Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

giáo trình ms word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 52 trang )

Phạm Thị Kim Ngoan 1
HỆ THỐNG MENU TRONG WORD (1)
Phạm Thị Kim Ngoan 2
HỆ THỐNG MENU TRONG WORD (2)
Phạm Thị Kim Ngoan 3
HỆ THỐNG MENU TRONG WORD (3)
Phạm Thị Kim Ngoan 4
HỆ THỐNG MENU TRONG WORD (4)
Phạm Thị Kim Ngoan 5
HỆ THỐNG MENU TRONG WORD (5)
Phạm Thị Kim Ngoan 6
HỆ THỐNG MENU TRONG WORD (6)
Phạm Thị Kim Ngoan 7
HỆ THỐNG MENU TRONG WORD (7)
Phạm Thị Kim Ngoan 8
Bài 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT WORD
Bài 2: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 3: TRANG TRÍ VĂN BẢN
Bài 4: BẢNG BIỂU
Bài 5: CÁC CHỨC NĂNG KHÁC
Bài 6: ĐỒ THỊ – IN ẤN
MICROSOFT WORD
Phạm Thị Kim Ngoan 9
Bài 1: TỔNG QUAN VỀ MS WORD
I.1. KHỞI ĐỘNG MS WORD
I.2. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN TẬP TIN
I.3. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TRONG MS WORD
I.4. CÁCH NHẬP VĂN BẢN TRONG MS WORD
I.5. SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XOÁ KHỐI
I.6. THOÁT MS WORD
Phạm Thị Kim Ngoan 10


I.1. KHỞI ĐỘNG MS WORD

Start → Programs → Microsoft Word

Bấm đúp lên biểu tượng (ICON) của MS Word trên MS
Office Shortcut bar hoặc
trên Desktop
Phạm Thị Kim Ngoan 11
I.2. CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN
Tạo một văn bản mới:

Chọn Menu File → New (Ctrl + N)

Bấm chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ
Mở một văn bản đã lưu:

Chọn Menu File → Open (Ctrl + O)

Bấm chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ
Lưu lại nội dung văn bản:

Chọn Menu File → Save (Ctrl + S)

Bấm chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ

Chọn Menu File → Save As (Lưu văn bản với tên mới)
Đóng văn bản đang mở:

Chọn Menu File → Close


Bấm chuột nút Close
Phạm Thị Kim Ngoan 12
I.3. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC TRONG MS WORD

Normal: chỉ hiển thị phần chữ (Text) của văn bản, hình ảnh
không được hiển thị.

Web Layout View: hiển thị văn bản dưới dạng Web.

Print Layout View: hiển thị tổng thể văn bản giống như khi
được in ra, gồm văn bản, hình ảnh, … (thường dùng)

Outline View: hiển thị văn bản ở dạng cấu trúc.
Phạm Thị Kim Ngoan 13
I.4. NHẬP VĂN BẢN TRONG MS WORD(1)
Đánh tiếng việt:

Kiểu Telex:
â = aa S: /
ê = ee R: ?
ô = oo J: .
đ = dd F: \
ư = uw X: ~
ơ = ow aw = aw

Kiểu Vni:
1: / 6: ô, â
2: \ 7: ơ, ư
3: ? 8: ă
4: ~ 9: đ

5: .
Phạm Thị Kim Ngoan 14
I.4. NHẬP VĂN BẢN TRONG MS WORD(2)
Cách thức để nhập một văn bản thô:

Điểm chèn, con trỏ là nơi văn bản sẽ được nhập vào.

Bấm Enter: kết thúc một đoạn văn bản.

Bấm Capslock: Đèn Capslock sáng thì ký tự gõ vào sẽ là chữ
in hoa (không cần dùng phím Shift đi kèm).

Bấm giữ Shift để đánh một ký tự in hoa hoặc chọn ký tự phía
trên của phím (nếu phím đó dùng để gõ hai ký tự).

Chọn khối (bôi đen khối): Đưa con trỏ về điểm đầu muốn
chọn, sau đó bấm và giữ chuột trái đồng thời rê (Drag) chuột
về điểm cuối. Khi đó vùng được chọn tạm thời chuyển thành
màu đen và chữ thành màu trắng
Phạm Thị Kim Ngoan 15
I.4. NHẬP VĂN BẢN TRONG MS WORD(3)

Định dạng chữ viết:
Chọn Menu Format → Font

Định dạng trang giấy:
Chọn Menu File → Page Setup
Ghi chú:
Bất kỳ lúc nào đều có thể huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện
bằng cách bấm trái chuột vào nút Undo hoặc dùng tổ

hợp phím Ctrl + Z.
Phạm Thị Kim Ngoan 16
I.5. SAO CHÉP, DI CHUYỂN, XOÁ KHỐI
a. Sao chép khối:

B1: Chọn khối cần sao chép (bôi đen khối).

B2: Menu Edit → Copy (Ctrl+C) hoặc Click biểu tượng Copy

B3: Di chuyển điểm nháy đến vị trí cần sao chép.

B4: Menu Edit → Paste (Ctrl+V) hoặc Click biểu tượng Paste
b. Di chuyển khối:

B1: Chọn khối cần di chuyển (bôi đen khối)

B2: Menu Edit → Cut (Ctrl +X) hoặc Click biểu tượng Cut

B3: Di chuyển điểm nháy đến vị trí mới.

B4: Menu Edit → Paste (Ctrl+V) hoặc Click biểu tượng Paste
c. Xoá khối: Chọn khối cần xoá và bấm phím Delete
Phạm Thị Kim Ngoan 17
I.6. THOÁT MS WORD
Để thoát khỏi MS Word ta phải theo các trình tự sau:

Lưu văn bản.

Đóng tất cả các cửa sổ đang soạn thảo. Nếu văn bản được mở ra
để làm thêm hoặc sửa chữa nhưng chưa được lưu những nội

dung vừa làm thêm hoặc sửa chữa thì sẽ xuất hiện thông báo :
Do you want to save changes you made to “document name”?
Chọn Yes để lưu thêm ; No để thoát mà không lưu thêm gì ;
Cancel để tiếp tục soạn thảo.

Đóng chương trình MS Word: Menu File → Exit (Alt + F4)
Phạm Thị Kim Ngoan 18
Bài 2. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
1. ĐỊNH DẠNG CHỮ
2. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
3. SỬ DỤNG THANH CÔNG CỤ ĐỊNH DẠNG
4. ĐỊNH DẠNG TRANG GIẤY
5. ĐỊNH DẠNG KHUNG VÀ NỀN
6. ĐỊNH DẠNG KHOẢNG CÁCH TAB
7. ĐỊNH SỐ CỘT TRÊN TRANG
8. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Phạm Thị Kim Ngoan 19
II.1. ĐỊNH DẠNG CHỮ

Bôi đen đoạn văn bản cần
định dạng.

Chọn menu Format  Font.
 Hộp thoại định dạng font
chữ sẽ xuất hiện…
Phạm Thị Kim Ngoan 20
Hộp thoại định dạng phông chữ
Phông chữ
Chữ nghiêng (Italic)
Đậm (Bold)

Kích thước chữ
(Bình thường từ 12-14.)
Màu chữ
Automatic - tự động
Kiểu nét gạch chân
(none – không gạch chân)
Các hiệu ứng khác
(tham khảo trong tài liệu)
FONT
Phạm Thị Kim Ngoan 21
Một số phông chữ TCVN3

.VnTime và .VnTimeH

Hay dùng nhất trong các tài liệu sử dụng bộ mã TCVN3.

.Vn3D

Chữ tiếng Việt không gian 3 chiều (3D).

.VnGothic và .VnGothicH

Chữ có đường nét uốn lượn đẹp.
Các phông chữ Việt kết thúc bởi chữ H là phông chữ hoa (ví
dụ .VnTimeH là phông chữ .VnTime hoa). Nếu định dạng
bằng các phông chữ này thì toàn bộ chữ sẽ chuyển thành chữ
hoa.
Phạm Thị Kim Ngoan 22
Chữ hoa có dấu cấp 2.


Một số ký tự khi gõ chữ hoa có dấu (ví dụ chữ Ấ) lại bị chuyển
thành chữ thường (ấ). TẠI SAO VẬY?

Tại vì:

Phông chữ hiện tại không hiển thị được các chữ hoa có dấu
cấp 2 - “nhiều hơn một dấu” (chữ Ấ có dấu ^ và dấu sắc).

Khắc phục:

Bôi đen chữ ký tự đó rồi định dạng bằng phông chữ hoa (ví
dụ .VnTimeH), hoặc:

Chuyển sang dùng Unicode.
Phạm Thị Kim Ngoan 23
II.2. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN(1)

Đoạn văn bản (paragraph) là
phần nằm giữa hai dấu xuống
dòng.

Đoạn 1 của văn bản tính từ
đầu văn bản tới trước dấu
xuống dòng đầu tiên.

Đoạn cuối của văn bản tính
từ dấu xuống dòng cuối cùng
tới hết văn bản.
Phạm Thị Kim Ngoan 24
II.2. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN(2)


Bôi đen đoạn văn bản cần
định dạng.

Chọn menu Format 
Paragraph.
Phạm Thị Kim Ngoan 25
Hộp thoại định dạng văn bản
Indent and Spacing
Căn lề văn bản (Left – trái, right -
phải, center - giữa, justified – căn
đều)
Khoảng cách tới lề (Left - tới lề
trái, Right - tới lề phải)
First line By (dòng đầu tiên thụt
vào so với các dòng khác bao
nhiêu)
Khoảng cách tới các đoạn
trước(Before) và sau (After) là
bao nhiêu điểm (point)
Khoảng cách hai dòng liên tiếp
trong đoạn văn bản (Single – 1
dòng, 1.5 lines – 1.5 dòng)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×