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy.
Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội
số R bình phương).
economic
Page 21
504 Commercial banks Các ngân hàng thương mại.
505 Commercial bill Hối phiếu thương mại.
506 Commercial paper Thương phiếu
507 Commercial policy Chính sách thương mại
508 Commissions Xem COMPENSATION RULES
509 Commodity Vật phẩm; Hàng hoá
510 Commodity bundling Bán hàng theo lô
511 Commodity Credit Corporation
512 Commodity money
513 Commodity space Không gian hàng hoá.
514 Commodity terms of trade
515 Common Agricultural Policy Chính sách nông nghiệp chung.
516 Common Customs Tariff Biểu thuế quan chung.
517 Common external tariff Biểu thuế đối ngoại chung.
518 Common facility co-operative Các hợp tác xã có thiết bị chung.
519 Common market Thị trường chung.
520 Common stock Chứng khoán phổ thông.
521 Communism Chủ nghĩa cộng sản.
522 Community Charge Thuế cộng đồng.
523 Community indifference curve Đường bàng quan cộng đồng.
524 Company Công ty.
525 Company bargaining Đàm phán công ty.
526 Company director Giám đốc công ty.

527 Company saving So sánh về lương
528 Comparability argument Luận điểm về tính có thể so sánh.
529 Comparable worth Giá trị có thể so sánh.
Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín
dụng vật phẩm
Tiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiền bằng
hàng hoá.
Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá hàng
hoá.

×