CNG ễN TP HC K I.
Hoỏ hc 10-c bn
Chng 1+2:Cu to nguyờn t. Bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc.
I- Lớ thuyt
1. Nờu cu to nguyờn t ( nờu khi lng v in tớch mi loi ht c bn)
2. Nờu cỏch vit kớ hiu nguyờn t. Gii thớch cỏc i lng cú trong kớ hiu nguyờn t.
3. Nờu biu thc tớnh NTK trung bỡnh. Gii thớch cỏc i lng cú trong biu thc tớnh.
4. Nờu: Th t nng lng ca cỏc phõn lp e v s e ti a trong 1 phõn lp, trong 1 lp.
5. Trỡnh by cỏc nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t hoỏ hc vo BTH.
6. Nờu nh ngha v c im ca chu kỡ, nhúm nguyờn t(nhúm A, nhúm B)
7. c im ca lp electron ngoi cựng cho ta bit iu gỡ?
8. Hóy nờu s bin i hon tớnh cht (tớnh kim loi, tớnh phi kim, bỏn kớnh nguyờn t, õm in)
cỏc nguyờn t trong mt chu kỡ v trong mt nhúm A.
9. Vit cụng thc oxit cao nht; cụng thc hp cht khớ vi hidro (nu cú); cụng thc hiroxit tng
ng ca cỏc nguyờn t thuc nhúm IA n VIIA trong BTH.
10. So sỏnh tớnh axit, baz ca cỏc oxit v hidroxit trong cựng mt chu kỡ v cựng mt nhúm A
11. T v trớ suy ra cu to nguyờn t nh th no v nhng tớnh cht gỡ ca mt nguyờn t?
II- Bi tp
Bi 1: Nguyờn t ca nguyờn t X cú kớ hiu
39
19
X
. Xỏc nh s electron, proton, ntron, nguyờn t
khi v in tớch ht nhõn ca nguyờn t nguyờn t X?
Bi 2: Cho nguyờn t nguyờn t lu hunh(S) cú 16p, 16n. Vit kớ hiu nguyờn t ca S?
Bi 3: a. ng cú NTK trung bỡnh l 63,54. Trong t nhiờn ng cú 2 ng v bn l
63
29
Cu
v
X
29
Cu
trong ú %
63
29
Cu
=73%, cũn li l %
X
29
Cu
. Xỏc nh X?(s khi ca ng v th 2)
2. Nguyờn t oxi cú ba ng v
16 17 18
O; O; O
vi t l % mi ng v ln lt l: 99,757%;
0,039%; 0,204%. Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh ca oxi.
Bi 4: Hidrụ cú ba ng v:
1 2 3
H; H; H
. Oxi cú ba ng v
16 17 18
O; O; O
. Cacbon cú 2 ng v
12 13
C; C.
ng cú 2 ng v
63 65
Cu; Cu
.
a. Vit cỏc cụng thc phõn t nc(
2
H O
), CO
2
, CuO c to thnh t cỏc ng v trờn.
b. Vit cỏc cụng thc phõn t nc cú phõn t khi l 20
Bi 5: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 115, trong đó tỉ lệ số hạt mang điện dơng và số hạt
không mang điện là 7 : 9.
a) Xác định điện tích hạt nhân và nguyên tử khối của nguyên tử X.
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X.
c) Nờu tính chất hoá học cơ bản của X . Hãy viết cấu hình electron của ion tạo bởi X.
Bi 6: Tổng số hạt proton, ntron v electron của nguyên tử nguyên tố X là 52. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.
a. Xác định số khối và viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X.
b. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. Hãy viết cấu hình electron của ion tạo bởi X.
Bi 7: Lp th N cú ti a bao nhiờu electron?
Bi 8: Hóy vit cu hỡnh e y ca nguyờn t v xỏc nh v trớ nguyờn t trong BTH, bit:
a. Nguyờn t A cú cu hỡnh e phõn lp ngoi cựng l: 3s
1
.
b. Nguyờn t B cú electron cui cựng phõn b vo phõn lp: 4p
1
.
Bi 9: a. Nguyờn t X cú cụng thc oxit vi hoỏ tr cao nht l X
2
O
5
. Xỏc nh nguyờn t khi ca
nguyờn t ú bit
trong hp cht khớ ca nú vi hirụ cú 96,154% nguyờn t X v khi lng
b. Xỏc nh in tớch ht nhõn ca nguyờn t nguyờn t X cho bit t l s ht mang in
dng v s ht khụng mang in ca nú l 0,7857.
Bi 10: Nguyờn t X cú cu hỡnh e nguyờn t l: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Xỏc nh v trớ ca X trong BTH.
* Nờu cụng thc oxit cao nht v cụng thc hp cht khớ vi Hidro ca X?
* X l phi kim, kim loi hay khớ him?
* Vit cụng thc hiroxit ca X v cho bit hp cht ú cú tớnh axit hay baz?
Bi 11: Hóy so sỏnh tớnh phi kim, tớnh kim loi, bỏn kớnh nguyờn t v õm in ca cỏc
nguyờn t X,Y,Z cú s hiu nguyờn t ln lt l:
a) 11;12;15. b) 9;17;35 c) 4; 12; 20. d) 15; 16; 17.
(Xem li, lm li cỏc kim tra 45 phỳt)
Bi 12: Hai nguyên tố A,B nằm cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp (kế tiếp) nhau
trong BTH. Tổng số prôtôn trong nguyên tử của A và B là 30. Xác định tên nguyên tố A,B.
Bi 13: Hai nguyờn t X, Y nm cựng 1chu kỡ v thuc 2 nhúm A liờn tip. Xỏc nh v trớ ca X, Y
trong BTH, bit tong s prụton ca nguyờn t X, Y l 31.
Bi 14: Hũa tan hon ton 4,6g mt kim loi kim (nhúm IA) vo nc thu c 2,24l khớ
hidro (ktc). Xỏc nh tờn kim loi. (BT tng t BT9-tr54 sgk)
Chng 3: Liờn kt húa hc
* Lớ thuyt
1. Th no l ion, cation, anion? Vit phng trỡnh tng quỏt hỡnh thnh mi loi ion?
2. Liờn kt ion, liờn kt cụng hoỏ tr l gỡ? Nờu tớnh cht chung ca hp cht cú liờn kt ion v hp
cht cú liờn kt cụng húa tr?
3. Nờu cỏch xỏc nh hoỏ tr ca nguyờn t trong hp cht ion v hp cht CHT?
4. Nờu 4 quy tc xỏc nh s oxi húa.
* Bi tp
1. Vit phng trỡnh hỡnh thnh ion ca cỏc nguyờn t sau: Na(Z=11); Mg(Z=12); S(Z=16); Cl(Z=17).
2. Cho cỏc ion:
23 32 2
11 16
;Na S
+
. Vit cu hỡnh e ca cỏc ion v tớnh s p, n, e ca cỏc ion.
3. Vit cụng thc electron, cụng thc cu to ca cỏc phõn t v hóy xỏc nh cng hoỏ tr ca cỏc
nguyờn t trong cỏc phõn t sau: N
2
,H
2
,O
2
,Cl
2
, H
2
S, H
2
O, NH
3
, PH
3
, CH
4
, CO
2
, HCl.
4. in hoỏ tr ca cỏc nguyờn t cú trong cỏc phõn t hp cht ion sau: Na
2
S, CaO
5. Xỏc nh s oxi húa cỏc nguyờn t trong cỏc ion v phõn t sau õy: CO
2,
O
2
,Na
2
O, Cl
2
, HCl,
KCl, HNO
3
;
2-
2 3 3 3 4
CO; Na CO ; KHCO ; CO ; CH
; NH
+
4
; H
2
S, SO
2
, SO
3
, SO
4
2-
, H
2
SO
3
, FeS
2
,
2 3 2 2 3 3 2 3 3 2
N ; NH ;NO; NO ; N O; NaNO ; NO ;NO ;AgNO ;Cu(NO )
;
2
3 2 4
SO ;K SO ;
FeS, Mn;
2 4 4 2
MnO ;KMnO ;MnO ;MnCl
;
4 2 3
NH Cl;CuCl ; NaClO; KClO
;
2 2 2 2
OF ; H O; H O
Chơng 4: Phản ứng oxi hoá - khử
1. Nờu cỏc nh ngha v: cht oxi hoỏ, cht kh, quỏ trỡnh oxi hoỏ v quỏ trỡnh kh?
2. Nờu du hiu nhn bit phn ng oxi hoỏ - kh?
3. Xỏc nh cht oxi hoỏ, cht kh, vit quỏ trỡnh oxi hoỏ, quỏ trỡnh kh v lp PTHH ca cỏc phn
ng sau theo phng phỏp thng bng electron:
1. Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O 9. Mg + O
2
MgO
2. Cu + H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O. 10. Fe + O
2
Fe
2
O
3
3. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O 11.
3 2 2
NH CuO N Cu H O+ + +
4. Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O12.
3 2 2 2
C+HNO CO +NO +H O
5. MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O 13.
2 2 2 4
SO +Br H SO +HBr
6.
3 3 2 2
( )Cu HNO Cu NO NO H O+ + +
14. K + O
2
to
K
2
O
7. Cu + HNO
3đặc
to
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O 15. Al + Fe
2
O
3
to
Fe + Al
2
O
3
8.
3 3 4 2 2
P HNO H PO NO H O+ + +
( lm cỏc bi tp 7,8-83sgk; BT 3,5,9-86+87Sgk; BT 7,8,9,12-89+90 Sgk)