Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp Án HSG Tỉnh môn Lý 12 A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.85 KB, 4 trang )

Sở Gd&Đt Nghệ an Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12
Năm học 2009 - 2010
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Môn:Vật lí - THPT - bảng A

CU
NI DUNG IM
1a + Chon trc Ox trựng qu o, O VTCB.
+ Ti VTCB: hai lũ xo khụng bin dng, nờn
0=+ NP


+ Ti v trớ vt cú li x:
Lc tỏc dng lờn vt gm:
xKFxKFNgMmP .;.;;).(
2211
==+=

Theo nh lut 2 Niu Tn:
amMFFNP


)(
21
+=+++
(1)
(theo gt hai vt khụng trt trờn nhau)
Chiu (1) lờn Ox:
//
21


).( xmMxKxK +=
t
21
KKK +=
0.
//
=
+
+ x
Mm
K
x
, chng t vt dao ng iu ho vi tn s
gúc
)/(5 srad
Mm
K

=
+
=

+ Chu kỡ dao ng ca h:
)(4,0
2
sT ==


+ Biờn dao ng ca h: A= x
0

= 4cm ( vỡ v
0
= 0)
+ Vn tc cc i ca h:
)/(20
max
scmAv

==
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
1b
+ Lc tỏc dng lờn M:
;
2
MgP =
phn lc Q ca sn; ỏp lc m m ố lờn M l N
12
= mg;
lc ma sỏt ngh gia m v M l
12ms
F

+ Theo nh lut 2 Niu Tn:
aMFNQP

ms




=+++
12122
(2)
Chiu (2) lờn Ox:
xM
Mm
K
xMMxF
ms
) (
2//
12
+
===

vi
[ ]
AAx ;
+ h dao ng iu ho thỡ hai vt khụng trt trờn nhau, nờn ma sỏt gia hai vt l
ma sỏt ngh, cn iu kin:
mgNF
ms
àà
=<
1212

vi
[ ]
AAx ;

ch cn
333,0
).(


+
><
+ mgMm
AMK
mgAM
Mm
K
àà
0,25
0,5
0,25
0,25
1c Khi lũ xo K
2
b nộn 2cm, ngi ta gi cht im chớnh gia ca lũ xo K
2
thỡ:
+ cng ca phn lũ xo K
2
ni vi vt m l 2K
2

= 80(N/m)

+ Ti VTCB mi ca h: hai lũ xo gión cỏc on tng ng l
21
; ll
tho món:








=
=




=
==+
)(
7
3
)(
7
4
2
)(112

2
1
2211
21
cml
cml
lKlK
cmll
+ Nh vy, lỳc bt u gi cht im chớnh gia ca lũ xo K
2
thỡ hai vt cú li v vn
tc:
)(26,3
4,0/140
12.250
7
10
2
.310245
)(
7
10
2
2
21
2
2
1
22
1

cm
mM
KK
V
XA
V
cmlX
+






=
+
+
+=





==
==


0,25
0,25
0,25

Cõu
2a
+ Tớnh mụ men ng lng ca h " cht im+ thanh" ngay trc v ngay sau va chm:






+=
0
2
1
0
01
).
4
.
(.
2/

Lm
II
LVm
thanh

1,0
Trang 1/ 4 - 12 THPT - Bảng A
+ Áp dụng định luật bảo toàn mô men động lượng của hệ " thanh + chất điểm" đối với
trục quay:

L
V
mLmL
LmV
L
m
mLL
Vm
5
2
123
1
.
64
.
32

0
22
.0
00
2
1
2
01
=









+
=⇒








+=
ωω
(3)
+ Cơ năng mất mát khi va chạm biến thành nhiệt lượng toả ra lúc va chạm:

15
2
2
.
4
.
33
62
.
2
.

2
0
2
0
22
2
0
2
0
2
01
mV
LmmL
mVIVm
Q =








+
−=−=
ω
ω
(theo (3))

0,5

1,0
2b
+ Vị trí khôi tâm của hệ cách trục quay một đoạn:
2
2/.2/.
1
1
L
mm
LmLm
OG =
+
+
=
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng sau va chạm ta được:

2
2 2
0
2
2 2
0 0
0 0
2
0
0
0
0 0
4
3. .

3 3 4 25
. 3 .
4
. . (1 cos ) cos 1 1
2 3 2 4 4
cos 1
20
cos 0,5 60
V
mL m L
L
I I
m L
g
mgL mgL
V
gL
ω ω
α α
α
α α
 
+
 ÷
 
= − ⇒ = − = −
= −
= ⇒ =
(theo (3)


0,5
0,5
0,25
0,25
Câu
3a
+ Phương trình sóng do A,B truyền tới M lần lượt là:








+−=
−=
)
2
cos(.
)
2
cos(.
2
2
1
1
π
λ
π

ω
λ
π
ω
d
tau
d
tau
với
)(6
10
60
cm
f
V
===
λ
+ Phương trình dao động tổng hợp tại M là:

( ) ( )
1 2 1 2 1 2
2 .cos .cos
2 2
4cos(20 3 )( ) 4.cos(20 )( ).
M
M
u u u a d d t d d
u t cm t cm
π π π π
ω

λ λ
π π π π
   
= + = − + − + +
   
   
= − = +
( Hoặc
4.cos(20 )( ).
M
u t cm
π π
= −
)
0,5
0,5
1,0
3b
+ Vị trí điểm dao động với biên độ cực đại thoả mãn:
( )
1
2
cos
21
±=







+−
π
λ
π
dd

λ






−=−⇒
2
1
21
kdd
+ Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại thoả mãn:

1 2
1 2
1
1 1
2
2 2
AB AB
d d k
k

k Z
d d AB
λ
λ λ

 

− = −
− + ≤ ≤ +
 
 ÷

 
 
 

+ =



2; ;3k⇒ = −
Suy ra trên đoạn AB có 6 điểm cực đại giao thoa
+ Các điểm trên đoạn AC dao động với biên độ cực đại thoả mãn:

0
2
1
21
−≤







−=−≤− ABkddBDAD
λ
với
Zk


1
15 25 .6 20
2
k
k Z

 
− ≤ − ≤

 ÷

 





1;0;1;2;3k⇒ = −
suy ra trên AC có 5 điểm cực đại

0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Trang 2/ 4 - 12 THPT - B¶ng A
3c
+ M
1
cách A,B những đoạn
cmdcmd 8;12
21
==
;
M
2
cách A,B những đoạn
cmdcmd 6;14
21
==
+ Phương trình dao động tổng hợp của M
1
và M
2
tương ứng là:
1
2
2 5 2 5 5
4.cos .cos 4.sin .cos( ) 2 3.cos( )( )
3 2 6 3 6 6

4 5 4 5 5
4.cos .cos 4.sin .cos( ) 2 3.cos( )( )
3 2 6 3 6 6
M
M
u t t t cm
u t t t cm
π π π π π π
ω ω ω
π π π π π π
ω ω ω

   
= + − = − − = − −
 ÷  ÷

    

   

= + − = − − = −
 ÷  ÷

   

chứng tỏ hai điểm M
1
và M
2
dao động cùng biên độ ngược pha nhau, nên độ lệch pha của

M
1
so với M
2

ϕ π
∆ =
.
0,25
0,25
Câu
4a
+ Sơ đồ tạo ảnh qua hệ:
21
21
SSS
OO
→→
+ Ta có d
1
= 20cm; ảnh rõ nét trên màn nên
cm
fd
fd
dcmd 60
.
30
22
2
/

2
2
/
2
=

=⇒=

+ Mặt khác:
cmdOOdOOdd 106050
221
/
121
/
12
−=−=−=⇒=+
+ Tiêu cự của thấu kính phân kì là:
)(20
1020
)10.(20
.
/
11
/
11
1
cm
dd
dd
f −=



=
+
=
+ Mặt khác:
5,1
20
10
11
1
).1(
1
11
=


+=+=⇒−=
f
R
n
R
n
f
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4b

+ Từ sơ đồ tạo ảnh ta có S;O
1
cố định nên S
1
cố định, đặt khoảng cách từ thấu kính L đến
màn E là x.
+ Ta có:
PQS
2

đồng dạng
MNS
2

, nên:










−−=









−−=−=

=
xaf
x
df
x
d
x
d
xd
MN
PQ
11
.1
11
.11
2
/
2
/
2
/
2
với
cmda 6050

/
1
=+=

f
a
f
xa
xa
a
xa
x
f
x
MN
PQ


+

=

+−=1
Theo bất đẳng thức cô sy:
)2(22
f
a
f
a
MNPQ

f
a
f
a
MN
PQ
f
a
f
xa
xa
a
−≥⇒−≥⇒≥

+

Suy ra PQ min khi
2 2
( ) (60 18)
29,4
60
a a x a x
f cm
a x f a
− − −
= ⇒ = = =

( theo gt khi x = 18cm thì PQ nhỏ nhất)
0,5
1,0

Câu
5a
Lực Lorenxơ không sinh công nên vận tốc của vật lúc bắt đầu rời mặt phẳng nghiêng
được tính theo định luật bảo toàn cơ năng:

2
0
0
.sin 2 sin
2
mV
mgl V gl
α α
= ⇒ =
(4)
0,5
Trang 3/ 4 - 12 THPT - B¶ng A
/
2
d
2
d
x
S
S
1
S
2
50cm
O

1
L
M
N
P
Q
5b
+ Lúc vật bắt dầu rời mặt phẳng nghiêng là lúc mà phản lực của mặt phẳng nghiêng
tác dụng lên vật N = 0 và lực Lorenxơ:
α
cos
0
mgBqV =
(5)
+ Ta phân tích
R
VVV

+=
10
, trong đó V
1
nằm ngang, lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang
điện chuyển động gồm hai thành phần:
* Thành phần V
1
gây ra lực Loren F
1
cân bằng với trọng lực:


qB
mg
VBqVmg =⇒=
11
.
(6)
* Thành phần V
R
gây ra lực Loren F
2
vuông góc với V
R
tạo chuyển động tròn cho hạt
trong mặt phẳng vuông góc với véc tơ B:
m
qBR
VBqV
R
mV
RR
R
=⇒= .
2
(7)
Kết quả là hạt tham gia hai chuyển động gồm: chuyển động thẳng đều theo phương
ngang và chuyển động tròn trong mặt phẳng thẳng đứng, do đó độ biến thiên độ cao sau
khi rời mặt phẳng nghiêng là:
m
hqB
VRh

R
2
.
2

=⇒=∆
(9)
+ Đặt k = mg/qB, từ (5)(6)(7) ta có:
k
hg
VkVkV
R
2
.
;;cos.
10

===
α
; (10)
+ Theo định lí hàm số cosin trong tam giác:
α
cos 2
01
2
0
2
1
2
VVVVV

R
−+=
(11)
Thay (10) vào (11) ta được:
α
αα
sin2
.
2
.
cos.2cos.
2
2
22222
hg
k
k
hg
kkk

=⇒







=−+
Thay trở lại (10) kết hợp (4) ta được:

2 2 2 2 2
0
.
.cos 2 .sin .cos 2 .sin 4 .tan
2sin
g h
V k gl gl h l
α α α α α
α

= = ⇒ = ⇒ ∆ =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu
6
+ Công dụng của đồng hồ đa năng hiện số là: đo được nhiều đại lượng như: I, U,R
+ Trong chương trình vật lí lớp 11, nó được sử dụng trong các thí nghiệm thực hành sau
đây:
- đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
- khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn.
- xác định thành phần nằm ngang của từ trường trái đất.
0,25
0,25
0,25
0,25
Chó ý: Häc sinh gi¶i theo c¸ch kh¸c nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
Trang 4/ 4 - 12 THPT - B¶ng A

V
0
V
1
V
R
B

×