Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi: HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.74 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ 7 Thời gian 90 phút
TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137; Au = 197
Câu 1:
Cấu hình electron của ion X
3+
là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. Trong bảng tuần hồn
các ngun tố hố học X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 3, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm VIIIA D. chu kì 4, nhóm VB
Câu 2:
Chọn câu đúng trong các câu sau :


A. Trong liên kết cộng hố trị, cặp electron chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm
điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hố trị có cực được tạo thành giữa hai ngun tử có hiệu độ âm điện
trong khoảng 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liện kết cộng hố trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác hẳn nhau về
tính chất hố học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngun tử lớn thì phân cực yếu.
Câu 3:
Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS
2
+ HNO
3
 CuSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+
NO + H
2
O.
Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là:
A.34 B.30 C.27 D.23

Câu 4:
Cho cân bằng hóa học sau: N
2

(k)
+ 3 H
2

(k)
⇔2 NH
3

(k)
∆H<0.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
D. Thêm một ít H
2
SO
4
vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
Câu 5:
Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch

Ba(OH)
2
x M. Thu m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x
lần lượt là:
A. 0,5825g và 0,06M B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g và
0,03M D. 0,466g và 0,04M
Câu 6:
Cho các dung dịch sau :
I. KCl II. Na
2
CO
3
III. CuSO
4

IV. CH
3
COONa
V.Al
2
(SO
4
)
3
VI. NH
4
Cl VII. NaBr
VIII. K
2
S

Trong đó các dung dịch có pH < 7 là :
A. I, II, III B. III, V, VI
C. VI, VII, VIII D. II, IV, VI
Câu 7:
Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO
2
(ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,7 B. 11,65 C.
17,73 D. 10,85
MĂ ĐỀ 719
Câu 8:
Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO
2
đi qua than nóng đỏ (không có
mặt không khí ) thu được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo
được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)
2
vừa đủ thì thu được dung dịch chỉ
chứa 20,25 g Ca(HCO
3
)
2
. Thành phần phần trăm( về thể tích) của mỗi khí trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C.
40% va 60% D. 50% và 50%
Câu 9:

Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn
hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
thu được 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, N
2
O. Thành phần
phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 40% B. 37,21%
C. 60% D. 62,79%
Câu 10:
Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm
AgNO
3
0,08 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 6,912 B. 7,224 C.
7,424 D. 7,092
Câu 11:
Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng 1 lượng
oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là

A. Zn B. Mg C. Ca
D. Ba
Câu 12:
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
3M và KHCO
3
2M. Nhỏ từ từ từng
giọt cho đến hết 400ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lit khí
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 1,12 C.
4,48 D. 3,36
Câu 13:
Cho 0,896 lit khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 7,88 B. 2,364 C. 3,94
D. 4,728
Câu 14:
Trộn 200 ml dung dịch KOH 1,5 M với 400ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M, thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất là
A. K
3

PO
4
và KOH B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4

Câu 15:
Hoà tan hoàn toàn 24,84g Al bằng dung dịch HNO
3

loãng dư , thu được dung
dịch X và 2,688 lit khí (ở đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối hơi của
hỗn hợp khí Y so với H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 195,96 B. 212,76
C. 76,68 D. 68,16
Câu 16:
Nhỏ từ từ 0,5 lit dung dịch NaOH 1,04 M vào dung dịch gồm 0,048 mol
FeCl
3
; 0,032 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 8,256 B. 5,136
C. 3,12 D. 10,128

Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Cho
toàn bộ sản phẩm cháy lội chậm qua bình (1) chứa dung dịch Ba(OH)
2
dư và bình (2)
chứa H
2
SO
4
đậm đặc dư mắc nối tiếp. Kết quả khối lượng bình (1) tăng thêm 6,12 g
và bình (2) tăng thêm 0,62g. Trong bình 1 thu được 19,7 g kết tủa. Công thức phân tử
của 2 hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
3
H
8
C.
C

3
H
6
và C
4
H
8
D.C
3
H
8
và C
4
H
10
Câu 18:
Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu a gam CO
2
và b gam H
2
O. Biết 3a=11b
và 7x=3(a+b). Tỉ khối hơi của A so với không khí < 3. Công thức cấu tạo của A là
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3

H
6
O
2
C.
C
4
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 19:
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang
phải là?
A. CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; C
2
H
6

; CH
3
COOH B. CH
3
COOH; C
2
H
6
; CH
3
CHO;
C
2
H
5
OH
C. C
2
H
6
; C
2
H
5
OH; CH
3
CHO; CH
3
COOH D. C
2

H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH;
CH
3
COOH
Câu 20:
Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO
3
63%(có H
2
SO
4
làm
xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g B. 34,35g C. 34,55g
D. 35g
Câu 21:
Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức no phản ứng với
Na thì thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì
hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)
2

. Công thức của rượu đơn chức no là
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C.
CH
3
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 22:
Nếu dùng 1,5 tấn đất đèn chứa 4% tạp chất điều chế axit axetic thì khối lượng
axit axetic thu được là
A. 1,44 tấn B. 1,33 tấn C.
1,35 tấn D. 1,5 tấn
Câu 23:
Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng
600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn
khan có khối lượng là
A. 4,9g B. 6,84g C. 8,64g
D. 6,8g
Câu 24:
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu

tạo của nhau cần 100ml dung dịch NaOH 1M, thu đựơc 7,85 g hỗn hợp hai muối của
hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol bậc I. Công thức cấu tạo và phần trăm
khối lượng của hai este là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
,75% ; CH
3
COO CH
2
CH
3
, 25%.
B. HCOOC
2
H
5
, 45%; CH
3
COOCH
3
55%
C. HCOOC
2
H
5
, 55%; CH

3
COOCH
3
45%
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
,25% ; CH
3
COOCH
2
CH
3
, 75%.
Câu 25:
Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c) Các este không tan trong nước và nổi lên mặt nước do chúng không tạo được liên
kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
d) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác
niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biểu đúng là
A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e
D. a,b,c,d,e
Câu 26:

Thủy phân hồn tồn một chất béo trong mơi trường kiềm thu được:
m
1
gam C
15
H
31
COONa , m
2
gam C
17
H
31
COONa , m
3
gam
C
17
H
35
COONa
Nếu m
1
=2,78g thì m
2
, m
3
bằng bao nhiêu?
A. 3,02g và 3,06g B. 3,02g và 3,05g C. 6,04g
và 6,12 g D. 3,05g và 3,09g

Câu 27:
Để trung hòa 7 g một chất béo cần 10ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu
chất béo bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 6 C. 7
D. 8
Câu 28:
Cho 0,2 mol chất X(CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dd chứa 200ml NaOH 2M đun
nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dd Y.Cô cạn dd Y thu được m(g)
chất rắn.Giá trò của m là:
A.11,4 B.25 C.30 D.43,6
Câu 29:
Cã bao nhiªu amin bËc III cã cïng c«ng thøc ph©n tư C
4
H
11
N?
A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
Câu 30:
Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic.Nếu trong
quá trình chế biến ancol bò hao hụt mất 10% thì lượng ancol thu được là:
A.2kg B.1,8kg C.0,92 kg D.1,23kg
Câu 31:
để phân biệt tinh bột và xenlulozo có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch Br
2
B. quỳ tím C. iot
D. Na
Câu 32:
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A.Hiđro hố axit béo. B.Hiđro hố chất béo lỏng
C.Đehiđro hố chất béo lỏng D.Xà phòng hố chất béo
Câu 33:
Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối hơi so với N
2
bằng 1,5.Đốt cháy
hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp A (đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng
nước vôi trong dư.Độ tăng khối lượng của bình đựng nước vôi trong là:
A.9,3g B.9,6g C.27,9g D.12,7g
Câu 34:
Cho 0,2 mol một anđehit A tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3

/NH
3
dư thu
được 24,8g muối amoni của axit hữu cơ.CTCT của A là:
A.CH
3
CHO B.CH
2
=CH-CHO C.OHC-CH
2
-CHO D.OHC-
CHO
Câu 35:
Cho các hợp chất: HCOOH(1), CH
3
COOH(2), Cl-CH
2
COOH(3), C
6
H
5
OH
(4), H
2
CO
3
(5),(CH
3
)
2

CHCOOH(6), Br-CH
2
COOH(7), (Cl)
2
CH COOH (8).Độ mạnh
tính axít của các chất trên giảm dần theo thứ tự:
A.8,3,7,1,2,6,5,4 B.1,2,4,3,5,7,6,8 C.2,3,5,4,1,6,8,7 D.4, 5,6 ,
2, 1,7,3,8
Câu 36:
Số chất ứng với CTPT C
7
H
8
O ( là dẫn xuất của benzen)đều tác dụng với dd
NaOH:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 37:
Ba ancol X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và đều bền.Đốt cháy
mỗi chất đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol lần lượt là 3:4.CTPT của 3 ancol
lần lượt là:
A.C
2
H
6
O, C
3

H
8
O, C
4
H
10
O B.C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
C.C
3
H
8
O,C
4
H
8

O,C
5
H
8
O D.C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
3
Câu 38:
Hợp chất hữu cơ X(phân tử có vòng benzen) có CTPT là C
7
H
8
O
2
, tác dụng
được với Na dư, số mol H
2

thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác
dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1.
CTCT thu gọn của X là:
A.C
6
H
5
CH(OH)
2
B.HOC
6
H
4
CH
2
OH C.CH
3
C
6
H
3
(OH)
2

D.CH
3
OC
6
H
4

OH
Câu 39:
Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt Al với Fe
3
O
4
thu được chất rắn A và nhận
thấy khối lượng nhôm và nhôm oxit tăng 1,92g so với nhôm ban đầu.Cho A tác
dụng với dd NaOH dư thu được 1,344 lít khí(đktc), giả sử các phản ứng đều xảy ra
với hiệu suất 100%.Khối lượng của A là:
A.20,4g B.10,2g C.40,8g D.12,5g
Câu 40:
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit
axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit
axetic, dung dịch NaOH
Thí sinh được chọn một trong hai phần sau
Chương trình phân ban [10 câu]:
Câu 41:
Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất
X đơn chức. Tồn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1
gam CH
3
CH(CN)OH(xianohiđrin). Hiệu suất q trình tạo CH
3
CH(CN)OH từ C
2
H
4


(cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 42:
Tính Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hố - khử E
0
Zn
2+
/Zn.
. Biết rằng: E
0
pin (Zn-Cu)
=
1,1V,
khử E
0
Cu
2+
/Cu
=0,34V
A. -0,76V B. 0,31V C. -0,04V
D. -0,67V
Câu 43:
Khi hồ tan hồn tồn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl
phản ứng và số mol NO (duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D.
0,06 và 0,02.
Câu 44:
Hòa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3

đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO
2
(duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong
hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78.
D. 78,05% và 0,78.
Câu 45:
Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều
tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO. B. C
2

H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
Câu 46:
Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và

AgNO
3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khơ cân được 101,72 gam
(giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D.
1,72 gam
Câu 47:
Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dd hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88
lít (đktc) hh khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau.Giá trò của m là: A.6,75
B.30,24 C.89,6 D.54
Câu 48:
Cho miếng Fe nặng m(g) vào dd HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí
NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của
m là:
A.10,8g B.21,6g C.23,8g D.16.
Câu 49:
Dung dòch A chứa các ion Al
3+
(0,6 mol); Fe
2+

(0,3mol); Cl
-
(a mol); SO
4
2-
(b
mol).Cô cạn dd A thu được 140,7g muối .Giá trò của a và b là:
A.0,6 và 0,9 B.0,9 và 0,6 C.0,3 và 0,5 D.0,2 và 0,3
Câu 50:
Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu
được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được
một sản phẩm hữu cơ. Tên gọi của X là
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D.
Etilen.
Chương trình khơng phân ban [10 câu]:
Câu 51:
Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống
nghiệm đựng dung dịch AlCl
3
?
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong
suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa khơng tan khi cho dư dung dịch
NH
3
Câu 52:

Trộn đều 0,54g bột Al với Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu
được hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2

tỉ lệ mol 1:3. Thể tích khí NO và NO
2
(đktc) trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,224 lit và 0,672 lit B. 2,24 lit và 6,72
lit
C. 0,672 lit và 0,224 lit D. 6,72 lit và 2,24
lit
Câu 53:
Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Số
phản ứng xảy ra từng cặp chất một là:
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4

Câu 54:
Mét ®ång ®¼ng cđa benzen cã CTPT C
8
H
10
. Sè ®ång ph©n cđa chÊt nµy lµ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 55:
Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br
2
vừa tạo kết tủa vàng nhạt
với dd AgNO
3
trong NH
3

A- metan , etilen , axetilen B- etilen ,axetilen , isopren
C- Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen D- Axetilen , but-1-in , but-2-in
Câu 56:
Từ CaC
2
và các chất vô cơ cần thiết điều chế thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương
trình phải thực hiện là(con đường ngắn nhất)
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 57:
Cho Fe
x
O
y
tác dụng với dung dòch H

2
SO
4
(loãng, dư ) thu được một dung
dòch vừa làm mất màu dung dòch KMnO
4
, vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết Fe
x
O
y

là oxit nào dưới đây:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Hỗn hợp của 3 oxit
trên
Câu 58:
Cho khí NH
3
dư đi từ từ vào dd X( chứa hỗn hợp CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl

3
) thu
được kết tủa Y.Nung kết tủa Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH
3
dư đi từ
từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R.Trong R chứa:
A.Cu, Al, Fe B.Al
2
O
3
và Fe C.Fe D. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
Câu 59:
Hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
. A phản ứng vừa hết với 1 hh gồm 4,32g Mg
và 7,29g Al tạo ra 33,345g hh các muối Clorua và oxít 2 kim loại . % theo V của
O
2
trong hh A:
A.44,44% B.78,98% C.45,87% D.33,33%
Câu 60:

Cho các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với
dung dòch natri hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. SO
2
, CO
2
B.CO
2
, Cl
2
, C.Cl
2
, NO
2
C.NO
2
, SO
2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D A A B D D A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A C D B A D A D B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A D A D B C A C D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D B C B A B B D D
41 42 43 44 45 46 47 48
A A C B B A B A

×