Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

bài tập thực hành access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 59 trang )

Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
BÀI 1
TỔNG QUAN
1) Từ màn hình khởi động thực hiện các lệnh sau :
a.Tạo một cơ sở dữ liệu trống tên QLSV.MDB
b.Tạo một cơ sở dữ liệu theo mẫu của Access tên QLBH.MDB
c.Mở lại hai tập tin cơ sở dữ liệu trên.
2) Từ màn hình khởi động thực hiện các lệnh sau :
a.Tạo một cơ sở dữ liệu trống tên QLNS.MDB
b.Tạo một cơ sở dữ liệu theo mẫu của Access tên QLSACH.MDB
c.Mở lại hai tập tin cơ sở dữ liệu trên theo các chế độ sau :
 Open.
 Open Read Only.
 Open Exclusive
 Open Exclusive Read Only
Cho nhận xét của từng trường hợp.
3) Mở lại tập tin QLBH.MDB thực hiện các lệnh sau :
a.Chuyển đổi tập tin cơ sở dữ liệu.
b.Thu gọn tập tin .
c.Ẩn hiện tập tin.
d.Đặt và hủy mật khẩu cho tập tin.
e.Thực hiện các lệnh trình bày cửa sổ của CSDL trong menu View.
f. Tìm hiểu một số lệnh trong menu Tools _ Option
g.Thực hiện các thao tác cơ bản trên từng Object (Sao chép, xóa, đổi tên)
Trang 1
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
BÀI 2
TẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU
CÂU 1 : Phân tích thiết kế một Cơ sở dữ liệu
Giả sử bạn cần quản lý một cửa hàng bán hàng hóa trong thành phố.
Bạn hãy phân tích và thiết một cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện các yêu cầu quản lý


thực tế. Phải quản lý các nhân viên trong cửa hàng, các sản phẩm, các khách hàng,
các hoá đơn (xuất nhập chuyển trả ). Sau đây là một số gợi ý như sau:
NHAN VIEN: mỗi một nhân viên có một mã nhân viên duy nhất, họ, tên, phái, ngày sinh,
điện thoại và địa chỉ
SAN PHAM: mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm để phân biệt với những sản phẩm khác,
một tên sản phẩm, đon vị tính, đơn giá. Đơn giá của sản phẩm lúc nào cũng phải >0
HOA DON: mỗi một hóa đơn có một mã hóa đơn duy nhất, mã nhân viên lập hóa đơn
này, loại hóa đơn (nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả), một ngày lập hoá đơn, 1 ngày
giao nhận hàng, diễn giải hóa đơn. Ngày lập hóa đơn luôn luôn nhỏ hơn hay bằng ngày
hiện hành.
CHI TIET HOA DON: một chi tiết hóa đơn cho biết một sản phẩm được nhập hoặc xuất
hoặc chuyển hoặc trả trong hóa đơn nào, với số lượng và đơn giá bán là bao nhiêu. Số
lượùng luôn luôn lớn hơn 0.
Dựa vào các gợi ý trên, bạn hãy xác định:
 Các table (quan hệ)
 Các Field của các table trên (Một field bao gồm Field Name, Datatype,
properties, )
 Xác định khóa chính, khóa ngoại.
 Các ràng buộc toàn vẹn
 Đưa ra mối quan hệ .
CÂU 2 : Dựa trên cơ sở phân tích của Bài Tập 1 bạn hãy đưa ra mô hình cơ sở dữ liệu
cho các đề tài sau :
 Quản lý sinh viên.
 Quản lý vật tư.
 Quản lý nhân sự.
 Quản lý sách.
Trang 2
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
BÀI 3
BÀI TẬP TABLE

Câu 1: Tạo tập tin cơ sở dữ liệu có tên là HOADON.MDB. Dùng chức năng Table để
thiết kế cấu trúc và tạo khóa chính cho các bảng sau đó nhập dữ liệu dựa vào bảng dữ
liệu mẫu đính kèm :
NHAN VIEN
Field Name Data type Description Field Properties
MANV AutoNumber Mã Nv Format:>[Red]
Caption: Mã Nv
HONV Text Họ nhân viênï Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Họ NV
TENNV Text Tên nhân viên Field size: 10
Format:>[Blue]
Caption: Tên NV
Require: yes
PHAI Yes/No Phái Yes: Nam,
No:Nữ
Format:;"Nam"[Blue];"Nữ"[Magenta]
Caption: Phái
Display Control: Text Box
NGAYSINH Date/Time Ngày sinh Format: short date
Input Mark: 00/00/00
Caption: Ngày sinh
NOISINH Text Nơi sinh Field size:15
Caption: Nơi sinh
DIACHI Text Địa chỉ Field size: 40
Caption: địa chỉ.
DIENTHOAI Text Số điện thoại Field size:14
Input Mark: !\(999") "0000000;;*
Caption: Điện thoại
HINH OLE Object Hình

Trang 3
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
KHACH HANG
Field Name Data type Description Field Properties
MAKH Text Mã Khách hàng Field size: 10
Format:>[Red]
Caption: Mã KH
TENKH Text Tên Khách hàng Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Tên Công ty
DIACHI Text Địa chỉ Field size: 40
Caption: địa chỉ.
THANHPHO Text Thành phố Field size: 10
Caption: Thành phố
DIENTHOAI Text Số điện thoại Field size:14
Input Mark: !\(999") "0000000;;*
Caption: Điện thoại
SAN PHAM
Field Name Data type Description Field Properties
MASP Number Mã san pham Field size: Integer
Caption: Ma Sp
Required: yes
TENSP Text Ten San pham Field size: 40
Format:>[Blue]
Caption: Tên Sp
DONVITINH Text Don vi tinh Field size: 10
Caption: Đơn vị tính
DONGIA Number Đơn giá Field size: Double
Format:standard
Decimal places: 2

Caption: đơn giá
Validation rule: >0
Validation Text: Phải nhập số >0
SLTON Number Số lượng tồn Field size: integer
Caption: Số lượng tồn
Default value : 0
Trang 4
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
HOADON
Field Name Data type Description Field Properties
MAHD Text Mã hoá đơn Field size: 5
Format:>[red]
Caption: mã hóa đơn
Required: yes
LOAIHD Text Loại hóa đơn:
nhập-xuất-chuyển- trả
Fieldsize:1
Default value: X
Validation rule: In(“N”,”X”,”C”,”T”)
Required: Yes
MAKH Text Mã khách hàng Field size: 10
Format:>[Red]
Caption: Mã KH
MANV Number Mã nhân viên Field size:LongInteger
Caption: mã nhân viên
Required: yes
NGAYLAPHD Date/Time Ngày lập hoá đơn Format: short date
Caption: Ngày hoá đơn
Input Mask: 00/00/00
Validation Rule: <=Date()

Validation Text:Ngay lap HD phai
nho hon hoac bang ngay hien hanh
NGAYGNHANG Date/Time Ngày giao nhận hàng Format: short date
Caption: Ngày Giao nhận hàng
Input Mask: 00/00/00
DIENGIAI Text Dien giai Fieldsize: 30
CHITIETHOADON
Field Name Data type Description Field Properties
MAHD Text
(Lookup Wizard )
Ma hoa đon Field size: 5
Format:>[red]
Caption: mã hóa đơn
Required: yes
MASP Number
(Lookup Wizard )
Ma san pham Field size: Integer
Caption: Ma Sp
Required: yes
SOLUONG Number Số lượng Field size: Integer
Format:standard
Caption: Số lượng
Validation rule: >0
Validation Text: Phải nhập số >0
DONGIA Number Đơn giá xuất
nhập
Field size: Double
Format:standard
Decimal places: Auto
Caption: đơn giá

Cách thiết kế bảng: tại trang table, chọn New -> Design view (hoặc double click vào lệnh
create table in design view -> Màn hình thiết kế bàng
Trang 5
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Chọn field làm khoá : Chọn menu Edit -> Primary key ( Hoặc click nút Primary key )
Trang 6
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Trang 7
Trường Đại học Cơng nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Nhập dữ liệu cho các Table theo mẫu sau :
Table KhachHang
KHACHHANG
MÃ HD TÊN CÔNG TY ĐỊA CHỈ
THÀNH
PHỐ
ĐIỆN
THOAI
CINOTEC ĐIỆN TOÁN SÀI GÒN 43 Yết kiêu P 6 Q3 TP.HCM ( )7931752
COMECO VẬT TƯ THIẾT BỊ GTVT 226 AnDương Vương P11 Q11 ( )8456781
FAHASA PHÁT HÀNH SÁCH SÀI GÒN 12 Thuận kiều Q5 TP.HCM ( )8452792
FISC DỊCH VỤ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 31 Trương Đònh P6 Q1 TP.HCM ( )8458247
HUNSAN HỪNG SÁNG 175 Lý Thường Kiệt ( )5465487
LIXCO BỘT GIẶT LIX 79 Bàn Cờ P3 Q5 TP.HCM ( )8952187
SAFICO THUỶ SẢN XUẤT KHẨU 47 Bải sậy P1 Q11 TP.HCM
SJC VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ TPHCM 350 CMT8 P12 Q3 ( )8543543
TAFACO THƯƠNG MẠI TẤN PHÁT 4 Trần PhũP Q5 TP.HCM ( )8754875
THADACO XÂY DỰNG THÀNH ĐẠT 6E An Bình Q5 TP.HCM ( )5465454
TRACODI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GTVT 343 Nhật Tảo Q10 ( )5321321
TRANACO DỊCH VỤ VẬN TẢI Q 3 156 Lê Đại HànhP7 Q10 TP.HCM ( )8654635
Table NhanVien

NHAN VIEN
MÃ NV HỌ NV TÊN NV PHÁI
NGÀY
SINH
ĐIA CHỈ
ĐIỆN
THOAI
HÌNH
1 NGUYỄN NGỌC NGA NŨ 10/12/64 13Hùng Vương P4 Q5 ( )5465465
2 HÀ VĨNH PHÁT NAM 07/12/79 89 Đồng Khởi Q1 ( )8767461
3 TRẦN TUYẾT OANH NŨ 27/02/67 45Lê Q Đôn Q3 ( )5465465
4 NGUYỄN KIM NGỌC NŨ 25/12/80 187 Hậu Giang P5Q6 ( )5654654
5 TRƯƠNG DUY HÙNG NAM 10/10/82 77 Trương ĐònhQ1 ( )5871544
6 LƯƠNG BÁ THẮNG NAM 10/12/68 92 Lê ThánhTônQ1 ( )8754165
7 LÂM SƠN HOÀNG NAM 02/03/78 45 Ký Con Q1 ( )8231231
8 NGUYỄN MINH HỒNG NAM 30/10/68 22 Lạc Long Quân Q10 ( )7845138
9 VƯƠNG NGỌC LAN NŨ 10/12/67 227 Hai Bà Trưng Q1 ( )7784184
10 NGUYYỄ THỊ MAI NŨ 10/11/67 12Nguỹên Chí Thanh Q3 ( )3451365
11 LÊ VĂN HÙNG NAM 06/03/57 56Nguyễn TrãiQ1 ( )5745785
12 NGUYỄN THỊ HOA NŨ 10/10/66 12Nguyễn Trãi Q1 ( )6465465
Trang 8
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Table HoaDon
HOADON
MAÕ

LOAIHD MAÕ KH MAÕ NV NGAØY HÑ NGAØY GN HAØNG DIENGIAI
10148 X FISC 1 10/01/04 20/02/04
10150 T HUNSAN 4 03/05/04 29/06/04
10156 C FISC 4 12/01/04 05/09/04

10157 X SAFICO 2 10/01/04 20/05/04
10158 T HUNSAN 5 11/02/04 05/03/04
10159 N COMECO 8 04/01/04 06/07/04
10160 T THADACO 11 13/01/04 30/06/04
10162 N TRANACO 7 25/01/04 10/07/04
10163 N TRACODI 3 02/05/04 06/07/04
10166 X SJC 9 21/01/04 12/09/04
10172 T TAFACO 9 12/08/04 17/09/04
10175 C TRANACO 9 03/05/04 07/08/04
10177 T COMECO 2 29/01/04 05/07/04
10183 N SAFICO 2 01/01/04 02/06/04
10186 N TRACODI 11 15/04/04 30/04/04
10196 N SJC 1 28/06/04 01/07/04
10202 N COMECO 4 18/05/04 22/08/04
10207 N SJC 2 12/05/04 10/06/04
10208 X TRACODI 8 10/02/04 17/05/04
10210 N SJC 1 25/05/04 01/09/04
10214 C HUNSAN 6 11/07/04 12/08/04
10221 T TRACODI 11 02/08/04 30/09/04
10223 X SJC 8 01/02/04 30/01/04
10224 X SAFICO 7 02/05/04 28/05/04
10225 X COMECO 2 10/05/04 20/05/04
10226 N FAHASA 3 11/09/04 30/09/04
10227 X SAFICO 8 10/01/04 12/02/04
10228 C HUNSAN 2 05/02/04 12/03/04
10230 T HUNSAN 2 19/08/04 22/09/04
10238 T LIXCO 7 02/08/04 30/08/04
10252 X TRACODI 3 15/02/04 11/03/04
Trang 9
Trường Đại học Cơng nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access

Table ChiTietHoaDon
Table Sanpham
Câu 2:
Thực
hiện sắp
xếp:
1. M

Table SAN PHAM
a. Sắp xếp theo DONGIA tăng dần.
b. Sắp xếp theo TENSP giảm dần
2. Mở Table HOA DON: Sắp xếp theo MANV
tăng dần, trùng MANV thì xếp theo
NGAYLAPHD tăng dần.
3. Mở Table NHAN VIEN: Sắp xếp theo PHAI,
trùng phái thì xếp theo TENNV giảm dần, trùng
TENNV thì xếp theo NGAYSINH tăng dần.
4. Đóng Table NHÂN VIÊN đã được sắp xếp, sau
đó mở lại một lần nữa, bảng nhân viên có còn
được theo thứ tự sắp xếp khơng? Cho nhận xét
Câu 3: Thực hiện thao tác lọc dữ liệu như sau:
1. Mở table NHÂN VIÊN, sử dụng Filter by
Selection thực hiện lọc
a. Các nhân viên có tên là “Hùng”
b. Các nhân viên có tên bắt đầu là “H”
c. Các nhân viên có họ lót là “Ngọc”
d. Các nhân viên sinh năm 1975
Trang 10
CTHOADON



MÃ SP SỐ LƯNG ĐƠN GIÁ
10148 3 20.00 2.20
10148 4 30.00 16.50
10148 9 20.00 13.20
10150 2 22.00 44.00
10150 4 10.00 16.50
10156 8 20.00 68.75
10157 3 4.00 2.20
10157 4 50.00 16.50
10159 1 30.00 253.55
10159 7 2.00 5.50
10162 1 5.00 253.55
10162 2 10.00 44.00
10162 7 12.00 5.50
10172 5 25.00 1.10
10175 8 20.00 68.75
10183 4 12.00 16.50
10183 5 20.00 1.10
10183 6 12.00 11.00
10196 4 12.00 16.50
10196 9 50.00 13.20
10207 5 15.00 1.10
10208 7 20.00 5.50
10224 9 22.00 13.20
10225 1 10.00 253.55
10225 4 7.00 16.50
10225 5 55.00 1.10
10226 4 21.00 16.50
10226 6 110.00 11.00

10227 2 15.00 44.00
10228 4 45.00 16.50
10228 5 15.00 1.10
10228 7 28.00 5.50
10230 6 30.00 11.00
10238 1 4.00 253.55
10238 2 10.00 44.00
10238 3 12.00 2.20
10238 9 20.00 13.20
10252 2 100.00 44.00
10252 3 40.00 2.20
10252 4 25.00 16.50
SANPHAM
MÃ SP TÊN SP
ĐVỊ
TÍNH
ĐƠN
GIÁ
SL TỒN
1 RƯU CHAI 230.50 4
2 GIA VỊ THÙNG 40.00 2
3 BÁNH KEM CÁI 2.00 15
4 BƠ KG 15.00 5
5 BÁNH MÌ CÁI 1.00 20
6 NEM KG 10.00 20
7 TÁO KG 5.00 28
8 CÁ HỘP THÙNG 62.50 5
9 KẸO THÙNG 12.00 10
10 GẠO KG 2.00 50
11 NẾP KG 3.00 60

Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
e.Các nhân viên sinh vào tháng 09
f. Các nhân viên nam
2. Mở table SANPHAM, sử dụng Filter by form thực hiện lọc:
a.Các sản phẩm có đơn vị tính là “thùng”
b.Các sản phẩm có đơn giá >100
c.Các sản phẩm có đơn giá 20 đến 50
3. Mở table KHACHHANG, sử dụng Advanced Filter/Sort thực hiện lọc:
a.Các Khách hàng ở “Tp. HCM” nhưng không có số điện thoại
b.Các khách hàng ở “Tp. HCM” hoặc “Hà Nội”
Câu 4:
1. Sao chép cấu trúc và dữ liệu của table NHANVIEN thành table có tên là
LYLICHNV
2. Sao chép cấu trúc của table SAN PHAM thành table có tên là SANPHAMMOI
3. Sao chép cấu trúc và dữ liệu của SANPHAM thành table có tên là SP_TAM
4. Đổi tên table SANPHAMMOI thành SANPHAMMOINHAP
5. Đổi tên table LYLICHNV thành bảng CHAMCONGNV
6. Vào chế độ Design View của bảng CHAMCONGNV, thực hiện các công việc:
a.Chèn thêm trường NC (ngày công), có kiểu dữ liệu là Number, Validation
rule là >=0 and <=30
b.Chèn thêm trường DGNC (đơn giá ngày công), có kiểu dữ liệu là Number,
Validation Rule >0
c.Xóa các trường HONV, TENNV, PHAI, NGAYSINH, ĐIACHI,
DIENTHOAI
d.Nhập các giá trị cho cột ngày công tùy ý nhưng nằm trong khoảng từ 0 đến
30, thử nhập giá trị >30 và cho nhận xét
e.Nhập các giá trị cho cột DGNC là 15000 hoặc 20000, thử nhập giá trị <0 và
cho nhận xét

Câu 5: Mở table SP_TAM, dùng chức năng Edit Find hoặc Edit  Replace để thực

hiện các thao tác sau:
a.Tìm những sản phẩm có đơn giá 100
b.Tìm những sản phẩm có đơn vị tính là “Kg”
c.Tìm những sản phẩm có Tên sản phẩm bắt đầu là “B”
d.Tìm và thay thế những đơn vị tính là “cái” thay thành “Chiếc”.
Câu 6: Xoá table SP_TAM, CHAMCONGNV, SANPHAMMOINHAP.
Câu 7: Thiết lập Relationship giữa các table.
Câu 8: Tạo CSDL trống tên QLVT.MDB, sau đó dùng chức năng Import, Import các
Table SanPham, HoaDon, ChiTietHoadon từ CSDL Hoadon sang và dùng chức năng
Link Table để tạo liên kết giữa hai Table ChiTietHoaDon có trong hai CSDL này.
Câu 9 : Dùng chức năng Export, export Table KhachHang, Nhanvien từ CSDL HoaDon
sang CSDL QLVT.MDB.
Câu 10 : Dùng chức năng Export, export Table KhachHang từ CSDL HoaDon thành tập
tin tên DanhSachKhachHang.XLS bên Excel.
Trang 11
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
BÀI 4
BÀI TẬP QUERY
Mở tập tin HOADON.MDB Hãy tạo các truy vấn sau:
I. SELECT QUERY
1) Tạo query cho biết các thông tin về hoá đơn : mã HD, tên KH, tên NV lập hoá
đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, kết quả được sắp xếp theo ngày lập hóa
đơn.
2) Tạo query cho biết các thông tin về sản phẩm đã xuất bán trong các hóa đơn
như sau : Tên sp, mã HD, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng, số lượng, kết quả
được sắp xếp theo ngày nhận hàng.
3) Tạo query cho biết các thông tin về nhân viên và những hóa đơn của nhân viên
lập như sau :tên Nv lập hóa đơn, Mã HD, Mã khách hàng, ngày lập HD, ngày
nhận hàng, kết quả được sắp xếp theo ngày nhận hàng.
4) Tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC : mã

HD, tên NV lập hóa đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng. Kết quả được sắp xếp
theo ngày nhận hàng.
5) Tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC,
FAHASA, SAVICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn,
ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Kết quả được
sắp xếp theo mã khách và ngày nhận hàng.
6) Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn có mã số 10177 : mã KH, tên
NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng,
đơn giá, thành tiền.
7) Tạo query cho biết các thông tin về hoá đơn của khách hàng FAHASA và
SAFICO : mã HD, mã KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận
hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền. Kết quả được sắp xếp theo
mã khách và ngày nhận hàng.
8) Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng : mã HD,
mã KH, tên KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng.
9) Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng
hai : mã KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng.
10)Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng
hai đồng thời có thời gian giao hàng trong tháng 3 : mã HD, mã KH, tên KH,
tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng.
11)Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng 5 và số lượng
giao hàng của mỗi mặt hàng lớn hơn 10 : mã HD, mã KH, tên KH, tên NV lập
hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá,
thành tiền.
12)Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng 5 và giao hàng
sau ngày 15/6/04: mã HD, mã KH, tên KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa
đơn, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền.
13)Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn có thời gian giao hàng nhỏ hơn
20 ngày tính từ ngày lập hóa đơn : mã KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa
đơn, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền.

Trang 12
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
14)Tạo query cho biết các thông tin về hoá đơn được lập trong ngày cuối cùng của
table hóa đơn : mã HD, ngày lập hóa đơn.
15)Tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn do những nhân viên ở Q1 đã lập :
mã HD, mã KH, tên KH, địa chỉ khách hàng, tên NV, địa chỉ NV, ngày lập
HD, ngày nhận hàng.
16)Tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn do những nhân viên ở Q11 lập :
Mã HD, mã KH, tên KH, địa chỉ khách hàng, tên NV, địa chỉ NV, ngày lập
HD, ngày nhận hàng.
17)Tạo query CHITIETHD gồm các vùng sau : MAHD, TenSp, Dongia, Songay,
Thanhtien, TienTraTruoc, Conlai. Trong đó :
 Thành tiền là số lượng nhân đơn giá.
 Songay : số ngày từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng.
 Tiền trả trước : Nếu số ngày <=20 thì trả trước 20% thành tiền, nếu
20<songay<=30 thì trả trước 30% thành tiền, các trường hợp còn lại trả
trước 50% thành tiền.
18)Tạo query DANH SACH HOA DON gồm các vùng như trên, nhưng chỉ những
hóa đơn của khách hàng ở TP HCM sản phẩm là Rượu và số lượng từ trong
khoảng tư 20 đến 29.
19)Tạo query TINH TIEN cho từng sản phẩm trong từng hóa đơn gồm các vùng :
Mã HD, ngày lập HD, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền USD, thành
tiền VN.
Biết rằng :
Thành tiền USD =Đơn giá * Số lượng
Thành tiền VN = Thành tiền USD * tỉ giá với tỉ giá được tính nhưsau :
 13780 nếu hóa đơn được lập vào 4 tháng đầu của năm 04.
 14200 nếu hóa đơn được lập vào 4 tháng kế của năm 04.
 15000 cho các hóa đơn sau đó.
20)Tạo query thực trả cho từng sản phẩm trong từng hóa đơn gồm các vùng

MAHD, ngày lập HD, tên sản phẩm, đơn giá, số lượng, thành tiền, thực trả.
Biết rằng :
 Thành tiền = Đơn giá * Số lượng.
 Thoigian= Ngay giao nhan - Ngay nhap
 Thực trả = Bao gồm thành tiền và số tiền thưởng phạt cho thời gian lấy
hàng như sau :
 Nếu thời gian từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng dưới 20
ngày thì giảm giá 3 đồng cho một ngày trước mốc thời hạn
(20 ngày).
 Nếu thời gian từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng trong
khoảng từ 20 đến 40 ngày thì không tính thưởng phạt.
 Nếu thời gian từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng trên 40 ngày
thì phạt 3 đồng cho một ngày vượt quá mốc thời hạn.
21) Danh sách các Khách hàng có hai ký tự cuối cùng của MAKH là CO.
22) Danh sách các sản phẩm có đơn giá bán cao nhất. Thông tin bao gồm MaSp,
TenSp, đơn vị tính, Dongia bán.
23)Danh sách các hóa đơn do nhân viên Nga lập trong tháng 3.
24) Cho xem danh sách nhân viên có năm sinh >=1985
25)Cho xem danh sách nhân viên có tuổi từ 20 đến 40.
Trang 13
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
26)Danh sách các hoá đơn có ngày lập hóa đơn là ngày hiện hành.
27)Danh sách các sản phẩm ứng với tiền tồn vốn. Thông tin bao gồm MaSp, TenSp,
Dongia, SLTon, Tiền Tồn. Trong đó Tiền tồn = SLTON * DONGIA.
28)Cho xem danh sách nhân viên ứng với độ tuổi. Thông tin kết quả bao gồm mã
nhân viên, họ và tên, giới tính, tuổi, độ tuổi. Trong đó
 Họ và tên là được ghép bởi HoNv và TenNv: &
 Giới tính là Phái nhưng được hiện Nam hoặc Nữ
 Tuoi=year(Date( )) –year([ngaysinh])
 Độ tuổi : dựa vào tuổi nếu tuổi <18: Thanh thiếu niên

Tuổi từ 18 đến < 35: Thanh niên
Tuổi từ 36 đến < 50 : Trung niên
Tuối >=50 : Cao niên
29)Cho biết những nhân viên ở độ tuổi là Cao Niên (dữ liệu nguồn là câu 28)
30)Danh sách 3 nhân viên lớn tuổi nhất.
II. SELECT QUERY – DUØNG TOTAL
31)Danh sách các sản phẩm được nhập. Thông tin bao gồm MaSp, TenSp, Donvitinh,
TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp.
32)Danh sách các hóa đơn ứng với tổng tiền của từng hóa đơn. Thông tin bao gồm
MaHd, NgayLapHd, LoaiHD, Tong Tien. Trong đó Tong Tien là Sum của
SoLuong * Dongia, kết nhóm theo Mahd.
33)Danh sách các hóa đơn xuất hoặc trả ứng với tổng tiền của từng hóa đơn. Thông
tin bao gồm MaHd, NgayLapHd, LoaiHD, Tong Tien. Trong đó Tong Tien là
Sum của SoLuong * Dongia, kết nhóm theo Mahd.
34)Mặt hàng đã nhập có trị giá lớn nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TenSP,
Donvitinh, TongTriGia.
35)Các hoá đơn có số lượng xuất bán mặt hàng rượu nhiều nhất trong tháng 1/2004
Thông tin bao gồm: MaHD, TenKH, TenSP, Soluong.
(Hướng dẫn : Sử dụng subQuery)
36)Cho biết mỗi khách hàng đã lập hóa đơn bao nhiêu lượt. Thông tin gồm MaKh,
TenKh, Tổng số hóa đơn, Loại HD. Trong đó Tổng số hóa đơn được đếm (Count)
theo từng Khách hàng và theo loại HD.
37)Cho biết mỗi nhân viên đã lập được bao nhiêu hóa đơn.
38)Cho biết mỗi nhân viên đã lập được bao nhiêu hóa đơn xuất, tổng tiền là bao
nhiêu. Thông tin gồm MaNv, Ho va Ten, Tong so hoa don, Tong so Tien.
39)Tính doanh số bán của mỗi nhân viên trong quý 1và quý 2
40)Tạo query theo mẫu sau :
Trang 14
Trường Đại học Cơng nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
III. QUERY CÓ THAM SỐ)

41)Danh sách các sản phẩm có hố đơn nhập trong 1 ngày tùy ý (tham số).Thơng tin
hiển thị: TenSP,NgayNhap,TongSoluong, TongTriGia.
42)Danh sách các sản phẩm có hóa đơn Xuất trong một khoảng thời gian được đưa
vào ( ngày bắt đầu và ngày kết thúc là 2 tham số ).Thơng tin hiển thị: TenSP,
Ngayxuat, TongSoluong, TongTriGia.
43)Tạo query cho phép xem tổng số lượng đã bán của 1 sản phẩm tùy ý.
44)Tạo query khi thực hiện u cầu nhập ký tự đầu của MaKh, Hiện thị kết qủa là các
HD đã lập cho nhóm khách hàng này (VD : các Makh bắt đầu là T).
45)Tạo query cho phép xem thơng tin về các khách hàng ở 1 quận nào đó
IV. QUERY CÓ CÁC TABLE CÓ MỐI QUAN HỆ LEFT OUTER JOIN HOẶC RIGHT OUTER
JOIN HOẶC LỒNG CÂU SELECT
46)Danh sách sản phẩm chưa từng được lập hóa đơn.
47)Danh sách các nhân viên chưa từng tham gia lập hóa đơn.
48)Danh sách các khách hàng chưa từng lập hóa đơn.
V. CROSSTAB QUERY
49)Thống kê tổng số lượng sản phẩm đã nhập ứng với mỗi nhà cung cấp và mỗi sản
phẩm
50)Thống kê tổng số lượng sản phẩm đã xuất ứng với mỗi khách hàng và mỗi sản
phẩm
51)Thống kê tổng tiền thu được từ những hóa đơn xuất ứng với mỗi nhân viên và ứng
mỗi ngày
52)Thống kê tổng số sản phẩm đã xuất bán ứng với q và ứng với từng sản phẩm .
53)Thống kê tổng trị giá hóa đơn được lập ứng với mỗi khách hàng và ứng với mỗi
loại hóa đơn.
54)Tạo query thống kê mỗi khách hàng với số lượng mỗi mặt hàng đã mua
Ví Dụ :
Trang 15
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
VI. ACTION QUERY
1. Update query

1) Dùng Update query để tăng đơn giá của các sản phẩm lên 1% .
2) Dùng Update query để giảm 10% đơn giá của các sản phẩm có đơn vị tính là
“Chai”
3) Dùng Update query để đổi thành phố “Tp. HCM” thành “Sài gòn” trong table
KHACHHANG
4) Dùng Update query để cập nhật đơn giá trong CHITIETHD chính bằng đơn giá
trong SAN PHAM.
5) Tạo query để sửa đổi số điện thọai của các nhân viên ở Q3 với số đầu bị đổi sang
số 9
6) Sao chép bảng SANPHAM thành bảng tblSANPHAMTANGGIA cùng nội dung
vàcấu trúc. Thiết lập query tăng giá của các sản phẩm lên 10 %.
2. Make table query
1) Dùng Make Table Query, để tạo ra bảng HOA DON LUU 2004 gồm các cột
MAHD, MANV, NGAYLAPHD, NGAYGIAONHANHANG, TTIEN, chứa các
hoá đơn có tháng lập hóa đơn là tháng 1,2,3/2004 .
2) Tạo bảng tblKhachHangQ5 từ bảng khách hàng chứa thông tin về các khách hàng
ở Q5
3) Tạo bảng tblHoaDonQuy1 từ bảng hóa đơn chứa thông tin về các hóa đơn đã lập
trong quý 1
4) Tạo bảng tblHoaDonHunSan1 từ bảng hóa đơn chứa thông itn về các hóa đơn đã
lập cho khách hàng có MaKH là HUNSAN trong tháng giêng
5) Dùng Make Table Query, tạo ra bảng LUONG NV gồm các cột MANV,
HOTEN, THANG, LUONG.
Lưu ý
a. Truy vấn có 2 tham số để nhập vào tháng, và năm cần cập nhật lương
b. Field Tháng là chuỗi gồm tháng ghép với năm của tháng tính lương. Ví dụ:
tháng tính lương là 2 và năm tính là 2004 thì kết quả của field tháng là
“02/04”
Trang 16
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access

c. LUONG = 1 % tổng doanh thu của nhân viên trong tháng năm tính lương.
Ví dụ trong tháng 2/1992 nhân viên NV001 đạt doanh thu là 100 triệu thì
lương là 1 triệu
3. Append query
1) Tạo một Append query, để cập nhật lương của các nhân viên cho một tháng tùy ý,
cách tính lương theo qui tắc trên.
2) Tạo một Append query, để cập nhật các hóa đơn tháng 4,5,6/2004 vào bảng HOA
DON LUU 2004.
3) Sao chép cấu trúc của table tblHoaDonHunSan1 để tạo 1 table rỗng có tên
tblHoaDonHunSan1-2 Sau đó thiết lập query để nối các mẫu tin là các hóa đơn đã
lập trong thàng của khách hàng này vào đó.
4) Sao chép tblKhachHangQ5 thành tblKhachHangQ135 có cùng nội dung và cấu
trúc. Sau đó thiết lập query nối các mẫu tin là các khách hàng ở Q3 và Q5 từ bảng
khách hàng vào nó.
4. Delete query
1. Tạo Query xóa các khách hàng ở Q5 trong table
tblKhachHang135.
2. Tạo một Delete Query dùng để xóa mẫu tin lương của các
nhân viên trong một tháng tùy ý nào đó.
Trang 17
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
BÀI 5
BÀI TẬP FORM
Phần 1 : Form căn bản
Yêu cầu : tạo form bằng công cụ Form wizard, Autoform. Phân biệt các dạng form. Thực
hiện các thao tác trên form.
1. Dùng Form wizard tạo form tên Nhanvien_1 dạng columnar cho bảng NHANVIEN
theo mẫu như hình bên.
Mở form Nhanvien_1 ở chế độ
Form View , thực hiện các thao tác

trên form :
- duyệt record
- tìm kiếm /Lọc (theo địa chỉ,
điện thoại,…)
- thêm mới record , hiệu chỉnh
record , xoá record
- Thay đổi trình bày của dữ
liệu trong form .
(HD : sử dụng navigation buttons ,
các biểu tượng Find record, Filter by Form , New record, Delete record, Format
font…)
2. Tương tự sử dụng Form wizard tạo form Nhanvien_2, Nhanvien_3, … dạng tabular,
datasheet, justify.Hãy nhận xét và phân biệt 4 kiểu form trên.
3. Sử dụng AutoForm để tạo form dạng columnar, tabular, datasheet cho bảng
KHACHHANG, đặt tên các form là KhachHang_1, KhachHang_2,…
Hãy nhận xét về 2 công cụ tạo form : AutoForm và Form wizard.
Phần 2 : Thiết kế Form căn bản
Yêu cầu : Làm quen với một số thuộc tính
của form, control. Các thao tác trên
Design view.
Tìm hiểu cách dùng các control để tạo
form
4. Mở form Nhanvien_1 ở chế độ
Design . Chỉnh sửa form giống như 2
mẫu sau
Hướng dẫn:
Chọn control, di chuyển, thay đổi size của
control; thay đổi format ; thay đổi caption;
thay đổi lựa chọn về record selector, default view
5. Tự thiết kế form giống như mẫu form Nhanvien_1 (đặt tên form là Nhanvien_dsg).

Trang 18
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Hướng dẫn: Mở 1 form mới ở chế độ Design . Tạo các control trên form bằng 1 trong
2 cách sau : dùng field list hoặc dùng control textbox và label trên thanh công cụ
toolbox.
6. Thiết kế form có sử dụng control Option group : Chỉnh sửa thiết kế cho form
Nhanvien có dùng OptionGroup hiển thị Phái như mẫu form NV_model 4.
7. Tạo form Hoadon : có sử dụng combo box để trình bày dữ liệu các field Loai HD,
MaNV, MaKH (như mẫu form Hoadon_mau 1)
Tương tự : Tìm hiểu List box để trình bày Loai HD .
8. Sử dụng Crosstab Query làm dữ liệu cho form, sử dụng Textbox control hiển thị kết
quả tính toán .Trình bày form dạng continuos có header/footer như mẫu form
Crosstab_Sanpham.
(Dữ liệu trong form thể hiện: số
lượng nhập , xuất theo mặt hàng theo
Quí.Trong phần footer hiển thị Tổng
số lượng của tất cả các mặt hàng.)
Phần 3: Main - Sub Form
Trang 19
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
T rường hợp 1 : Ô quan hệ với Subform ở MainForm là một Textbox
9. Tạo Form theo mẫu sau
Hướng dẫn:
B1: Tạo Subform đặt tên
Sub9 hiển thị MASP,
TENSP, SOLUONG,
DONGIA, THANHTIEN.
(Datasource là query có kết
xuất gồm các field như trên
nhưng thêm Field quan hệ

với Main là MAKH; form
hiển thị dạng Datasheet)
B2: Tạo Main form đặt tên
Form9 hiển thị dữ liệu của
table KHACHHANG
B3: Kéo biểu tượng của
Sub9 từ Database Window
vào vùng Detail
B4: Kiểm tra liên kết giữa 2
form là
Link master field : MAKH
Link child field : MAKH.
B5 : Tạo ô Tính toán tổng trị giá hoá đơn.
Trong phần Form Footer của Sub9 tạo 1 text box đặt tên là TONGTIEN và trong
Control Source của nó gõ vào công thức =SUM([THANHTIEN])
Vẽ một Textbox trong Main form dưới vị trí của khung Subform :Chỉnh thuộc tính
như sau :
Đặt Caption của Label là Tổng Thành Tiền :
Đặt Control Source của Textbox biểu thức sau :=[sub9].[Form]![TONGTIEN]
10.Dùng Design form tạo Form dạng Main_Sub form như mẫu form Hoadon_MainSub
Hướng dẫn:
B1: Tạo Subform đặt tên Sub10 hiển thị MAHD, TENSP, SOLUONG, DONGIA,
THANHTIEN.
(Datasource là query có kết xuất gồm các field như trên nhưng thêm Field quan hệ
với Main là MAHD; form hiển thị dạng Datasheet)
B2: Tạo Main form đặt tên Form10 hiển thị dữ liệu của table HOADON
B3: Kéo biểu tượng của Sub10 từ Database Window vào vùng Detail của Form10
B4: Kiểm tra liên kết giữa 2 form là
Link master field :MAHD
Link child field : MAHD.

B5 : Tạo ô Tính toán tổng trị giá hoá đơn.
Trang 20
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Trường hợp 2 : Ô quan hệ với Subform ở MainForm là một ComboBox
11.Hãy tạo Form theo mẫu dưới đây : Khi chọn tên 1 sản phẩm từ Combo Box thì sẽ
hiển thị các thông tin tương ứng trong Subform và các Unbound Textbox.
Hướng dẫn:
B1: Tạo Subform đặt tên Sub11 hiển thị MAHD, TENCTY, SOLUONG, DONGIA,
THANHTIEN.
(Datasource là query có kết xuất gồm các field như trên và thêm field quan hệ với
Main là Tensp; form hiển thị dạng Datasheet)
B2: Tạo Main form đặt tên Form11 nhưng không lấy nguồn dữ liệu.
B3: Kéo biểu tượng ComboBox trên Toolbox vào và sửa các thuộc tính sau cho
Combo :
Row Source Type : Table/Query
Row Source : Click ô ba chấm, chọn bảng SanPham và lấy Field Tensp.
Name : Cbotensp.
Kéo biểu tượng của Sub11 từ Database Window vào vùng Detail
Trang 21
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
B4: Kiểm tra liên kết giữa 2 form là
Link master field : CboTensp
Link child field : Tensp.
B5 : Tạo ô Tính toán số lần bán, tổng số lượng, tổng tiền .
12.Tạo Form dạng Main_Sub form như mẫu form Sanpham_HD_MainSub1 , theo yêu
cầu : Khi chọn tên 1 sản phẩm từ Combo box sẽ hiển thị các thông tin tương ứng
trong Subform.
Tương tự : tạo form như mẫu Sanpham_HD_MainSub 2.
13.Tạo Form theo mẫu sau :
Trang 22

Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Yêu cầu :
Click Combo Makh sẽ hiện danh sách các khách hàng, sau đó Click Combo Mahd
sẽ hiển thị các Mahd mà Khách hang đã chọn trong Combo box Makh đã mua,
đồng thời hiện các thong tin Ngày lập, ngày giao và chi tiết của hoá đơn này trong
SubForm.
14.Dùng Design form tạo Main form có 2 Subform như mẫu form
Khachhang_MainSubF
Hướng dẫn :
B1 : Tạo SubForm1 tên Sub14a :
Trang 23
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Các hoá đơn đã lập cho từng khách hàng. (datasource là Query gồm Manv,
Mahd, NgayLaphd, Ngaygiaonhanhang, Makh, Form có dạng Datasheet)
B2 : Tạo Subform2 tên Sub14b :
Chi tiết về từng hoá đơn. (datasource là query gồm Tensp, Soluong, Dongia,
Thanhtien, MaHd, Form ở dạng Tabular và tính Trigia ở Form Footer.
B3 : Tạo Main Form :Nguồn dữ liệu là Table KhachHang
Kéo biểu tượng Sub14a từ cửa sổ DataBase vào
Liên kết giữa Mainform và Subform1 thông qua MakH
Link child Fields : MaKH.
Link Master fields : MAKH.
B4 :Tạo 1 Text box trung gian :
Control Source : Sub14a.FORM!MAHD.
Name : txtMaHD.
Visible : No. (nếu muốn ẩn ô text box này)
B5 : Kéo biểu tượng Sub14b từ cửa sổ Database vào :
Liên kết giữa SubForm1 và SubForm2 thông qua Text box HD.
Link Child Fields : MAHD.
Link Master Fields : TxtMaHD.

15.Dùng Design form tạo Main form có 2 Subform như mẫu form
Khachhang_Hoadon_TAB
Yêu cầu : dùng Tab control để hiển thị 2 Subform.
16.Hãy tạo Form theo mẫu dưới đây : khi chọn 1 mã nhân viên từ Combo box thì trong
trang 1 (Chi tiet hoa don) sẽ hiển thị các hoá đơn do nhân viên này lập.
Trang 24
Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2 Bài Tập Thực Hành Access
Và khi Click vào trang Thong tin ve nhan vien thì hiện chi tiết các thông tin về nhân
viên này.
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×