Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TAI LIEU ON HE LOP 5 (MON TOAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.08 KB, 13 trang )

Đề c ơng ôn tập toán 5
Bài 1: Tính diện tích hình thang có :
a) Độ dài đáy là 14 cm và 28 cm , chiều cao là 15 cm
b) Độ dài đáy là 2,3 và 40 dm , chiều cao là 3,4 m
Bài 2 Tính diện tích hình thang vuông ABCD có 2 đáy là AB, DC , hai góc vuông là góc A và
góc D , biết
a) AB = 1,3 cm , DC = 27 cm , AD = 18 cm
b) AB =1,5 m, DC = 45 dm , AD = 2m
Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD có AH = 20 cm , DH = 12 cm , HC = 18 cm .
Tính tỉ số phần trăm của diện tích hình thang ABCH và diện tích hình bình hành ABCD.
Bài 4 : Tính chu vi và diện tích hình tròn có :
a) Đờng kính 2,5 cm
b) Bán kính 0,15 cm
Bài 5: Đờng kính của một bồn hoa hình tròn là 1,5 m
a) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa đó .
b) Nếu có 5 bồn hoa nh thế thì tổng chu vi là bao nhiêu?
Bài 6 . Tính chu vi 2 hình tròn có cùng tâm O
2cm
O
5 5c
Bài 7 . Một bánh xe ô tô hình tròn có bán kính o,375 m . Hỏi bánh xe đó phải lăn trên đờng bao
nhiêu vòng nếu ô tô đi đợc 9,42 km?
Bài 8:Cho hình chữ nhật ABCD . Điểm M nằm trên đờng chéo BD sao cho DM = 1/3 BD .
Biết diện tích hình tam giác MDC bằng 8 cm
2
, tính diện tích hình chữ nhật ABCD
A B
D C
Bài 10 . Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
M
Diện tích hình bên là : 28 m


A 3460 m
2
B 2360 m
2
C 2024 m
2
D 160 m
2
21 m 21 m
60 m
Bai 11 . Tính chu vivà diện tích hình tròn có đờng kính d= 5,6 m .
Bài 12: Dành cho học sinh KG
Một công viên hình vuông rộng 3 ha, ở giữa công viên ngời ta xây một hồ bơi hình tròn có bán
kính 45 m. Xung quanh hồ bơi ngời ta làm con đờng rộng 5m
a) Tính chu vi hồ bơi.
b) Tính diện tích hồ bơi
c) Tính diện tích con đờng


Bài 13 : một mặt bàn hình tròn có chu vi là 4,396 m . Tính diện tích của mặt bàn đó
Bài 14. Một hình tròn có diện tích là 50,24 cm
2
. Tính chu vi của hình đó .
Bài 15. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
Khi bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình đó gấp lên :
A.2 lần B. 4 lần C. 6 lần D . 8 lần
Bài16.
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HLP có số đo nh hình vẽ bên:

Bài 17 :

Ngời ta làm một cái hộp dạng hình lập phơng bằng bìa, không có nắp. Tính diện tích bìa dùng để
làm hộp đó, biết cạnh hình lập phơng là 2dm 5cm (không tính mép dán).
Bài18 :
Một hình lập phơng có diện tích xung quanh là 4,48dm
2
. Hỏi diện tich toàn phần của HLP đó là bao
nhiêu xăng - ti - mét vuông?
25 m
2,2m
Bài19 .
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HLP có số đo nh hình vẽ bên:

Bài 20 :
Ngời ta làm một cái hộp dạng hình lập phơng bằng bìa, không có nắp. Tính diện tích bìa dùng để
làm hộp đó, biết cạnh hình lập phơng là 2dm 5cm (không tính mép dán).
Bài 21 :
Một hình lập phơng có diện tích xung quanh là 4,48dm
2
. Hỏi diện tich toàn phần của HLP đó là bao
nhiêu xăng - ti - mét vuông?
Bài 22: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
Nếu cạnh của hình lập phơng gấp lên 5 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phơng gấp lên :
A 5 lần B 20 lần C 30 lần D 25 lần
Bài 23. Một hình lập phơng có diện tích toàn phần là 216 dm
2
, một hình hộp chữ nhật có chiều cao
bằng cạnh của hình lập phơng , chiều rộng kém cạnh của hình lập phơng 1,2 dm , chiều dài gấp rỡi
chiều rộng . Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
Bài24 . Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc trong phòng là : chiều dài 8 m . chiều rộng
6 m , chiều cao 3,5 m . Ngời ta quét vôi trần nhà và 4 bức tờng phía trong phòng . Biết diện tích các cửa

bằng 12 % diện tích xung quanh phòng học đó . Tính diện tích cần quét vôi.
Bài25 : thể tích của khối gỗ có kích thớc nh hình bên
18 dm
10,5 dm
15 dm
Bài 26
Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 4,95 m
3
, chiều dài 2,5 m , chiều rộng 1,8 m . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 27
Một bể nớc dạng hình lập phơng có cạnh 1,2 m ( số đo trong lòng bể ) . Lợng nớc trong bể bằng
75 % thể tích của bể . Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nớc ( 1 dm
3
= 1 l)
Bài28
Có thể xếp 32 hình lập phơng 1 dm
3
thành một hình lập phơng lớn đợc không ?Tại sao ?
Bài29 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4 ngày 6 giờ = giờ 54 giờ = ngày
12 năm 6 tháng = năm 27 tháng = năm
2,2m
10 dm
12 dm
5 giờ 12 phút = giờ 144 phút = giờ
15 phút 15 giây = phút 36 phút = giờ
4 giờ 90 giây = giờ 3960 giây = giờ
Bài30 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4,25 ngày = giờ 0,35 giờ = phút
7,75 giờ = phút 1,25 phút = giây

8 giờ = ngày 25 phút = giờ
20 phút = giờ 33 giây = phút
Bài31 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
2700 giây = giờ
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 45 B. 270 C. 4,5 D. 0,75
Bài32:
a) Tính :
7 giờ 17 phút + 3 giờ 56 phút 1,45 giờ
3,3 giờ 2 giờ 45 phút + 4 giờ 56 phút
b ) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
6 giờ 32 phút + 3 giờ 59 phút + 3giờ 28 phút
19 giờ 12 phút 7,5 giờ 2,7 giờ
Bài 33
Thời gian từ bây giờ đến nửa đêm bằng 1/3 thời gian từ nửa đêm đến bây giờ . Hỏi bây giờ là
mấy giờ?
Bài 34
Một ngời đi xe gắn máy khởi hành từ A lúc 11 giờ 15 phút. Với vận tốc 36 km/giờ và đến B
lúc 15 giờ 45 phút trên đờng đi ngời đó dừng lại để nghỉ hết 1 giờ 10 phút. Hỏi A cách B bao
nhiêu kilômet?
Bài 35
Một ngời đi xe ô tô từ A đến B mất 3 giờ 45 phút. Đờng từ A đến B dài 15km.Hỏi:
a) Vận tốc giờ của xe ô tô biết giữa đờng ngời đó nghỉ hết 1 giờ 15 phút.
b) Ngời đó khởi hành từ A lúc 6 giờ 30 phút thì đến B lúc mấy giờ?
Bài36 . Hoà và Bình ở hai địa điểm cách nhau 2,4 km . Hai bạn đi xe đạp và đi ngợc chiều
nhau . Hoà đi với vận tốc là 8 km/giờ , Bình đi với vận tốc 6 km/giờ.Hỏi Bình phải đi trớc Hoà
bao lâu để khi gặp nhau mỗi ngời đi đợc quãng đờng bằng nhau ?
Bài 37. Qquãng đờng từ Ađến B dài 15 km . Một ngời đi bộ từ A , sau 45 phút ngừơi đó đi xe đạp
với ngời bạn đi cùng chiều , do đó chỉ sau một giở nữa thì tới B .Tính quãng đờng ngời đó đi bộ ,
biết rằng vận tốc đi xe đạp gấp 3 lần vận tốc đi bộ

Bài38. Quãng đờng sông tử bến A đến bến B là 24 k m . Một chiếc thuyền xuôi dòng từ bến A
đến bến B hết 2 giờ , thuyền ngợc dòng từ B về A hết 2,5 giờ . Hỏi một cụm bèo trôi từ bến A
đến bến B hết bao nhiêu thời gian?
Bài39
An đi bộ từ nhà đến trờng hết 24 phút . Tính quãng đờng từ nhà An đến trờng , biết rằng
An đi với vận tốc 3,5 km / giờ
Bài40
Một ngời đi xe máy từ Hà Nội lúc 7 giờ 18 phút và đến Hoà Bình lúc 9 giờ 42 phút . Tính
quãng đờng từ Hà Nội đến Hoà Bình , biết rằng , vận tốc của ngời đi xe máy là 32,5 km/giờ
Bài 41
Quãng đờng từ nhà Giang đến chợ huyện gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc .
Giang đi từ nhà đến chợ huyện hết 2 giờ 45 phút . Vận tốc khi lên dốc là 8 km/giờ,vận tốc
khi xuống dốc là 12 km/giờ .Thời gian khi lên dốc hơn thời gian xuống dốc là 0,25 giờ .
Tính quãng đờng từ nhà Giang đến chợ huyện .
Bài 43:Tìm một phân số lớn hơn 1 có tích của tử số và mẫu số bằng 63
Bài 44 : Tìm một phân số bằng 13/19 sao cho tổng của tử số và mẫu số bằng 763
HD học sinh nhận ra đây là dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng .
Bài 45 . Nhà Hùng cách trờng 2 km .Hùng tan học lúc 16 giờ 30 phút và đi bộ về nhà với vận tốc
2,5 km/giờ,cùng lúc đó bố của Hùng đi xe máy từ nhà với vận tốc 37,5 km/giờ để đón Hùng.Hỏi
Hùng gặp bố lúc mấy giờ ?
Bài 46 Đờng tàu hoả từ tỉnh A đến tỉnh B dài 90 km Lúc 6 giờ một đoàn tàu chở khách đi từ A
đến B với vận tốc 45 km/giờ.Lúc 6 giờ 40 phút một đoàn tàu chở hàng đi từ B đến A với vận tốc
35 km/giờ.Hỏi hai đoàn tàu gặp nhau lúc mấy giờ
Bài47 . Quãng đờng từ Hà Nội Bắc Giang dài 51 km.Một ngời đi xe máy từ Bắc Giang về Hà
Nội và một ngời đi ô tô từ Hà Nội lên Bắc Giang .Hai ngời khởi hành cùng một lúc và họ gặp
nhau sau 45 phút . Tính vận tốc của mỗi ngời , biết rằng ô tô đi với vận tốc nhanh hơn xe máy là
8 km/giờ.
Bài48. Viết các số sau dới dạng phân số thập phân:
a. 0,5; 0,67; 4,7; 8,456
b.

8
5
;
25
4
;
5
3
;
4
1
Bài49.
Viết các số sau theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 7,5; 4,45; 7,46; 4,76; 6,34.
b. Từ lớn đến bé: 8,67; 9,72; 11; 76,99; 9,67.
Bài 50
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho:
a. 0,4 < < 0,5
b. 0,13 < < 0,14
1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
a/ 3 và 5
b/ 10 và 12
c/ 10 và 23
d/ 12 và 23
2. a/Tìm 2% của 1000kg
b/Tìm 15 % của 36m
c/Tìm 22% cảu 30 m
2

d/Tìm



0,4 % của 3 tấn
3. Tìm một số biết 20% là 5
4. Tìm số học sinh của cả khối 5 biếtsố nữ là 25 em chiếm 52% số học sinh cả khối . Khối 5
của một trờng Tiểu học có 150 học sinh , trong đó có 52 % học sinh gái . Hỏi khối 5 của tr-
ờng đó có bao nhiêu học sinh trai ?
5. Lớp 5A có 32 bạn , cuối học kì I cả lớp có 8 bạn xếp loại giỏi , 16 bạn đựpc xếp lạo khá , số
còn lại xếp loại trung bình . Hỏi :
6. a/ Số bạn xếp lọai giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
b/ Số bạn chiếm laọi khá chiếm bao nhiêu phần trăm hócinh cả lớp ?
7. Một đội công nhân phải lắp đặt 4560 m đờng ống nớc trong ba ngày . Ngày thứ nhất đặt đợc
32% sốmét ỗng nớc đó , ngày thứ hai lắp đặt đợc 33% số mét ống nớc đó . Hỏi :
8. a/ Ngày thứ nhất và ngày thứ hai mỗi ngày lắp đợc bao nhiêu mét ống nớc ?
b/Ngày thứ ba còn phải lắp bao nhiêu phần trăm mét ống nớc nữa thì hoàn thành công việc ?
9. Một lhu vờn hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng 70% chiều dài . Ngời ta
dành 30% diện tích khu đất để làm nhà , diện tích còn lại để trồng cây ăn quả .Hỏi diện tích
trồng cây ăn quả là bao nhiêu mét vuông ?
10. Diện tích đất trồng trọt cuả một huyện là 7200 ha , trong đó có 55 % diện tích đất trồng lúa,
30% diện tích đất trồng cà phê , còn lại là đất trồng hoa . Tính diện tích đất trồng hoa của
huỵên đó .
Bài51.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4362 g = kg g = kg
8065g = kg g = kg
2007g = 2,007
2343kg = tấn kg = tấn
7057kg = tấn kg = tấn
0,043 tấn = 4,3
Bài 52
0,06 tấn = kg 6tấn 340 kg = kg

0,057 kg = g 2kg 6g = kg
3,5 kg = g 3kg 64 g = kg
3543kg = tấn 65g = kg
567g= g 3 tấn 45 kg = tấn
Bài 53 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
425cm = m 567cm = m
603cm = m 82cm = m
Bài 54
Viết các số đo sau dới dạng số thập phân có đơn vị đo là km:
a, 5km358m b,6km79m c, 904m
Bài 1 Đặt tính rồi tính :
476539 97463 87,64 65,7 79 66,8
Bài 55Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 12,46 4,9 5,1
b) 27/8 7/3 + 4/3 2
Bài56 Tìm x :
a) x + 5,67 = 18,3 6,98
b) 35/9 + x = 11/6 + 3
Bài57 Hiệu của hai số thập phân là 70,78 . Nếu dịch dấu phẩy của số trừ sang phải một hàng thì
hiệu mới là 30,64. Tìm hai số thập phân đó .
Một siêu thị hàng ngày mở cửa bán hàng từ 7 giờ 30 phút đến 21 giờ 45 phút và mở cửa tất cả
các ngày trong tuần . Hỏi mỗi tuần lễ siêu thị đó mở cửa bán hàng trong bao nhiêu thời gian?
Bài58 . Một ngời thợ may trung bình cứ 2 giờ 15 phút may đợc 2 cái áo . Hỏi ngời thợ may đó
muốn may xong 40 cái áo nh thế
Bài59Một con cá có đuôi cân nặng 0,25 kg , đầu cân nặng bằng đuôi và nửa thân , thân cân nặng
bằng đầu và đuôi . Hỏi con cá cân nặng mấy kg?
Bài60:Hiệu của hai số bằng 65,43 .Tìm hai số đó , biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của số bé sang
phải một hàng thì đợc số lớn .
Bài 61
Một đội thợ ngày đầu gặt đợc 0,4 diện tích cánh đồng và 0,2 ha . Ngày thứ hai gặt đợc 0,5 diện

tích còn lại và 0,2 ha . Ngày thứ ba gặt đợc 0,75 diện tích còn lại sau 2 ngày và 0,3
ha . Hỏi cả 3 ngày gặt đợc bao nhiêu héc- ta ?
Bài 62
Một máy bay bay từ A đế B , quãng đờng dài 1260 km với vận tốc 84km/giờ.Máy bay đến B lúc
10 giờ 15 phút . Hỏi máy bay cất cánh từ Alúc mấy giờ?
Bài63:Một trờng Tiểu học có 875 học sinh . Trong đó có 43 học sinh xếp loại học lực trung
bình , số học sinh giỏi bằng 3/5số học sinh khá . Hỏi trờng Tiểu học đó có bao nhiêu
học sinh giỏi , bao nhiêu học sinh khá ?
Bài 64 Hiện nay bố hơn con 36 tuổi .Sau 7 năm nữa tuổi con bằng 1/3 tuổi bố . Tính tuổi của
mỗi ngời hiện nay.
Bài 65
Hiện nay tổng số tuổi của ông , bố và An là 111 tuổi . 5 năm về trớc tuổi ông gấp đôi tuổi bố và
tuổi bố gấp 5 lần tuổi An. Tính tuổi của An hiện nay.
Bài66:
Biết rằng 6 ngời công nhân sửa xong một quãng đờng trong 12 ngày . Hỏi muốn sửa xong quãng
đờng đó trong 8 ngày thì cần thêm bao nhiêu ngời nữa cùng làm ?(mức làm nh nhau )
Bài 67 Chữ số 8 trong các số sau thuộc hàng nào ?
28,345; 345,68; 846,075; 7,899
Bài 68 Viết các phân số sau dới dạng số thập phân.
26
32
,
11
9
,
8
5
,
5
4

Bài69. Đặt tính rồi tính:
a, 5,006 +3,345 +3,5
b, 78,67- 34,89
c. 21,8 x 3,4
d, 24,36 : 6
Bài70 Bài 3
Cho hình thang ABCD có đáy AB = 18 cm và đáy DC = 36 cm .Hai đờng chéo AC và BD cắt
nhau ở E . Biết diện tích hình tam giác EAB là 5 cm
2
Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài71: Bài 1:
Cho hình tam giác ABC .Gọi Mlà trung điểm cạnh AC ,Nlà điểm nằm trên cạnh AB sao cho AN
= 1/3 AB Biết diện tích hình tam giác ANM là 4cm
2
.Tính diện tích hình tam giác ABC
Bài 2 Tìm x :
7,5
ì
x + x
ì
3,5 = 39,93
x : 4 + x = 3,75
- GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- HS lên bảng chữa bài.
Bài72:
Theo kế hoạch , một đội công nhân phải trồng 8 ha rừng,Tuần thứ nhất đội đó trồng đợc số héc
ta rừng bằng 15 % kế hoạch , tuần thứ hai đội đó trồng đợc bằng 105 %tuần thứ nhất . Hỏi sau
hai tuần , đội đó còn phải trồng bao nhiêumét vuông rừng nữa?

Họ và tên :

Lớp :
Đề thi học kì II khối 5(Đề8)
( Thời gian làm bài 60 phút )
Phần i :Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: Phân số nào dới đây là phân số thập phân
A .
8
13
. B .
1000
25
C.
50
17
. D. .
200
100
Câu 2 : : Cụng thc tớnh chu vi hình tròn l:
A. C= v x t B. C= r x 2 x 3,14 C.C= r x r x 3.14 D. C= d x 2 x 3.14
Câu 3 :Một thửa ruộng hìnhthang có đáy lớn 24cm đáy nhỏ là 20cm chiều cao là 18 cm. Diện
tích của thởa ruộng hình thang đó là :
A.792 cm
2
B.396 cm
2
C.396cm D.510cm
2
Câu 4 : Thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là :
A.40phút B.120phút C.30 phút D.10phút
Câu 5 : : Một phòng học hình hộp chữ nhậtcó chiều dài 6m , chiều rộng 4,5 m cà chiều cao là 3,8

m. Ngời ta quét vôi trần nhà và bốn bức tờng phía trong . Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,6
m
2
. Diện tích cần quét vôi là :
A. 76,6 m
2
B. 44m
2

C. 956 m
2
D. 46 m
2

Câu 6 : 42 phỳt 30giõy : 5 = ?
A. 5 phỳt 30giõy B. 8 phỳt 30giõy
C. 6 phỳt 12giõy D. 6 phỳt 30giõy
Phần ii :T luận ( 7 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
636,32 + 56,6 723,24- 128,9 159,4 x 51,28 44,1252: 2,04



Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo


Câu2: a/Tính








b/ Tìm x:





Câu 3: Cuối năm 2009 xã Kim Đờng có 7500 ngời . Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm của xã là
1,6% thì đễn hết năm 2010 xã đó có bao nhiêu ngời ?





Câu 4: Một ngời bán máy ủi điện đợclãi 20% theo giá bán . Hỏi ngời đó lãi bao nhiêu phần
trăm so với giá vốn ?
1
6
5
3
11
+
2
7
4
=+ x






Họ và tên :
Lớp :
Đề thi học kì II khối 5(Đề9)
( Thời gian làm bài 60 phút )
Phần i :Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: Phân số nào dới đây bằng 1
A .
8
13
. B .
8
15
C.
50
17
. D. .
36
100
Câu 2 : Có 60 lít dầu hoả đợc chứa đều vào 4 thùng . Hỏi 3 thùng nh vậy chứa bao nhiêu lít đầu
A. 45l B. 50l C.180 l C. l2l
Câu3 :2% của 1000kg là
A.10kg B.20kg C.22kg D.100kg
Câu 4 : Hình chữ nhật EKHG có chiều dài 12cm , chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của
đoạn thẳng KH E 12 cm G
9cm


K M H
Diên tích của hình chữ nhật EGHK là :
A.48cm
2
B.54cm
2
C.64 cm
2
D.108cm
2

Câu 5 : : Một máy đóng đồ hộp cứ 5 phút thì đóng đợc 60 hộp . Hỏi phải mất bao nhiêuthời gian
để máy đó đóng đợc 12000hộp ?
A. 1000phút B. 1200phút
C. 900 phút

D. 950 phút
Câu 6 : Một xe máy đi từ 8giờ 15 phút đến 10 giờ đợc 73,5 km . Vân tốc của xe máy đólà

A. 42km/ giờ B. 48 km/ giờ
C. 45 km.giờ D. 60 km/ giờ
Phần ii :T luận ( 7 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo
8
5
216,32 + 75,6 243,24- 128,5 145,4 x 51,2 41,65 : 3,4






Câu 2:Viết số đo thích hợp vào chỗ trống :
8,975 m
3
= .dm
3
2455000m
2
= ha
Câu 3; Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 250 m , chiều cao bằng 3/5 tổng độ
dài hai đáy . Trungbình cứ 100m
2
thì thu hoạch đợc 64 kg thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó ngời
ta thu hoạch đợc tất cả bao nhiêu tấn thóc ?










Câu 4: Một mảnh đất hình thang có diện tich 225,75 m
2
, đáy nhỏ là 12,5 m, đáy lớn là 30,5 m.
Nếu mở rộng đáy lớn thêm 5,4 mthì diện tích tăng thêm bao nhiêu ?






BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2008– 2009
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian 60 phút – không kể thời gian đọc thành tiếng )
A/ KIỂM TRA ĐỌC : (10Đ)
I.: Đọc thành tiếng (5đ )
- Nội dung kiểm tra : GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 150 chữ thuộc chủ đề : Nhớ nguồn , Nam và nữ , Những chủ
nhân tương lai . Kết hợp trả lời nội dung đoạn đọc
- Hình thức kiểm tra : Cho HS đọc đoạn văn , thơ trong các bài tập đọc thuộc chủ đề nói trên do GV yêu cầu .
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi sau (5đ)
Bài đọc : ơi ( SGK TV5T2 trang 130)
1. Anh sĩ nhớ mẹ trong hoàn cảnh nào?(1đ)

2. Anh sĩ đã dùng cách nói nào để an ủi mẹ ?(1đ)
………………………………………………………………………………….
3. - Tìm trái nghĩa với từ Tiền tuyến ? (0,5đ)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ Bầm ?(0,5đ)
4.Em hãy tìm từ láy trong bài thơ Bầm ơi ?(1đ)

5. Em hãy đặt một câu ghép.(1đ)


B. KIỂM TRA VIẾT : (10Đ)
1. Viết chính tả : ( 5đ)
Bài viết : Tà áo dài Việt Nam
( Viết từ : Tà áo dài phụ nữ đến áo dài tân thời!) SGKTV5 T2/tr122
2. Tập làm văn ( 5đ)

Đề bài : Em hãy tả quang trường em trong ra chơi .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×