Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

GHÉP KÊNH PCM-N pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.42 KB, 14 trang )

GHÉP KÊNH PCM-N
 Sơ đồ khối bộ ghép kênh PCM-N.
 Nguyên lý hoạt động.
 Cấu trúc khung và đa khung PCM-30.
 Cấu trúc khung và đa khung PCM-24.
SƠ ĐỒ KHỐI BỘ GHÉP KÊNH PCM-N
COMP-
RESSOR
LPF SAMPLE HOLD
CH
GATES
A/D
SPEECH
INPUT
M
U
X
CODER
LINE
PAM PCM
Tx
CLOCK
SIGNALING
CONVERTER
SIGNALING
INPUT
CH 1
CH n
.
.
.


.
.
.
.
FRAME/
MULTIFRAME
ALIGN
CH 1
CH n
.
.
.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG THEO
HƯỚNG PHÁT
 Compressor là một phần của compander.
 LPF = Low Pass Filter, BW = 3400Hz.
 Sample Rate = 8000Hz Æ PAM signal.
 Các mẫu của N kênh thoại được xử lý trong một chu
kỳ lấy mẫu T
S
= 125μs.
 CH GATES chọn mẫu của một kênh đưa đến bộ
ADC, được điều khiển bởi xung định thời của bộ
phát Tx CLOCK.
 ADC biến 1 mẫu thành 1 từ mã PCM 8bit.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG THEO
HƯỚNG PHÁT (tt)
 Các từ mã của các kênh (CH1 Æ CHn) cùng với
từ mã đồng bộ khung (frame alignment word),
các bit dịch vụ (service bits), và các bit báo hiệu

(signaling bits) được tổ hợp tại bộ ghép MUX
(MULTIPLXER) tạo ra các khung (Frames) và
các đa khung (Multiframes).
 Multiframes tạo ra để truyền thông tin báo hiệu
cho tất cả N kênh thoại.
 ENCODER(CODER) là bộ mã đường truyền:
AMI (in North America), HDB-3 (in Europe)
PCM-30 và PCM-24
 PCM-30
 N = 30; Nén dãn số: luật A=87.6/13.
 Cấu trúc ghép kênh cơ sở theo chuẩn Châu Âu
 Tốc độ bit ở ngõ ra bộ ENCODER: 2048Kbit/s
 Line encoder: HDB-3.
 PCM-24
 N = 24; Nén dãn số: luật μ=255/15
 Cấu trúc ghép kênh cơ sở theo chuẩn Bắc Mỹ và Nhật Bản
 Tốc độ bit: 1544Kbit/s
 Line encoder: AMI.
CAÁU TRUÙC KHUNG VAØ ÑA KHUNG
CUÛA PCM-30
F0 F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 F13 F14 F15
1 Multiframe. T
MF
= 16×125μs = 2ms
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
32 TS
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
30 CH
Frame. T
F

= 125 μS
Y 0 0 1 1 0 1 1
FRAME ALIGNMENT WORD 1
(EVEN FRAMES)
Y 1 A S S S S S
FRAME ALIGNMENT WORD 2
(ODD FRAMES)
0 0 0 0 S A S S
FIRST 4 DIGITS OF FRAME 0
MULTIFRAME ALIGNMENT WORD
1 2 3 4 5 6 7 8
FRAME 1 TO 15
DIGITS 1-4 FOR CHANNELS
1-15 SIGNALING
DIGITS 5-8 FOR CHANNELS
16-30 SIGNALING
1 2 3 4 5 6 7 8
8 BITS PER CHANNEL
488 ns
CẤU TRÚC KHUNG VÀ ĐA KHUNG
CỦA PCM-30 (tt)
 Mỗi đa khung (multiframe) có 16 khung (frame)
(F0,F1,…,F15) dài 2ms
 Mỗi khung dài 125μm chia làm 32 khe thời gian
(time slot) (TS0,TS1,…,TS31)
 Mỗi khe thời gian dài 3,9μs gồm một từ mã 8bit
 Thời gian của mỗi bit là 488ns
 TS1,…,TS15,TS16,…,TS31 của các khung
truyền 30 kênh thoại 1,2,…,30 tương ứng
CAÁU TRUÙC KHUNG VAØ ÑA KHUNG

CUÛA PCM-30 (tt): Frame Alignment
 TS0
 Nguyên lý cơ bản của đồng bộ khung là bộ thu xác định
một từ cố định và sau đókiểm tra vị trí của nó ở những
khoảng thời gian không đổi. Công việc này giúp bộ thu tự
tổ chức chuỗi bit vào và phân phối đúng các bit cho các
kênh của nó (FRAME ALIGNMENT WORD 1 ).
 Đồng bộ khung còn thực hiện truyền thông tin trạng thái
cảnh báo đầu gần (near-end terminal) và đầu xa (remote-
end terminal). Dung lượng dự trữ (spare capacity) có thể
sử dụng cho cả quốc gia và quốc tế (FRAME
ALIGNMENT WORD 2 )
CAÁU TRUÙC KHUNG VAØ ÑA KHUNG
CUÛA PCM-30 (tt): Frame Alignment
(tt)
 FRAME ALIGNMENT WORD 1 (EVEN FRAMES):
Y0011011
Y Sử dụng cho quốc tế, không sử dụng Y=1.
0011011 Từ mã đồng bộ khung
 Khi máy thu đạt được trạng thái đồng bộ khung thì
chức năng của nó chỉ là đảm bảo từ đồng bộ khung sẽ
xuất hiện đúng vị trí của nó. Nếu
từ đồng bộ khung
sai 4 lần liên tục thì bộ thu sẽ rơi vào trạng thái mất
đồng bộ khung. Và nó sẽ phải bắt đầu việc dò tìm từ
đồng bộ khung .
CƠ CHẾ ĐỒNG BỘ KHUNG
FAC = Frame Alignment Corect
FAE = Frame Alignment Error
N = Normal state

FA = Alarm state
F1, F2, F3 = Prealarm state
A1, A2 = Postalarm state
N
F1
F2
F3
FA
A1
A2
FAC
FAE FAC
FAE
FAC
FAC
FAC
FAC
FAC
FAE
FAE
FAE
FAE
FAE
CẤU TRÚC KHUNG VÀ ĐA KHUNG
CỦA PCM-30 (tt): Frame Alignment
(tt)
 FRAME ALIGNMENT WORD 2 (ODD FRAMES):
Y1ASSSSS (các bit dịch vụ)
Y Sử dụng cho quốc tế, khơng sử dụng Y=1.
1 luôn bằng 1 để phân biệt với từ mã đồng bộ

khung
A (Alarm): cảnh báo đầu xa khi mất đồng bộ
khung (A=1: Loss of Frame Alignment)
SSSSS 5 bit còn lại dành cho quốc gia
CAÁU TRUÙC KHUNG VAØ ÑA KHUNG
CUÛA PCM-30 (tt): Multiframe Alignment
 Từ đồng bộ đa khung (Multiframe Alignment Word)
chỉ xuất hiện ở mỗi 16 khung.
 Từ đồng bộ được chứa trong TS16 của F0:
0000SASS
 Từ đồng bộ đa khung: 0000
 Cảnh báo mất đồng bộ đa khung: A=1
 Bình thường: A=0
 Bit dành cho quốc gia. Không sử dụng S=1.
 Mất đồng bộ đa khung khi bộ thu nhận sai từ mã
đồng bộ đa khung sai trong hai đa khung liên tiếp
CAU TRUC KHUNG VAỉ ẹA KHUNG
CUA PCM-30 (tt): Signaling Channel
Cú hai dng bỏo hiu: CCS (the Common Channel
Signalling) v CAS (the Channel Associated
Signalling).
Thụng tin bỏo hiu c truyn trờn TS16 ca F1
ặF15.
CCS: thụng ip bỏo hiu c truyn trờn kờnh
64Kbit/s (TS16) v nú bỏo hiu cho tt c cỏc kờnh
trờn khung ú.
CAS: ITU-T ngh s dng cho khung PCM-30
(G.704)
CAÁU TRUÙC KHUNG VAØ ÑA KHUNG
CUÛA PCM-30 (tt): CAS

1 2 3 4 5 6 7 8
FRAME 1 TO 15
DIGITS 1-4 FOR
CHANNELS 1-15 SIGNALING
DIGITS 5-8 FOR
CHANNELS 16-30 SIGNALING
a b c d a b c d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×