Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đáp án câu đố vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.5 KB, 3 trang )

®¸p ¸n 277 c©u ®è viÖt nam
1. Cái bào gỗ
2. Bát đĩa
3. Nấu ăn
4. Hai tai cối xay lúa
5. Cái ống nhổ
6. Bánh trôi
7. Bóng mặt trăng, mặt trời
8. Ống đựng tranh vẽ
9. Mặt trăng
10. Bàn chân
11. Con đỉa
12. Cái bóng
13. Nồi cơm
14. Cái rế
15. Chuột cống, chuột nhắt, chuột chù
và chuột đồng
16. Cờ tướng
17. Lu nước và cái gáo
18. Bàn cờ tướng
19. Con bò
20. Ấm chén
21. Bộ đồ trà
22. Người đi cày và hai con trâu
23. Nồi cơm
24. Người thợ cày và con trâu
25. Bễ lò rèn
26. Ngô trổ cờ
27. Cây tre
28. Cái nơm cá
29. Đèn kéo quân


30. Đôi đũa cả
31. Cái diều
32. Cái lược
33. Cái nồi đất
34. Cái tên
35. Cái dao rựa
36. Tai bò
37. Cái trống
38. Con dao
39. Cái lờ
40. Cái tên
41. Lòng cha mẹ
42. Bánh xe
43. Cây bút
44. Con diều
45. Hạt mưa
46. Con diều
47. Cây dừa
48. Cân đòn
49. Cột buồn
50. Cây lúa
51. Cây bút chì
52. Nến
53. Đèn kéo quân
54. Cây bút
55. Con sam
56. Lọ mực
57. Con ễnh ương
58. Cuốn lịch
59. Con gà trống

60. Nhà ngói
61. Hình chữ nhật
62. Đòn gánh
63. Kính đeo mắt
64. Mỏ neo
65. Chiếc thuyền buồm
66. Cây cau
67. Con dao
68. Cái chuông
69. Cây súng
70. Cái đồng hồ
71. Cái chum
72. Củ ấu
73. Ấm trà
74. Con gà trống
75. Cái ghế đẩu
76. Cái kéo
77. Đèn dầu
78. Cái mũi
79. Vịt xiêm
80. Cái mặt
81. Cái mặt
82. Lá trầu
83. Con tôm
84. Cây cau
85. Con gà trống
86. Quả bóng
87. Vò nước
88. Chiếc thuyền buồm
89. Tem thư

90. Cái mặt
91. Cái ổ khoá
92. Con chó
93. Con lật đật
94. Cái cày
95. Bàn chân
96. Cái nón
97. Xe đạp
98. Cái áo dài
99. Bánh dầy
100.Rang ngô
101.Cái ô
102.Cái giỏ đựng cá
103.Cái ống nhổ
104.Cây súng
105.Cau dầy
106.Con bò đực
107.Đinh ốc
108.Cây bút lông
109.Cái quạt
110.Tông đơ cắt tóc
111.Mái tranh
112.Cầu tre
113.Cái mõ
114.Bàn nạo dừa
115.Cái kéo
116.Đôi mắt
117.Ðôi mắt
118.Đôi tất
119.Con cua

120.Ăn trầu
121.Cờ tướng
122.Cái bừa
123.Cái võng
124.Chân đạp phải gai
125.Con chó
126.Cái nồi đất
127.Chiếc chiếu
128.Cái đà kê sập gụ
129.Cái cặp học trò
130.Bầu trời quang, quả hồng không hạt,
sấm sét và mưa
131.Tờ báo
132.Tàu thuỷ
133.Cái đèn
134.Cây bút máy
135.Cái lược
136.Đôi môi
137.Con gián và con nhện
138.Áo tơi lá
139.Cuốn sách
140.Bút chì màu
141.Mắt cá và cẳng chân
142.Xe hơi
143.Cung tên
144.Cây súng
145.Xe hơi
146.Sao đêm
147.Bát đĩa
148.Đôi mắt

149.Cái cổng tre
150.Cái lọng
151.Cái ô
152.Sao trời
153.Cái cân đòn
154.Cái bếp
155.Bàn tay
156.Cái cân đòn
157.Đèn kéo quân
158.Cái máng xối
159.Mặt trăng, sao và mặt trời
160.Ngón tay
161.Nóc nhà
162.Hộp diêm
163.Cuốn lịch
164.Đôi kim đan
165.Cấy lúa
166.Sàng gạo
167.Ngòi bút máy
168.Cái màn
169.Ngọn đèn
170.Cây bút lông
171.Mỏ neo
172.Cái nơm cá
173.Bánh rán, bánh tráng
174.Ấm tích
175.Cái trống
176.Cây bút
177.Cái nơm cá
178.Cái gáo

179.Cái kèn tây
180.Bắp ngô
181.Cây chổi đót
182.Giá đỗ xanh
183.Cây bút chì
184.Năm ngón tay
185.Năm ngón tay
186.Và cơm
187.Cái bóng
188.Cái nón
189.Cái chăn
190.Cái trán
191.Cái bào
192.Bình vôi
193.Cái phản
194.Phạm Ngũ Lão
195.Cái liềm
196.Con chó
197.Chăn vịt
198.Quả mít
199.Cây nến
200.Bật lửa
201.Quả cau
202.Cái thước giây
203.Đồng tiền
204.Nấu nước sôi
205.Người chăn vịt
206.Quả bóng
207.Cái kèn tây
208.Con tôm

209.Cây bút chì
210.Con người
211.Cái tủ gương
212.Cột nhà
213.Đụn rơm
214.Đôi đũa cả
215.Người ngủ trong màn
216.Dây khoai lang
217.Quang gánh
218.Cái liềm
219.Chiếc chiếu
220.Cái liềm
221.Cái quạt
222.Viên phấn
223.Cái ổ khoá
224.Mặt trăng
225.Người đầu bếp
226.Cái bóng
227.Con gà trống
228.Cái miệng
229.Con mắt
230.Bóng đèn
231.Cái nón
232.Cái chung
233.Cái muỗng (thìa)
234.Cái chổi
235.Hàm răng
236.Cây bút lông
237.Trang sách chữ nho
238.Bình nước

239.Cái ấm
240.Bàn chân
241.Cái giếng
242.Mâm cơm
243.Ngọn đèn
244.Củ hành
245.Cái lược
246.Nồi cơm
247.Con chuột
248.Cái xà beng
249.Con chuột
250.Đập muỗi
251.Cái thớt
252.Con mèo
253.Trang sách chữ nho
254.Cái nhà
255.Cái chày
256.Cầu vồng
257.Con ong
258.Cái gáo
259.Chữ HẢO
260.Chữ ĐỨC Chữ LAI
261.Chữ AN/YÊN
262.Chữ TÂM
263.Chữ ĐIỀN
264. Lưỡng nhật bình đầu nhật: hai chữ
NHẬT ghép nối tiếp
Tứ sơn điên đảo sơn: bốn chữ SƠN chụm
đầu lại với nhau
Lưỡng vương tranh nhất quốc: hai chữ

VƯƠNG xếp vuông góc
Tứ khẩu tung hoành gian: bốn chữ KHẨU
ghép ngang, dọc
265. Quả mít
266. Quả nhãn
267. Hai Bà Trưng
268. Con cua
269. Quả thị
270. Hạt muối
271. Cái đèn
272. Bông điệp (hoa phượng)
273. Đồ gốm
274. Cây đậu phộng (lạc)
275. Cái yếm
276. Cái gầu dây
277. Mõ và dùi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×