Phn ny dựng kiu ch: VnTime. (Nu khụng c c thỡ bụi en ri chuyn
sang kiu ch VnTime)
Cỏc v ỏp ỏn ụn thi vo lp 10 chuyờn lý (16 - Xem ỏp ỏn k sau)
Đ 14
Câu 1: Một quả cầu làm bằng kim loại có khối lợng riêng 7500 kg/m
3
trên mặt nớc, tâm
của quả cầu nằm trên cùng mặt phẳng với mặt thoángcủa nớc, Quả cầu có một phần
rỗng có dung tích 1 dm
3
. Tính trọng lợng của quả cầu. D
n
= 10000N/m
3
Câu 2:
a) Một ống nghiệm hình trụ, đựng nớc đá đến độ cao h
1
= 40 cm. Một ống nghiệm
khác có cùng tiết diện đựng nớc ở nhiệt độ t
1
= 4
0
c đến độ cao h
2
= 10 cm. Ngời ta rót
hết nớc ở ống nghiệm thứ 2 vào ống nghiệm thứ nhất. Khi có cân bằng nhiệt, mực nớc
trong ống nghiệm dâng cao thêm
1
h
= 0,2 cm so với lúc vừa rót xong.
Tính nhiệt độ ban đầu của nớc đá.
Biêt nhiệt dung riêng của nớc C
1
= 4200J/kgk
Của nớc đá
kgJ /10.4,3
5
=
khối lợng riêng của rnớc và nớc đá: D
1
=1000kg/m
3
; D
2
=
900 kg/m
3
Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trờng .
b) Sau đó ngời ta nhúng ống nghiệm vào ống nghiệm khác có tiết diện gấp đôi đựng
một chất lỏng đến độ cao h
3
= 20 cm ở nhiệt độ t
3
= 10
0
. Khi đã cân bằng nhiệt, độ cao
mực nớc trong ống nghiệm nhỏ hạ xuống một đoạn
h
= 2,4 cm.
Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng? Cho khối lợng riêng của chất lỏng D
3
= 800
kg/m
3
.
Bỏ qua nhiệt dung riêng của các ống.
Bài 3 Cho mạch điện nh hình vẽ : Bỏ qua điện trở của dây nối
U = 90 V, R
1
= 45
R
2
= 90
, R
4
= 15
K
R
1
R
4
C
R
2
R
3
+ - U
* khi K mở hoặc K đóng thì số chỉ của Ampekế không đổi. tính số chỉ của ampekế A và
cờng độ dòng điện qua khoá K khi K đóng.
Bài 4: Trên hình vẽ MN là trục chính của một gơng cầu S là điểm sáng. S
là ảnh của S.
Xác định loại gơng (lồi, lõm)và các vị trí của đỉnh, tâm và tiêu điểm chính của gơng
bằng phép vẽ.
1- ảnh S ãe di chuyển nh thế nào? nếu :
a) Giữ gơng cầu cố định, dịch chuyển S ra xa gơng dọc theo một đờng thẳng // với
MN.
b) Giữ gơng cầu cố định, dịch chuyển S lại gần gơng theo một đờng bất kỳ.
S .
S
.
A