Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi thu sinh hoc lan 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.82 KB, 7 trang )

Trung tâm luyện thi Đề thi : môn sinh học
Trờng ĐH dợc hà nội Khối : 12
Thời gian thi : 90 phút
Ngày thi : / 03 / 2008
Câu 1 :
Một phân tử mARN có tỉ lệ A : U : G : X lần lợt là 1: 2 : 3 : 4. Gen bình thờng tạo ra nó có chiều dài 4080A
o
.
Hãy tính số lợng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen sau khi gen đó bị đột biến đảo vị trí cặp
nuclêôtit
A.
A = T = 840 ; G = X = 360 ; H = 3240
B.
A = T = 360 ; G = X = 840 ; H = 2760
C.
A = T = 360 ; G = X = 840 ; H = 3240
D.
A = T = 840 ; G = X = 360 ; H = 2760
Câu 2 :
Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nuclêôtit nh sau:
Mạch mã gốc AXX GAG XTA GTX TTT
Bộ ba thứ 3 4 5 6 7
Đột biến xảy ra làm G ở bộ ba thứ 6 trên mạch mã gốc của gen đợc thay bằng A sẽ dẫn đến hiện tợng gì?
A.
quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit sẽ bị rối loạn từ
mã thứ 6 trở đi
B.
không làm thay đổi trật tự các axit amin trong chuỗi
pôlipeptit
C.
Axit amin ở vị trí thứ 6 bị thay bằng một axit amin


khác
D.
quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit sẽ dừng lại ở vị
trí mã thứ 6
Câu 3 :
Một phân tử mARN chỉ có hai loại nuclêôtit là A và G thì số loại bộ ba mã sao tối đa của phân tử đó là:
A.
6
B.
10
C.
9
D.
8
Câu 4 :
ở sinh vật nhân sơ, cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin đợc thực hiện ở khâu:
A.
trớc sao mã (ADN)
B.
dịch mã
C.
sau dịch mã
D.
sao mã
Câu 5 :
Trong quá trình tổng hợp một phân tử prôtêin, phân tử mARN đã mã hoá đợc 50 xêrin ; 70 Plôlin ; 80 tryptôphan; 90
xystêin; 100 tyrôzin; 105 lơxin. Tính chiều dài của phân tử mARN là:
A.
5100 A
o

B.
5000A
o
C.
5059,2A
o
D.
5120A
o
Câu 6 :
Sự nhân đôi của ADN theo nguyên tắc bổ sung là cơ sở chính yếu cho kiểu tái bản nào dới đây
A.
tái bản bán bảo toàn
B.
tái bản phân tán
C.
tái bản gián đoạn
D.
tái bản bảo toàn
Câu 7 :
Nhận định nào sau đây về cơ sở phân tử của đột biến gây bệnh hồng cầu hình lỡi liềm là không chính xác
A.
Nó xảy ra ở codon thứ 7 của gen bêta - hemoglobin
B.
làm thay thế Glu -> Val ở vị trí thứ 6 của chuỗi bêta hemoglobin
C.
đây là đột biến thay thé một cặp nuclêôtit AT ->
GX
D.
đây là đột biến nhầm nghĩa gây thiếu máu nghiêm

trọng
Câu 8 :
Loại đột biến nào dới đây không thể di truyền lại cho đời sau qua con đờng sinh sản hữu tính
A.
đột biến xôma
B.
đột biến tiền phôi
C.
đột biến giao tử
D.
đột biến cả bộ gen
Câu 9 :
Kiểu thay thế bazơ nào dới đây thuộc về đột biến đồng hoán
A.
AAA -> ATA
B.
TTA -> ATA
C.
GAG -> GGG
D.
GGG -> GGX
Câu 10
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các phân tử tARN
A.
Mỗi tARN chỉ chứa một bộ ba đối mã duy nhất
B.
Bộ ba đối mã của tARN khớp với bộ ba mã sao của mARN
theo nguyên tắc bán bảo toàn
C.
Mỗi tARN chỉ mang một axit amin phù hợp với nó

D.
Các t ARN khác nhau chủ yếu ở bộ ba đối mã
Câu 11 :
một gen có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Trên mạch thứ nhất có A = 270, trên mạch thứ hai có X = 135. Môi trờng
nội bào cung cấp số ribô nuclêôtit loại U là 540 cho quá trình sao mã .Số ribô nuclêôtit mỗi loại môi trờng cung
cấp cho quá trình sao mã là
A.
rA = 180 ; rU = 260 ; rG = 165 ; rX = 145
B.
rA = 190 ; rU = 260 ; rG = 150 ; rX = 135
C.
rA = 360 ; rU = 540 ; rG = 330 ; rX = 270
D.
rA = 180 ; rU = 540 ; rG = 230 ; rX = 250
Câu 12 :
Một prôtêin bình thờng có 300 axit amin, trong đó axit amin thứ 200 là alanin . Gen tổng hợp prôtêin đó bị đột
biến xảy ra ở vị trí bộ ba mã hóa axit amin thứ 200 nhng vẫn tổng hợp ra prôtêin hoàn toàn bình thờng. Dạng đột
biến gen nào có thể gây ra hện tợng trên?
A.
mất một cặp nuclêôtit cuối của bộ ba mã hóa axit
amin thứ 200 nhng lại giống với cặp nuclêôtit bên
cạnh.
B.
thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí cặp nuclêôtit số hai của bộ
ba mã hóa axit amin thứ 200 nhng lại giống với cặp nuclêôtit
bên cạnh.
C.
thay cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay cặp G-X bằng
cặp X-G nên không có bộ ba mới nào xuất hiện.
D.

thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit
amin thứ 200, nhng bộ ba mới này vẫn mã hóa cho axit amin
alanin.
Câu 13
Bộ gen ARN đợc phát hiện ở nhóm sinh vật nào dới đây
A.
Virus
B.
Vi khuẩn
C.
sinh vật nhân chuẩn
D.
Cả A và B
Câu 14
Dựa vào bảng mã di truyền, hãy cho biết trờng hợp nào dới đây thuộc loại đột biến vô nghĩa
A.
UXA -> UAA
B.
UUU -> UUX
C.
GAA -> GUA
D.
AAA -> AGA
Câu 15
Operon là đơn vị tổ chức à hoạt động của các gen đặc trng cho
A.
các sinh vật nhan sơ
B.
các sinh vật nhân chuẩn
C.

các virus
D.
cả ba câu đều đúng
Câu 16
Một gen có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nuclêôtit từng loại của gen là
A.
A = T = 900 ; G = X= 600
B.
A = T = 600; G = X= 900
C.
A = T = 450 ; G = X= 300
D.
A = T = 300 ; G = X= 450
Câu 17 :
Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, một mạch mới đợc tổng hợp liên tục, mạch mới còn lại đợc tổng hợp gián
đoạn theo hớng ngợc lại. Hiện tợng này xảy ra là do:
A.
Hai mạch ADN khuôn đi theo hớng ngợc chiều
nhau
B.
Enzim ADN- pôlimeraza chỉ có thể xúc tác cho phản ứng gắn nuclêôtit
mới vào vị trí 5-P của mạch ADN
C.
Enzim ADN- pôlimeraza chỉ có thể bám vào một mạch của ADN
khuôn, mạch còn lại không đợc xúc tác bởi enzim sẽ đợc tổng hợp
gián đoạn
D.
Enzim ADN- pôlimeraza chỉ có thể xúc tác cho
phản ứng gắn nuclêôtit mới vào vị trí 3-OH của
mạch ADN

Câu 18 :
Quy luật Sacgap( nguyên tắc bổ sung) không áp dụng đợc cho bộ gen của sinh vật nào có tỷ lệ % các loại
1
nuclêôtit đợc cho dới đây
A.
Vi khuẩn E.coli A = 24,7 ; T = 23,6 ; G = 26,0 ;
X = 25,7
B.
Thể thực kuẩn A = 24,6 ; T = 24,1 ; G = 18,5 ;
X = 32,7
C.
Nấm men bia A = 31,3 ; T = 32,9 ; G = 18,7 ;
X = 17,1
D.
Ngô A = 26,87 ; T = 27,2 ; G = 22,8 ; X = 23,2
Câu 19
Đột biến gen đa số là có hại cho cơ thể mang đột biến là do:
A.
Gây ức chế quá trình phiên mã, làm cho tế bào không
tổng hợp đợc prôtêin cần thiết.
B.
làm thay đổi mã mở đầu dẫn đến không tổng hợp đ-
ợc prôtêin
C.
Làm ADN nhân lên một cách không kiểm soát đợc và biểu hiện
ra ngoàI thành đột biến.
D.
Làm sai lệch thông tin di truyền, dẫn đến làm rối loạn quá trình
tổng hợp prôtêin.
Câu 20 :

một mARN đợc tổng hợp bằng con đờng hoá học có trình tự lặp lại
5
'
- XAXAXAXAXAXAXAXA 3
'
đợc dùng cho hệ thống tổng hợp prôtêin trong ống nghiệm. Nếu cho rằng
sự tổng hợp prôtêin bắt đầu mà không cần codon khởi đầu, thì sản phẩm kì vọng sẽ xảy ra là gì
A.
một pôlipeptit gồm một loại axit amin
B.
một pôlipeptit, với trình tự xen kẽ của hai axit amin
khác nhau
C.
hai pôlipeptit, mỗi chuỗi gồm hai axit amin khác
nhau xếp xen kẽ
D.
ba pôlipeptit, mỗi prôtêin gồm một axit amin khác
nhau
Câu 21 :
Một gen dài 0,51Mm. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần. Trên mỗi phân tử mARN đ-
ợc tạo ra đều có cùng số ribôxôm trợt qua và đã sử dụng của môi trờng 55776 axitamin để tổng hợp nên các phân
tử prôtêin hoàn chỉnh. Tính số ribôxôm trợt trên mỗi phân tử mARN
A.
6
B.
8
C.
7
D.
9

Câu 22 :
Một đoạn phân tử ADN chứa 1500 cặp nuclêôtit. Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là bao nhiêu
A.
2998
B.
1499
C.
3000
D.
1500
Câu 23
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN dẫn đến kết quả là:
A.
A+T = G+X
B.
A+T/G+X = 1
C.
A = G, T = X
D.
A/T = G/X
Câu 24
Loại đột biến nào dới đây không thể di truyền lại cho đời sau qua con đờng sinh sản hữu tính
A.
đột biến xôma
B.
đột biến tiền phôi
C.
đột biến giao tử
D.
đột biến cả bộ gen

Câu 25 :
Một đoạn ADN, trên mạch 1 có số nuclêôtit loại A là 200, trên mạch hai có số nuclêôtit loại G là 300. Số
nuclêôtit từng loại của cả đoạn mạch đó sẽ là:
A.
A = T = 400
B.
G = X = 600
C.
A = T = 200, G = X = 300
D.
Không tính đợc số nuclêôtit từng loại của đoạn mạch đó.
Câu 26 :
một gen có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Trên mạch thứ nhất có G là 270 gen đó sao mã đã lấy của môi trờng nội
bào 540 ribô nuclêôtit loại X. Số lần sao mã của gen đó là
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 27 :
Sự tái bản nửa gián đoạn xảy ra ở mỗi chạc là do hai mạch khuon ngợc chiều nhau, trong khi các ADN
pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp theo
A.
nguyên tắc bổ sung
B.
chiều 5
'

3
'
C.
chiều 3
'

'
5
D.
sau đoạn mồi
Câu 28 :
Các phân tử mARN đợc sao mã từ cùng một gen đều để cho 6 ribôxôm trợt qua một lần để tổnh hợp prôtêin và đã
giải phóng ra môi trờng 16716 phân tử nớc. Gen tổng hợp nên phân tử mARN có 3120 liên kết hiđrô và có 20%
Ađênin. Tính số lần sao mã của gen?
A.
5
B.
8
C.
7
D.
6
Câu 29
Tất cả các đặc điểm dới đây về mã di truyền đều đúng, ngoại trừ
A.
đợc đọc theo chiều 3
'
5
'
( kể từ bộ ba mở đầu)

B.
Thống nhất cho toàn bộ sinh giới
C.
Có các bộ ba mở đầu và kết thúc sự dịch mã
D.
Có các bộ ba đồng nghĩa cho hầu hết các axit amin
Câu 30 :
Vùng mã hoá của mARN trởng thành ở sinh vật nhân chuẩn phân biệt với mARN ở sinh vật nhân sơ chủ yếu ở
chỗ, nó chứa thông tin mã hoá
A.
một pôlipeptit hoặc một ARN chức năng
B.
một loại pôlipeptit cụ thể
C.
nhiều hơn một loại pôlipeptit
D.
một hoặc nhiều loại pôlipeptit khác nhau
Câu 31
Dạng đột biến gen nào dới đây là nguyên nhân gây ra bệnh hồng cầu lỡi liềm
A.
mất một cặp nuclêôtit
B.
Thêm một cặp nuclêôtit
C.
Thay thế một cặp nuclêôtit
D.
tất cả các trờng hợp trên
Câu 32 :
Một mARN nhân tạo đợc tổng hợp ngẫu nhiên từ hai loại ribô nuclêôtit là U và X với tỷ lệ tơng ứng 3:1, theo lý
thuyết sẽ có các bộ ba nào chiếm tần số 9/64

A.
UXX, XUX, XXU
B.
UUX, UXU, XUU
C.
UUX, UXU, UUU
D.
XUU, XUX, XXX
Câu 33 :
Phần lớn các bệnh tật di truyền ở ngời nh thiếu màu hồng cầu hình lỡi liềm, máu khó động, bạch tạng, mù màu,
phênylxeton niệu là do các đột biến nào sau đây gây ra
A.
đột biến trội
B.
đột biến lặn
C.
đột biến xôma
D.
đột biến trung tính
Câu 34 :
một gen A bị đột biến thành a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin . Quá trình
giải mã của một mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trờng cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ
tham gia giải mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã
A.
6
B.
10
C.
4
D.

5
Câu 35
Dạng biến đổi nào sau đây không đợc xem nh là dạng đột biến gen chính thống
A.
Đảo một cặp nuclêôtit
B.
Thay thế một cặp nuclêôtit
C.
Thêm một cặp nuclêôtit
D.
Mất một cặp nuclêôtit
Câu 36
đột biến gen xảy ra làm cho chuỗi peptit đột biến ít hơn chuỗi peptit cha đột biến một axit amin có thêm hai
axit amin mới . vậy đột biến đó thuộc dạng
A.
Mất cặp nuclêôtit 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 bộ ba liền
kề
B.
Đảo hai cặp nuclêôtit thuộc hai bộ ba liền kề
C.
Thêm 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 bộ ba liền kề
D.
Thay thế 3 cặp nuclêôtit thuộc ba bộ ba liền kề
Câu 37 :
một đoạn mARN có trình tự các bộ ba nh sau tơng ứng với thứ tự:
2
AGG UAX GXX AGX AXA XXX
6 7 8 9 10 11
một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 10 trên mạch gốc của gen mã hoá mARN làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho
bộ ba mã trên mARN trở thành

A.
AAA
B.
ATA
C.
AUA
D.
AXA
Câu 38 :
Từ codon UAU nếu bị đột biến thay thế bazơ riêng lẻ lần lợt tại cả 3 vị trí có thể tạo thành bao nhiêu thể đột
biến nhầm nghĩa
A.
9
B.
6
C.
7
D.
3
Câu 39
Sự dịch chuyển của ribôxôm trên mARN xảy ra ngay sau khi
A.
một axit amin tARN đi vào vị trí A của nó
B.
một liên kết peptit đợc hình thành trên nó
C.
một axit amin tARN đi vào vị trí P của nó
D.
một phân tử tARN đợc tách ra khỏi nó
Câu 40 :

Trên mạch 1 của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+G)/(T+X) = 0,4 thì trên mạch bổ sung (mạch 2) tỉ lệ đó là:
A.
0,25
B.
0,6
C.
0,4
D.
2,5
Câu 41:
Với 4 loại nuclêôtit A,T,G,X một đoạn mạch đon gồm 10 nuclêôtit có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau đối với
trình tự 4 loại nuclêôtit nói trên
A.
6
B.
8
C.
7
D.
9
Câu 42:
Một gen dài 0,51Mm. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần. Trên mỗi phân tử mARN đ-
ợc tạo ra đều có cùng số ribôxôm trợt qua và đã sử dụng của môi trờng 55776 axitamin để tổng hợp nên các phân
tử prôtêin hoàn chỉnh. Tính số ribôxôm trợt trên mỗi phân tử mARN
A.
16462
B.
512000
C.
1024000

D.
1048576
Câu 43:
Một đoạn phân tử ADN chứa 1500 cặp nuclêôtit. Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là bao nhiêu
A.
2998
B.
1499
C.
3000
D.
1500
Câu 44
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN dẫn đến kết quả là:
A.
A+T = G+X
B.
A+T/G+X = 1
C.
A = G, T = X
D.
A/T = G/X
Câu 45
Loại đột biến nào dới đây không thể di truyền lại cho đời sau qua con đờng sinh sản hữu tính
A.
đột biến xôma
B.
đột biến tiền phôi
C.
đột biến giao tử

D.
đột biến cả bộ gen
Câu 46 :
Một đoạn ADN, trên mạch 1 có số nuclêôtit loại A là 200, trên mạch hai có số nuclêôtit loại G là 300. Số
nuclêôtit từng loại của cả đoạn mạch đó sẽ là:
A.
A = T = 400
B.
G = X = 600
C.
A = T = 200, G = X = 300
D.
Không tính đợc số nuclêôtit từng loại của đoạn mạch đó.
Câu 47:
một gen có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Trên mạch thứ nhất có G là 270 gen đó sao mã đã lấy của môi trờng nội
bào 540 ribô nuclêôtit loại X. Số lần sao mã của gen đó là
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 48 :
Sự tái bản nửa gián đoạn xảy ra ở mỗi chạc là do hai mạch khuon ngợc chiều nhau, trong khi các ADN
pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp theo
A.
nguyên tắc bổ sung
B.

chiều 5
'
3
'
C.
chiều 3
'

'
5
D.
sau đoạn mồi
Câu 49:
Các phân tử mARN đợc sao mã từ cùng một gen đều để cho 6 ribôxôm trợt qua một lần để tổnh hợp prôtêin và đã
giải phóng ra môi trờng 16716 phân tử nớc. Gen tổng hợp nên phân tử mARN có 3120 liên kết hiđrô và có 20%
Ađênin. Tính số lần sao mã của gen?
A.
5
B.
8
C.
7
D.
6
Câu 50.
Tất cả các đặc điểm dới đây về mã di truyền đều đúng, ngoại trừ
A.
đợc đọc theo chiều 3
'
5

'
( kể từ bộ ba mở đầu)
B.
Thống nhất cho toàn bộ sinh giới
C.
Có các bộ ba mở đầu và kết thúc sự dịch mã
D.
Có các bộ ba đồng nghĩa cho hầu hết các axit amin
Câu 51:
Vùng mã hoá của mARN trởng thành ở sinh vật nhân chuẩn phân biệt với mARN ở sinh vật nhân sơ chủ yếu ở
chỗ, nó chứa thông tin mã hoá
A.
một pôlipeptit hoặc một ARN chức năng
B.
một loại pôlipeptit cụ thể
C.
nhiều hơn một loại pôlipeptit
D.
một hoặc nhiều loại pôlipeptit khác nhau
Câu 52
Dạng đột biến gen nào dới đây là nguyên nhân gây ra bệnh hồng cầu lỡi liềm
A.
mất một cặp nuclêôtit
B.
Thêm một cặp nuclêôtit
C.
Thay thế một cặp nuclêôtit
D.
tất cả các trờng hợp trên
Câu 53 :

Một mARN nhân tạo đợc tổng hợp ngẫu nhiên từ hai loại ribô nuclêôtit là U và X với tỷ lệ tơng ứng 3:1, theo lý
thuyết sẽ có các bộ ba nào chiếm tần số 9/64
A.
UXX, XUX, XXU
B.
UUX, UXU, XUU
C.
UUX, UXU, UUU
D.
XUU, XUX, XXX
Câu 54 :
Phần lớn các bệnh tật di truyền ở ngời nh thiếu màu hồng cầu hình lỡi liềm, máu khó động, bạch tạng, mù màu,
phênylxeton niệu là do các đột biến nào sau đây gây ra
A.
đột biến trội
B.
đột biến lặn
C.
đột biến xôma
D.
đột biến trung tính
Câu 55 :
một gen A bị đột biến thành a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin . Quá trình
giải mã của một mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trờng cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ
tham gia giải mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã
A.
6
B.
10
C.

4
D.
5
Câu 56
Dạng biến đổi nào sau đây không đợc xem nh là dạng đột biến gen chính thống
A.
Đảo một cặp nuclêôtit
B.
Thay thế một cặp nuclêôtit
C.
Thêm một cặp nuclêôtit
D.
Mất một cặp nuclêôtit
Câu 57
đột biến gen xảy ra làm cho chuỗi peptit đột biến ít hơn chuỗi peptit cha đột biến một axit amin có thêm hai
axit amin mới . vậy đột biến đó thuộc dạng
A.
Mất cặp nuclêôtit 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 bộ ba liền
kề
B.
Đảo hai cặp nuclêôtit thuộc hai bộ ba liền kề
C.
Thêm 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 bộ ba liền kề
D.
Thay thế 3 cặp nuclêôtit thuộc ba bộ ba liền kề
Câu 58 :
một đoạn mARN có trình tự các bộ ba nh sau tơng ứng với thứ tự:
3
AGG UAX GXX AGX AXA XXX
6 7 8 9 10 11

một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 10 trên mạch gốc của gen mã hoá mARN làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho
bộ ba mã trên mARN trở thành
A.
AAA
B.
ATA
C.
AUA
D.
AXA
Câu :
Từ codon UAU nếu bị đột biến thay thế bazơ riêng lẻ lần lợt tại cả 3 vị trí có thể tạo thành bao nhiêu thể đột
biến nhầm nghĩa
A.
9
B.
6
C.
7
D.
3
Câu 39
Sự dịch chuyển của ribôxôm trên mARN xảy ra ngay sau khi
A.
một axit amin tARN đi vào vị trí A của nó
B.
một liên kết peptit đợc hình thành trên nó
C.
một axit amin tARN đi vào vị trí P của nó
D.

một phân tử tARN đợc tách ra khỏi nó
Câu 40 :
Trên mạch 1 của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+G)/(T+X) = 0,4 thì trên mạch bổ sung (mạch 2) tỉ lệ đó là:
A.
0,25
B.
0,6
C.
0,4
D.
2,5

4
Môn Đề thi chuyên đề 1 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39

13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : §Ò thi chuyªn ®Ò 1
§Ò sè : 1
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38

12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
6
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×