Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI SƠ BỘ LỚP 5 KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.82 KB, 3 trang )

ĐỀ THI SỔ BỘ
1.Điền từ thích hợp vào ô trống:
Viết cách đọc các số sau:
0,012:
0.324:
18,894:
147,014:
2. Theo em biểu thức nào đúng thì viết Đ, sai tì viết S vào ô trống trước biểu
thức:
10,7 m = 1,07 dam
347 kg = 3,47 yến
27 cm = 2,7 m
40,05 m2 = 40 m2 5 dm2
34 cm2 78 mm2 = 34,78 cm2
3. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
7,89  7,87
20,78 km2  2078 cm2
379,20  379,21
77,88 tấn  778,9 tạ
457,66  467,66
4. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án mà em cho là đúng:
a. Chữ số 4 trong số 780,004 có gí trị là:
A. 4 B.
10
4

C.
100
4
D.
10000


4
b. Số 78,025 đọc là:
A. Bảy mươi tám phẩy không trăm hia mươi lăm.
B. Bảy mươi tám phẩy không trăm hai lăm.
C. Bảy mươi tám, không trăm hai mươi lăm.
D. Bảy mươi tám, không trăm hai lăm.
c.Số nào bé nhất trong các số sau: 341,739; 341,729; 340,739; 340,729.
A. 341,739 B. 341,729
C. 340,739 D. 340,729
d. Sắp xếp các số sau từ bé đễn lớn: 341,739; 341,729; 340,739; 340,729.
A. 734,284; 734,384; 734,285; 735,284.
B. 734,285; 734,384; 735,284; 734,284
C. 735,284. ; 734,384; 734,285; 734,284
D. 734,284; 734,285; 734,384; 735,284.
5. Nối theo mẫu:
73 < x < 73,3 x = 21,04
21,x4 < 21,14 x = 45,17 ; 45,16
45,18 > x > 45,15 x = 45,17
8,7x8 < 8,728 x = 8,708 ; 8,701
x = 73,1 ; 73,2
ĐÁP ÁN
1.Điền từ thích hợp vào ô trống: ( 2điểm)
Viết cách đọc các số sau:
0,012: không phẩy không trăm mười hai (0,25 điểm)
0,324: Không phẩy ba trăm hai mươi bốn (0,25 điểm)
18,894: Mười tám phẩy tám trăm chín mươi bốn (0,25 điểm)
147,014: Một trăm bốn mươi bảy phẩy không trăm mười bốn. (0,25 điểm)
2. Theo em biểu thức nào đúng thì viết Đ, sai thì viết S vào ô trống trước biểu thức:(2
điểm)
10,7 m = 1,07 dam Đ (0,25 điểm)

347 kg = 3,47 yến S (0,25 điểm)
27 cm = 2,7 m S (0,25 điểm)
40,05 m2 = 40 m2 5 dm2 Đ (0,25 điểm)
34 cm2 78 mm2 = 34,78 cm2 S (0,25 điểm)
3. Điền dấu thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm)
7,89  7,87 (0,25 điểm)
20,78 km2  2078 cm2 (0,25 điểm)
379,20  379,21 (0,25 điểm)
77,88 tấn  778,9 tạ (0,25 điểm)
457,66  467,66 (0,25 điểm)
4. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án mà em cho là đúng: ( 2 điểm)
a. Chữ số 4 trong số 780,004 có gí trị là: (0,25 điểm)
A. 4 B.
10
4

C.
100
4
D.
10000
4
b. Số 78,025 đọc là: (0,25 điểm)
A. Bảy mươi tám phẩy không trăm hai mươi lăm.
B. Bảy mươi tám phẩy không trăm hai lăm.
C. Bảy mươi tám, không trăm hai mươi lăm.
D. Bảy mươi tám, không trăm hai lăm.
c.Số nào bé nhất trong các số sau: 341,739; 341,729; 340,739; 340,729. (0,25 điểm)
A. 341,739 B. 341,729
C. 340,739 D. 340,729

d. Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn: 734,284 ; 735,284 ; 734,384 ; 734,285 (0,25 điểm)
A. 734,284; 734,384; 734,285; 735,284.
B. 734,285; 734,384; 735,284; 734,284
C. 735,284. ; 734,384; 734,285; 734,284
D. 734,284; 734,285; 734,384; 735,284.
5. Nối theo mẫu ( 2 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
73 < x < 73,3 x = 21,04
21,x4 < 21,14 x = 45,17 ; 45,16
45,18 > x > 45,15 x = 45,17
8,7x8 < 8,728 x = 8,708 ; 8,701
x = 73,1 ; 73,2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×