Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hay qua ba con oi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.21 KB, 3 trang )

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI B
PHẦN CHUNG:
I 1 TXĐ: D = R\{2}
;lim
2
−∞=


y
x

+∞=
+

y
x 2
lim


x = 2 là tiệm cận đứng
;2lim =
−∞→
y
x

2lim =
+∞→x
y


y=2 là tiệm cận ngang


0.25
y’ =
2;0
)2(
7
2
≠∀<


x
x

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-
)2;∞
và (2; +

);
Hàm số không đạt cực trị
0.25
Lập đúng, đầy đủ BBT
0.25
Vẽ đồ thị
0.25
cộng

2 Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là:

032)6(22
2
32

2
=−−−+⇔+=

+
mxmxmx
x
x
(x = 2 không là nghiệm của p trình)
0.25
(d) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau

(1) có
hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
thoả mãn: y’(x
1
) = y’(x
2
) hay x
1
+x
2
=4
0.25
2
4
2
6

0)32(8)6(
2
−=⇔





=

>++−=∆
⇔ m
m
mm
0.5
cộng

II 1

012sin4cos)sin(cos4
66
=++++ xxxx
4(1-
()2sin
4
3
2
+x
012sin)2sin21
2

=++− xx
0.25
-
062sin2sin5
2
=++ xx
0.25





=
−=

)(
5
6
2sin
12sin
loaix
x
Zkkx ∈+−=⇔ ;
4
π
π
0.5
cộng

2

ĐK:
1|| ≥x
; Đặt t =
)0(;1
2
≥− tx
; hệ trở thành:



=+
=+
10)(
25)(
2
tyy
ty
0.5










−=
−=





−=
−=+



=
±=




=
=




=
=+

)(
2
3
2
5
2

10
2
3
2
5
loai
y
t
y
ty
y
x
y
t
y
ty
0.25
Vậy nghiệm của hệ là: (x;y) =
)2;10(

)2;10();( −=yx
0.25
cộng

3
∫ ∫
−−
−+
=
2

0
2
0
2
25.012
|1|1
1
dxxdx
x
I
0.25
Trang 1
2ln2|||ln||2|ln
1
2
1
|1|1
1
2
1
2
1
1
0
2
0
1
0
=+−−=+


=
−+
∫∫ ∫
xxdx
x
dx
x
dx
x
0.25
π
=−

dx
x
2
0
2
4
12
(Đặt x= 2sin t; t








2

;
2
ππ
) 0.25
Vậy I = 2ln2 -
π
0.25
cộng

III Theo định lý cosin trong tam giác ABC ta có: BC
2
= 7a
2
A
1
B
2
= AB
2
+ AA
1
2
= 21 a
2
; MB
2
= BC
2
+ CM
2

= 12 a
2
0.25
Ta có: MB
2
+ MA
1
2
= 21 a
2
= A
1
B
2
nên MB

MA
1

0.25
V =
ABCAABAMMABA
VVV

11
==
=
.
3
1

ABC
S
A A
1
=
15
3
1
3
a
0.25
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (MBA
1
) là:
3
5
.
63
1
1
a
MAMB
V
S
V
MBA
==
0.25
cộng 1đ
IV

Giả sử |c| =
{ }
3|||;||;|max
2
≥⇒ ccba

Đặt P = 2 ( a + b + c) –abc =
)2(2)( abcba −++
Chọn:
)2;2();;( abvcbau −=+=

. Ta có:
|v|.||.

uvu ≤
. Dấu “=” xảy ra khi
vu

;
cùng
hướng. Suy ra:
P
2
[ ][ ] [ ]
7220)()(2)(48)29()2(4)(
232222
+−+=+−+=−+++≤ abababababababcba
0.5
P
2

= (ab + 2)
2
(2ab – 7) +100
100≤
(Vì: 2ab

769
222
≤−=+ cba
)
Vậy: P
10

Dấu = xảy ra khi chẳng hạn (a; b; c) = ( -1; 2; 2)
0.5
cộng 1đ
va 1 Đường tròn (C ) có tâm I(4;-3); bán kính R = 2
Vì I nằm trên (d), do đó AI là một đường chéo của hình vuông

x = 2 hoặc x = 6 là hai
tiếp tuyến của (C ) nên:
0.25
Hoặc A là giao điểm của (d) với đưòng thẳng: x = 2

A(2; -1)
Hoặc A là giao điểm của (d) với đưòng thẳng: x = 6

A(2; -1)
0.25
Với A(2;-1) thì C(6;-5); hai đỉnh kia là (2;-5) ; (6;-1) 0.25

Với A(6;-5) thì C(2;-1) ; hai đỉnh kia là: (6;-1); (2;-5) 0.25
cộng 1đ
2
.
Ta có: M (1+2t; 3-3t;2t); N( 1+2s; -1+s; 2-s)
)22;43;22 +−−−+−=⇒ tststsNM

(P) có VTPT
)2;2;1( −=
P
n

0.25
Ta có:



=
=




=
=




=−

=−+






=
−+−−+
=
=
0
1
6
0
6|612|
066
2
3
|14)33(2)21(|
))/((
0.
s
t
s
t
t
st
ttt
PMd

nNM
P


0.25
0.25
*/ t = 0; s = 6

M(1; 3; 0); N(13;5;-4)
*/ t = 1; s = 0

M(3; 0;2); N(1; -1; 2)
0.25
cộng 1đ
Trang 2
2
z
4
+2z
3
-z
2
+2z+1=0
01)
1
(2)
1
(01)
1
(2)

1
(
2
2
2
22
=−+++⇔=






−+++⇔
z
z
z
z
z
z
z
zz
(z = 0 không là nghiệm của ptrình)
0.25
Đặt w
z
z
1
+=
; phương trình trên trở thành: w

2
+ 2w – 3 =0



−=
=

3
1
w
w
0.25






±−
=⇔=++⇔−=+
±
=⇔=+−⇔=+

2
53
0133
1
2
31

011
1
2
2
zzz
z
z
i
zzz
z
z
0.25
Vậy phương trình có bốn nghiệm:
2
31 i
z
±
=
;
2
53±−
=z
0.25
cộng 1đ
IV
b
1 Đường tròn tâm O(0;0); bán kính R = 1
Giả sử PA; PB là hai tiếp tuyến của đường tròn (A; B là hai tiếp điểm)
TH 1:
⇒=⇒= 260

ˆ
0
OPBPA
P thuộc đường tròn (C
1
) tâm O; bán kính R = 2
0.25
TH 2:
⇒=⇒=
3
2
120
ˆ
0
OPBPA
P thuộc đường tròn (C
2
) tâm O;bán kính R =
3
2
0.25
Đương thẳng y = m thoả mãn yêu cầu bài toán khi nó cắt (C
1
) tại hai điểm phân biệt và
không có điểm chung với (C
2
)
0.25
Vậy các giá trị m thoả mãn bài toán là:
3

2
2

−  m

2
3
2
 m
0.25
cộng 1đ
2
(d
1
) có vtcp là:
)1;1;2( −=u

, B là giao điểm của (d) với (d
2
) thì:
B(
)1;21;1 ttt +−+−
)4;12;( −−−=⇒ tttBA

0.25
(d)
10.)(
11
−=⇔=⇔⊥ tuBAd



0.5
Vậy (d) qua A(1;2;3) có VTCP
)5;3;1( −−=BA

nên phương trình là:
5
3
3
2
1
1


=


=
− zyx
0.25
cộng 1.đ
3
BPT tương đương với
)243(log21)243(log
2
9
2
9
++>+++ xxxx
Đặt t =

)243(log
2
9
++ xx
; t
0

. BPT trở thành: t + 1 >2t
2
0.25
1
2
1
012
2
<<

⇔<−−⇔ ttt
0.25






<≤

−≤<












<<








−≤






<++
≥++







<++
≥++

1
3
1
1
3
7
1
3
7
3
1
1
9243
1243
1)243(log
0)243(log
2
2
2
9
2
9
x
x

x
x
x
xx
xx
xx
xx
0.5
cộng 1đ
Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×