Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình máy CNC và Robot công nghiệp 11 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.98 KB, 5 trang )


61


6
7
- Đánh giá
- Tổng kết
Chi văn phòng phẩm
Chi khác
5.000.000
5.000.000
10.000.000
10.000.000
8 Dự phòng 50.000.000
Tổng cộng 1.239.500.000
Dự toán kinh phí chi tiết xem phần phụ lục.
2.4.4. Kế hoạch hoạt động của dự án
Bảng 4.6. Kê hoạch hoạt động của dự án


Thán
g
TT Loại công việc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Thâm canh lúa
1.1 Lúa xuân
T
ập
huấn k


thu

t x
- Phát
g
iốn
g
x
- Gieo
m

x
- Cấ
y
x
- chăm sóc x x x x x
- G

t x
1.2 Lúa mùa

- Tập huấn kỹ thuật
- Phát giống

x
x

- Gieo
m
ạ x

- cấ
y
x
- chăm sóc x x x x x
- Thu ho

ch x
2 T
r
ồn
g
tre Bát Đ


T
ập
huấn k

thu

t x
- chuẩn b

đất. đào hố. bón lót x
- Nh

n cà
y

g

iốn
g
x
- T
r
ồn
g

y
x
- chăm sóc x x x x x x x x x x
3 Nuôi bò, t
r
ồn
g
cỏ
3.1 Nuôi bò sinh sản
- T
ập
huấn k

thu

t x
chuẩn b

chuồn
g
tr


i x
- Nh

n
g
iốn
g
bò x
- Chăm sóc x x x x x x x x

62
- Phối
g
iốn
g
cho bò x x
3.2 Trồng cỏ (trước khi nuôi bò 3
tháng)

- T
ập
huấn k

thu

t x
- Làm đất x
- T
r
ồn

g
cỏ x
- Chăm sóc x x x x x x x x x x x x
2.4.5. Hiệu quả kinh tế xã hội của đự án
- Hiệu quả về kinh tế.
Tăng sản lượng lúa 30-40 tấnlnăm từ các mô hình thâm canh lúa và tăng khoảng
500 tấn nếu áp dụng thâm canh lúa trên toàn xã, tăng thu nhập, bảo đảm đủ lương thực
cho bà con nông dân.
Trồng tre măng Bát Độ sẽ nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất trên đất vườn đồi,
mỗi hộ sẽ thu được từ 2 - 3 triệ
u đồnglnăm từ bán măng và tre thương phẩm.
Tăng thu nhập khoảng 1 - 2 triệu/hộ/năm từ chăn nuôi bò, chủ động được phân
bón trong sản xuất nông nghiệp.
- Hiệu quả về xã hội và môi trường: Giải quyết công ăn việc làm cho người dân,
cải tạo môi trường sinh thái, giữ nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp.
2.4.6. Đề xuất chính sách cho dự án
Hỗ trợ 70% tiền bò gi
ống cho các hộ dân tham gia dự án (đây là các hộ nghèo
trong xã).
Hỗ trợ 50% tiền mua giống lúa, giống tre, giống cỏ voi.
Hỗ trợ toàn bộ kinh phí mua vật tư, phân bón cho bà con nông dân thực hiện dự
án.
Nhà nước cho các hộ vay vốn lãi suất thấp, dài hạn để đầu tư vào xây dựng các
mô hình (các hộ có nhu cầu).
2.4.7. Tổ chức nhân sự cho dự án
Thành lập ban quản lý dự án cấp xã gồm:
1 Chủ tị
ch UBND xã làm chủ nhiệm dự án.
2. Phó chủ tịch UBND xã phụ trách kinh tế làm PCN thường trực dự án.
3 . Kế toán xã làm: kế toán dự án.

4. Một số thành viên của ban quản lý dự án là các trưởng xóm của các xóm có hộ
tham gia dự án.
Thành lập các ban kiểm tra, giám sát thực hiện dự án.
2.5. Kết luận và đề nghị
Dự án thực hiện sẽ tăng được năng suất lúa trên 50 tạlha/vụ, giải quyết
được hiện
tượng thiếu lương thực tại địa phương.

63
Khi măng tre Bát Độ cho thu hoạch sẽ cung cấp một lượng măng càng kể cho bà
con nông dân sử dụng, làm thực phẩm và bán, ngoài ra còn cung cấp tre thương phẩm
cho các công việc khác, kể cả bán tăng thu nhập.
Nuôi bò sẽ giải quyết được việc làm, tăng thu nhập, cung cấp phân chuồng cho
sản xuất nông nghiệp. Việc trồng cỏ sẽ là nguồn thức ăn lâu dài cho chăn nuôi và tận
dụng hết nguồn đất đai v
ốn đã không mầu mỡ của xã.
Tất cả những cơ sở trên chúng tôi thấy rằng việc thực hiện dự án này là hoàn toàn
có cơ sở có tính khả thi cao. Đề nghị các cơ quan có thẩm quyền xem xét và phê duyệt
dự án này.
Bảng 4.7. Dự trù chi tiết các khoản chi của dự án (phần phụ lục)

TT Nội dung chi phí ĐVT SL Đơn giá
(Đ)
Thành tiền
(Đ)
1 Điều tra thu thập thông tin
Thù lao cho cán bộ điều tra
(1 người/xóm x 10 xóm x 10 ngày)
Hỗ trợ đi lại (10 người x 10 ngày)
Hỗ trợ nghỉ tại nhà dân

Xử lý số liệu viết báo cáo
Đánh máy, in ấn

Ngày

Ngày
Đổi
Ngày
Bộ

100

100
100
50
20

50.000

30.000
10.000
100.000
25.000

5.000.000

3.000.000
1.000.000
5.000.000
500.000

Tổng
14.500.000
2 Xâ
y
d

n
g
d

án

y

d

n
g
đề cươn
g

d

án N
g
à
y
10 100.000 1.000.000
H
ọp

chu
y
ên
g
ia
g
ó
p

ý
đề cươn
g

d

án HN 1 1.000.000 1.000.000


Viết dự thảo dự án, đánh máy in ấn
Họp chuyên gia góp ý dự thảo dự án
Viết dự án chính thức. đánh máy in ấn


2.000.000
1.000.000
2.000.000
T
ổn
g
7.000.000

3 Thẩm đ

nh d

án
4.000.000
4 chi cho các ho

t đ

n
g
của d

án
1.134.000.00
4. Thâm canh lúa
(
12ha/v
ụ)



Giống (30kg/ha/vụ/12ha x2 vụ)
Phân bón (12ha x 2vụ x 4.000.00đ/ha) Công
chăm sóc, thu hoạch: dân đóng góp
Kg
Ha
720
24

30.000
4.000.000
21.600.000
96.000.000
T
ổn
g

117.600.000

64
4.2 Trồng tre măng Bát Độ (25ha)
Giống (700hom/ha x 25ha)
Phân bón (500.00đ/ha x 25ha)
Công chăm sóc: dân đóng góp

Hom
Ha

17,500
25

3.000
500.000

52.500.000
12.500.000
T
ổn
g


6 5. 000. 000
4.3 Chăn nuôi bò
Bò giống (sau 3 tháng phối giống)
Thức ăn tinh (20.00đ/con/tháng x 12 tháng)
Chuồn
g
trại
(
dân tự túc
)


Con
Con

200
200

4.000.000
240.000

800.000.000
48.000.000
T

n
g
848.000.000
4,4 Trồng cỏ (1 ha)

Giống cỏ
Phân bón, vật tư
Chăm sóc: dân đóng góp

Kg
Ha

2,000
1

3.000
2.000.000

6.000.000
2.000.000
Tổng
8. 000. 000

TT N

i dun
g
chi
p
hí ĐVT s
ĩ
Đơn
g
iá Thành tiền
(

Đ
)
4.5
4.5.1
Tập huấn kỹ thuật
Tập huấn kỹ thuật thâm canh lúa
Hỗ trợ kinh phí cho dân (60 người x 3
ngày)
Thuê hội trường, khánh tiết
Tài liệu

Ngày
Ngày

Bộ
Ngày

180
3

65
3

10.000
200.000

10.000
200.000
25.400.000
1.800.000

600.000

650.000
600.000
Tổng
3.650. 000
4.5.2 Tập huấn trồng tre măng Bát Độ
Hỗ trợ kinh phí cho dân (50 người x 3
ngày)
Thuê hội trường, khánh tiết
Tài liệu
Ngày
Ngày

Bộ
Ngày
150
3

55
3
10.000
200.000

10.000
200.000
1.500.000
600.000

550.000

600.000
Tổng
3.250.000
4.5.3 T
ập
huấn chăn nuôi bò



Hỗ trợ kinh phí cho dân (200 người x 3
ngày)
Thuê hội trường, khánh tiết
Tài liệu
Thuê giáo viên
Ngày

Ngày
Bộ
Ngày
3

3
205
3
10.000

200.000
10.000
200.000
6.000.000


600.000
2.050.000
600.000
T
ổn
g
9. 250. 000

65
4.5.4 Tập huấn trồng cỏ



Hỗ trợ kinh phí cho dân (200 người x 3
ngày)
Thuê hội trường. khánh tiết
Tài liệu
Thuê giáo viên
Ngày

Ngày
Bộ
Ngày
600

3
205
3
10.000


200.000
10.000
200.000
6.000.000

600.000
2.050.000
600.000
Tổng
9.250.000
4.6


Tổ chức thực hiện dự án
Ban quản lý
Cán bộ thực hiện
Giám sát










25.000 000
30.000.000

15.000.000
T
ổn
g

70.000. 000
5 Đánh giá tổng kết
Đánh giá
Tổng kết
=



5.000.000
5.000.000
Tổng
10.000. 000
6
7
8
Chi văn phòng phẩm
Chi khác
Dự phòng






10.000.000

10.000.000
50.000.000
Tổng cộng 1.239.500.000

×