Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.97 KB, 46 trang )

-Trang

1-

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần Đ
i
ện Xoay Ch
i
ều
Câu

1)


Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

cường

độ

dòng

điện

hiệu

dụng
A.

Giá

trị


của

cường

độ

hiệu

dụng

được

tính

bởi

công

thức

I=

2

Io
B.

Cường


độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

xoay

chiều

bằng

cường

độ

dòng

điện

không

đổi.
C.


Cường

độ

hiệu

dụng

không

đo

được

bằng

ampe

kế.
D.

Giá

trị

của

cường


độ

hiệu

dụng

đo

được

bằng

ampe

kế.
Câu

2)

Nguyên

tắc

tạo

dòng

điện

xoay


chiều

dựa

trên:
A.

Hiện

tượng

tự

cảm. B.

Hiện

tượng

cảm

ứng

điện

từ.
C.

Từ


trường

quay. D.

Hiện

tượng

quang

điện.
Câu

3)

Cách

tạo

ra

dòng

điện

xoay

chiều



A.

cho

khung

dây

dẫn

quay

đều

trong

một

từ

trường

đều

quanh

một

trục


cố

định

nằm

trong

mặt

khung

dây



vuông
góc

với

từ

trường.
B.

cho

khung


dây

chuyển

động

đều

trong

một

từ

trường

đều.
C.

quay

đều

một

nam

châm


điện

hay

nam

châm

vĩnh

cửu

trước

mặt

một

cuộn

dây

dẫn.
D.

A

hoặc

C

Câu

4)

Cách

tạo

ra

dòng

điện

xoay

chiều

nào



đúng

với

nguyên

tắc


của

máy

phát

điện

xoay

chiều?
A.

Làm

cho

từ

thông

qua

khung

dây

biến

thiên


điều

hoà.
B.

Cho

khung

dây

chuyển

động

tịnh

tiến

trong

một

từ

trường

đều.
C.


Cho

khung

dây

quay

đều

trong

một

từ

trường

đều

quanh

một

trục

cố

định


nằm

song

song

với

các

đường

cảm
ứng

từ.
D.

Cả

A,

B,

C

đều

đúng.

Câu

5)

Dòng

điện

xoay

chiều



dòng

điện



tính

chất

nào

sau

đây?
A.


Chiều

dòng

điện

thay

đổi

tuần

hoàn

theo

thời

gian.
B.

Cường

độ

biến

đổi


tuần

hoàn

theo

thời

gian.
C.

Chiều

thay

đổi

tuần

hoàn



cường

độ

biến

thiên


điều

hoà

theo

thời

gian.
D.

Chiều



cường

độ

thay

đổi

đều

đặn

theo


thời

gian.
Câu

6)

Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

dòng

điện

xoay

chiều
A.


Dòng

điện

xoay

chiều



cường

độ

biến

thiên

tuần

hoàn

theo

thời

gian.
B.

Dòng


điện

xoay

chiều



chiều

dòng

điện

biến

thiên

điều

hoà

theo

thời

gian.
C.


Dòng

điện

xoay

chiều



cường

độ

biến

thiên

điều

hoà

theo

thời

gian.
D.

Dòng


điện

xoay

chiều

hình

sin



pha

biến

thiên

tuần

hoàn.
Câu

7)

Chọn

phát


biểu

đúng

khi

nói

về

hiệu

điện

thế

dao

động

diều

hoà
A.

Hiệu

điện

thế


dao

động

điều

hòa



hai

đầu

khung

dây



tần

số

góc

đúng

bằng


vận

tốc

góc

của

khung

dây

đó

khi


quay

trong

từ

trường.
B.

Biểu

thức


hiệu

điện

thế

dao

động

điều

hoà



dạng:

u

=

U

0

sin(
ω
.t


+

ϕ

)
C.

Hiệu

điện

thế

dao

động

điều

hòa



một

hiệu

điện


thế

biến

thiên

điều

hoà

theo

thời

gian.
Cả

A,

B

,

C

đều

đúng
Câu


8)

Chọn

một

trong

các

cụm

từ

sau

để

điền

vào

chỗ

trống

sao

cho


đúng

nghĩa:

Cường

độ

dòng

điện

của
dòng

điện

xoay

chiều



cường

dộ

dòng

điện


không

đổi

khi

qua

cùng

vật

dẫn

trong

cùng

thời

gian

làm

toả

ra

cùng

nhiệt

lượng

như

nhau.
A.

Hiệu

dụng B.

Tức

thời.
C.

Không

đổi D.

A,

B,

C

không


thích

hợp

Câu

9)

Một

khung

dây

đặt

trong

từ

trường



cảm

ứng

từ


B
.

Từ

thông

qua

khung



6.10
-4
Wb
Cho

cảm

ứng

từ

giảm

đều

về


0

trong

thời

gian

10
-3
(s)

thì

sức

điện

động

cảm

ứng

xuất

hiện

trong


khung

là:
A.

6V B.

0,6V
C.

0,06V D.

3V
Câu

10)

Một

khung

dây

điện

tích

S

=600c


m

2




200

vòng

dây

quay

đều

trong

từ

trường

đều



vectơ


B

vuông
góc

với

trục

quay

của

khung





giá

trị

B

=

4,5.10
-2
(T).


Dòng

điện

sinh

ra



tần

số

50

Hz.

Chọn

gốc

thời

gian

lúc
pháp


tuyến

khung

cùng

chiều

với

đường

sức

từ.

Biểu

thức

sức

điện

động

e

sinh


ra



dạng
A.

e

=

120

2

cos100πt

V B.

e

=

120

2

sin

(100πt


+

π

)(V)
6
C.

e

=

120

2

sin100

πt

V D.

e

=

120sin100

πt


V
A.

0,4sin100πt

mWb D.

0,4

cos100πt

mWb
C.

0,4

cos

(100πt

+

π
)

mWb D.

0,04


cos100πt

mWb

Bài

tập trắc

nghiệ

m phần điệ

n x

oay

c

hiề

u.
Câu

11)

Khung

dây

hình


chữ

nhật

dài

30cm,

rộng

20cm

đặt

trong

từ

trường

đều



cảm

ứng

từ


B=10
-2
(T)

sao

cho

phép

tuyến

khung

hợp

với

véctơ

B
1

góc

60
o
.


Từ

thông

qua

khung


A.

3.10
-4
(T) B.
C.

3.10
-4
Wb D.
2

3.10

4
Wb
3

3.10

4

Wb
Câu

12)

Một

khung

dây

hình

vuông

cạnh

20cm



200

vòng

dây

quay

đều


trong

từ

trường

không

đổi,



cảm

ứng

từ
10
-2
(T)

với

vận

tốc

quay


50

vòng/s.

Đường

sức

từ

vuông

góc

với

trục

quay.

Lấy

to

=

0




lúc

mặt

khung

vuông

góc
với

đường

sức.

Từ

thông

qua

khung



dạng:
6
Câu

13)


Một

khung

dây

quay

đều

với

vận

tốc

3000vòng/phút

trong

từ

trường

đều



từ


thông

cực

đại

gửi

qua

khung



1

Wb.

Chọn

gốc

thời

gian

lúc

mặt


phẳng

khung

dây

hợp

với

B
π
A.

e

=

100sin(100
π
t

+

π

)

V. B.


e

=

100sin(100
π
t

+

π

)

V.
một

gốc

30
0
thì

suất

điện

động


hai

đầu

khung

là:
6 3
C.

e

=

100sin(100
π
t

+

60
0
)

V. D.

e

=


100sin(50t

+

π

)

V.
3
Câu

14)

Một

khung

dây

hình

chữ

nhật



tiết


diện

54cm
2
gồm

500vòng,

quay

đều

xung

quanh

trục

với

vận

tốc

50vòng/giây

trong

từ


trường

đều

0,1Tesla.

Chọn

gốc

thời

gian

lúc

B
thức

suất

điện

động

hai

đầu

khung


dây



:
A.

e

=

27sin(100
π
t

+

π

)

V. B.

e

=

27
π

sin(100
π
t

)

V.
2
C.

e

=

27
π
sin(100
π
t

+

90
0
)

V. D.

e


=

27
π
sin(100
π
t

+

π

)

V.
2
Câu

15)

Dòng

điện

AC

được

ứng


dụng

rộng

rãi

hơn

dòng

DC,

vì:
song

song

với

mặt

phẳng

khung

dây

thì

biểu

A.

Thiết

bị

đơn

giản,

dễ

chế

tạo,

tạo

ra

dòng

điện



công

suất


điện

lớn





thể

biến

đổi

dễ

dàng

thành

dòng

điện
DC

bằng

phương

pháp


chỉnh

lưu.
B.



thể

truyền

tải

đi

xa

dễ

dàng

nhờ

máy

biến

thế,


hao

phí

điện

năng

truyền

tải

thấp.
C.



thể

tạo

ra

dòng

AC

ba

pha


tiết

kiệm

được

dây

dẫn



tạo

được

từ

trường

quay.
D.

D.

Cả

A,


B,

C

đều

đúng.
Câu

16)

Giá

trị

đo

của

vônkế



ampekế

xoay

chiều

chỉ:

A.

Giá

trị

tức

thời

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay


chiều.
B.

Giá

trị

trung

bình

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay


chiều.
C.

Giá

trị

cực

đại

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện


xoay

chiều.
D.

Giá

trị

hiệu

dụng

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện


xoay

chiều.
Câu

17)

Trong

các

loại

ampekế

sau,

loại

nào

không

đo

được

cường


dộ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

xoay

chiều?
A.

Ampe

kế

nhiệt. B.

Ampe

kế

từ

điện.

C.

Ampe

kế

điện

từ. D.

Ampe

kế

điện

động.
Câu

18)

Đặt

vào

hai

đầu

một


tụ

điện

một

hiệu

diện

thế

xoay

chiều



giá

trị

hiệu

dụng

U

không


đổi



tần

số

50Hz
thì

cường

độ

hiệu

dụng

qua

tụ



4A.

Để


cường

độ

hiệu

dụng

qua

tụ

bằng

1A

thì

tần

số

của

dòng

điện

phải


bằng:
A.

25Hz B.

100Hz C.

12,5Hz D.

400Hz
Câu

19)

Một

thiết

bị

điện

một

chiều



các


giá

trị

định

mức

ghi

trên

thiết

bị



110V.

Thiết

bị

đó

phải

chịu


được
hiệu

điện

thế

tối

đa

là:
A.

110

2.V
B.

110V C.

220V D.

220
2.V
Câu

20)

Một


thiết

bị

điện

xoay

chiều



các

giá

trị

định

mức

ghi

trên

thiết

bị




110V.

Thiết

bị

đó

phải

chịu

được
hiệu

điện

thế

tối

đa

là:
A.

220

2.
V
B.

220V. C.

110 2.
V
D.

110V
Câu

21)

Hiệu

điện

thế

giữa

hai

đầu

một

đoạn


mạch

điện

xoay

chiều



biểu

thức:

u

=

110
điện

thế

hiệu

dụng

của


đoạn

mạch

là:
2

sin(100
π
t

)
V
Hiệu
A.

110V B.

110
2.
V
C.

220V D.

220 2.V
-Trang

2-
Câu


22)

Giá

trị

hiệu

dụng

của

hiệu

điện

thế

xoay

chiều



biểu

thức

u


=

220
5

sin
(100
π

.
t

)
V
là:
A.

220
5.
V
B.

220V C.

110 10.
V
D.

110 5.V


Bài

tập trắc

nghiệ

m phần điệ

n x

oay

c

hiề

u.
Câu

23)

Giá

trị

hiệu

dụng


của

dòng

điện

xoay

chiều



biểu

thức

i

=

2
A.

2A B.

2

3

A

C. 6

A D.

3

2

A.
3

sin(200
π
t

+

π

)

A

là:
6
Câu

24)

Biểu


thức

của

cường

độ

dòng

điện

trong

một

đoạn

mạch

AC



:
i

=


5
2

sin(100
π
t

+

π

)

A

.



thời

điểm
6
t

=

1
s


cường

độ

trong

mạch

đạt

giá

trị
300
A.

Cực

đại B.

Cực

tiểu
C.

Bằng

không D.

Một


giá

trị

khác
Câu

25)

Một

dòng

điện

xoay

chiều



biểu

thức

i

=


4sin(100
π
t

+

π

)A
3
Chọn

phát

biểu

đúng

?
A.

Cường

dộ

dòng

điện

hiệu


dụng

chạy

qua

mạch



4A.
B.

Tần

số

dòng

điện

xoay

chiều



100Hz.
C.


Cường

dộ

dòng

điện

cực

đại

của

dòng

điện



4A.
D.

Chu



dòng


điện



0,01s.
Câu

26)

Một

dòng

điện

xoay

chiều



tần

số

50Hz

thì

trong


mỗi

giây

dòng

điện

đổi

chiều

mấy

lần

?
A.

100

lần. B.

25

lần.
C.

50


lần. D.

60

lần.
Câu

27)

Một

dòng

điện

xoay

chiều



biểu

thức

i

=


2

2

sin(100
π
t

+

π

)A

Kết

luận

nào

sau

đây



đúng

?
3

A.

Cường

dộ

dòng

điện

hiệu

dụng

chạy

qua

mạch



2A.
B.

Tần

số

dòng


điện

xoay

chiều



50Hz.
C.

Cường

dộ

dòng

điện

cực

đại



2

2


A.
D.

Cả

A,

B



C
Câu

28)

Chọn

câu

trả

lời

sai.

Dòng

điện


xoay

chiều

là:
A.

Dòng

điện



cường

độ

biến

thiên

theo

dạng

sin.
B.

Dòng


điện



cường

độ

biến

thiên

theo

dạng

cos.
C.

Dòng

điện

đổi

chiều

một

cách


tuần

hoàn.
D.

Dòng

điện

dao

động

điều

hoà.
Câu

29)

Gọi

i,

Io,

I

lần


lượt



cường

độ

tức

thời,

cường

độ

cực

đại



cường

độ

hiệu

dụng


của

dòng

điện

xoay

chiều
đi

qua

một

điện

trở

R.

Nhiệt

lượng

toả

ra


trên

điện

trở

R

trong

thời

gian

t

được

xác

định

bởi

hệ

thức

nào


sau

đây?
A.

Q

=

R.
i
2

.
t
I

2
C.

Q

=

R.

0

.
t

2
B.

Q

=

R.I

2

.
t
D.

Cả

B



C.
Câu

30)

Một

dòng


điện

xoay

chiều

đi

qua

điện

trở

25



trong

thời

gian

2

phút

thì


nhiệt

lượng

toả

ra



Q=6000J.
Cường

độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

xoay

chiều




:
A.

3A B.

2A
C. 3

A D.
2

A
Câu

31)

Nhiệt

lượng

Q

do

dòng

điện




biểu

thức

i

=

2

sin120t

(

A)

đi

qua

điện

trở

10



trong


0,5

phút

là:
A.

1000

J. B.

600

J. C.

400

J. D.

200

J.
Câu

32)

Một

cuộn


dây



độ

tự

cảm
L

=

2
15
π
H



R=12



được

đặt

vào


một

hiẹu

điện

thế

xoay

chiều

100V


tần

số

60Hz.

Cường

độ

dòng

điện


chạy

trong

cuộn

dây



nhiệt

lượng

toả

ra

trong

một

phút


A.

3A




15

KJ. B.

4A



12

KJ.
C.

5A



18

KJ. D.

6A



24

KJ
Câu


33)

Chọn

phát

biểu

sai

trong

các

phát

biểu

sau

đây?
A.

Khi

cường

độ


dòng

điện

qua

đoạn

mạch

chỉ



điện

trở

R



qua

đoạn

mạch

gồm


điện

trở

R

mắc

nối

tiếp

với
một

tụ

C



như

nhau

thì

công

suất


tiêu

thụ

trên

cả

hai

đoạn

mạch

giống

nhau.
B.

Trong

mạch

RC

điện

năng


chỉ

tiêu

thụ

trên

điện

trở

R



không

tiêu

thụ

trên

tụ

điện
C.

Tụ


điện

không

cho

dòng

xoay

chiều

đi

qua.
-Trang

3-
D.

Dòng

điện

xoay

chiều

thực


chất



một

dao

động

cưỡng

bức.
-Trang

4-
L
2

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x


o a y

c

h i ề

u.
Câu

34)

Chọn

phát

biểu

đúng

về

vôn

kế



ampekế
A.


Giá

trị

đo

của

vôn

kế



ampe

kế

xoay

chiều

chỉ

giá

trị

hiệu


dụng

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay
chiều.
B.

Giá

trị

đo


của

vôn

kế



ampe

kế

xoay

chiều

chỉ

giá

trị

cực

đại

của

hiệu


điện

thế



cường

độ

dòng

điện

xoay
chiều.
C.

Giá

trị

đo

của

vôn

kế




ampe

kế

xoay

chiều

chỉ

giá

trị

trung

bình

của

hiệu

điện

thế




cường

độ

dòng

điện

xoay
chiều.
D.

Giá

trị

đo

của

vôn

kế



ampe

kế


xoay

chiều

chỉ

giá

trị

tức

thời

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng


điện

xoay
chiều.
Câu

35)

Chọn

phát

biểu

sai

khi

nói

về

ý

nghĩa

của

hệ


số

công

suất

cos

ϕ
A.

Để

tăng

hiệu

quả

sử

dụng

điện

năng,

chúng

ta


phải

tìm

cách

nâng

cao

hệ

số

công

suất.
B.

Hệ

số

công

suất

càng


lớn

thì

công

suất

tiêu

thụ

của

mạch

điện

càng

lớn.
C.

Hệ

số

công

suất


càng

lớn

thì

công

suất

hao

phí

của

mạch

điện

càng

lớn.
D.

Công

suất


của

các

thiết

bị

điện

thường



cos

ϕ

>0,85
Câu

36)

Một

đoạn

mạch

RLC


được

mắc

vào

hiệu

điện

thế

u

=

U

0

sin

ω
t

.

Hệ


số

công

suất

cos

ϕ

của

đoạn

mạch
được

xác

định

theo

hệ

thức:
A.

cos
ϕ


=
P
U

.
I
B.

cos

ϕ

=

R
Z
C.

cos
ϕ

=
R
R
2

+

(

ω

L


1

)
2
ω
C
D.

Cả

A,

B



C
Câu

37)

Chọn

phát


biểu

đúng

trong

trường

hợp

ω
L

>

1
ω
C
A.

Trong

mạch



cộng

hưởng


điện.
B.

Hệ

số

công

suất

cos

ϕ

>1
của

mạch

điện

xoay

chiều

RLC

mắc


nối

tiếp?
C.

Hiệu

điện

thế

hai

đầu

điện

trở

thuần

R

đạt

giá

trị

cực


đại.
D.

Cường

độ

dòng

điện

chậm

pha

hơn

hiệu

điện

thế

hai

đầu

đoạn


mạch.
Câu

38)

Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

mạch

điện

xoay

chiều



điện


trở

R
A.Nếu

hiệu

điện

thế



hai

đầu

điện

trở



biểu

thức

u


=

U

0

sin(
ω
.t

+

ϕ

)

thì

biểu

thức

dòng

điện

qua

điện


trở


i

=

I

0

sin

ω
tA
B.Mối

liên

hệ

giữa

cường

độ

dòng

điện




hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

được

biểu

diễn

theo

công

thức

U=

I/R
C.Dòng


điện

qua

điện

trở



hiệu

điện

thế

hai

đầu

điện

trở

luôn

cùng

pha.
D.Pha


của

dòng

điện

qua

điện

trở

luôn

bằng

không.
Câu

39)

Cho

mạch

điện

xoay


chiều

không

phân

nhánh

RLC

.

Đặt

vào

hai

đầu

mạch

điện

một

hiệu

điện


thế

xoay
chiều



biểu

thức

u

=

U

0

sin

ω
t

.

Điều

kiện


để



cộng

hưởng

điện

trong

mạch

là:
A.

LC

=

R

ω

2
C.

LC
ω


2
=

1
B.

LC
ω

2
=

R
D.

LC

=

ω

2
Câu

40)

Trong

mạch


điện

chỉ



tụ

điện

C.

Đặt

hiệu

điện

thế

xoay

chiều

giữa

hai

đầu


tụ

điện

C

thì



dòng

điện
xoay

chiều

trong

mạch.

Điều

này

được

giải


thích





electron

đi

qua

điện

môi

giữa

hai

bản

tụ:
A.

Hiện

tượng

đúng


còn

giải

thích

sai.

B.

Hiện

tượng

đúng;

giải

thích

đúng.
C.

Hiện

tượng

sai;


giải

thích

đúng. D.

Hiện

tượng

sai;

giải

thích

sai.
Câu

41)

Chọn

kết

luận

sai

khi


nói

về

mạch

điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh

RLC

?
A.

Hệ

số

công


suất

của

đoạn

mạch

luôn

luôn

nhỏ

hơn

1.
B.

Hiệu

điện

thế

hai

đầu

đoạn


mạch



thể

nhanh

pha,

cùng

pha

hoặc

chậm

pha

so

với

dòng

điện.
C.


Cường

độ

dòn

điện

hiệu

dụng

trong

mạch

được

tính

bởi

công

thức:

I

=
D.


Cả

A



C.
U
R
2



(Z


Z
C

)
Câu

42)

Mạch

điện

gồm


điện

trở

R.

Cho

dòng

điện

xoay

chiều
đầu

R

sẽ:
i

=

I

0

sin


ω
t

(A)

chạy

qua

thì

hiệu

điện

thế

u

giữa

hai
A.

Sớm

pha

hơn


i

một

góc

π





biên

độ

U
2
0
=

I
0

R B.

Cùng

pha


với

i





biên

độ

U

0
π
=

I
0

R
C.

Khác

pha

với


i





biên

độ

U

0

=

I
0

R D.

Chậm

pha

với

i


một

góc




biên

độ

U

0

=

I
0

R
2
-Trang

5-

B à i

tập trắc


ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

43)

Trong

mạch

xoay

chiều

chỉ



tụ


điện

C

thì

dung

kháng



tác

dụng
A.

Làm

hiệu

điện

thế

nhanh

pha


hơn

dòng

điện

một

góc

π
B.

Làm

hiệu

điện

thế

cùng

pha

với

dòng

điện.

2
C.

Làm

hiệu

điện

thế

trễ

pha

hơn

dòng

điện

một

góc

π
2
D.

Độ


lệch

pha

của

hiệu

điện

thế



cường

độ

dòng

điện

tuỳ

thuộc

vào

giá


trị

của

điện

dung

C.
Câu

44)

Chọn

phát

biểu

sai?
A.

Trong

đoạn

mạch

chỉ




cuộn

dây

thuần

cảm

kháng,

dòng

điện

luôn

chậm

pha

hơn

hiệu

điện

thế


tức

thời

một

góc
90
0
.
B.

Cường

độ

dòng

điện

qua

cuộn

dây

được

tính


bằng

công

thức

:

I

0
=

U

0

L
Z

L
C.

Trong

đoạn

mạch


chỉ

chứa

điện

trở

R

thì

cường

độ

dòng

điện



hiệu

điện

thế

hai


đầu

mạch

luôn

luôn

cùng

pha
nhau
U
D.

Cường

độ

dòng

điện

qua

mạch

điện

được


tính

bằng

công

thức

:

I

0

= .
R
Câu

45)

Chọn

phát

biểu

đúng

khi


nói

về

mạch

điện

xoay

chiều

chỉ



cuộn

dây

thuần

cảm

:
A.

Cảm


kháng

của

cuộn

dây

tỉ

lệ

với

hiệu

điện

thế

đặt

vào

nó.
B.

Hiệu

điện


thế

giữa

hai

đầu

cuộn

dây

thuần

cảm

kháng

chậm

pha

hơn

dòng

điện

một


góc

90
0
C.

Hiệu

điện

thế

giữa

hai

đầu

cuộn

dây

thuần

cảm

kháng

nhanh


pha

hơn

dòng

điện

một

góc

π
2
D.

Cường

độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện


xoay

chiều

qua

cuộn

dây

được

tính

bằng

công

thức

I=

U.L.

ω
Câu

46)


Trong

đoạn

mạch

xuay

chiều

chỉ



cuộn

dây

thuần

cảm

kháng,

hiệu

diện

thế




hai

đầu

cuộn

cảm



biểu
thức

u

=

U

0

sin

ω
t
thì

cường


độ

dòng

điện

đi

qua

mạch



biểu

thức

i

=

I

0

sin(
ω
.t


+

ϕ

)

A
trong

đó

Io



ϕ

được
xác

định

bởi

các

hệ

thức


nào

sau

đây?
A.

I
=

U

0


ϕ

=

-

π

. B.

I
=

U


0


ϕ

=
π

.

C.

I
=

U

0


ϕ

=

0. D.

I
=


U

0


ϕ

=

-

π

.
0
ω
L
0
ω
L 2
0
ω
L
0
ω
L 2
Câu

47)


Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

mạch

điện

xoay

chiều



tụ

điện
A.

tụ


điện

không

cho

dòng

điện

không

đổi

đi

qua,

nhưng

cho

dòng

điện

xoay

chiều


đi

qua

nó.
B.

Hiệu

điện

thế

giữa

hai

đầu

tụ

điện

luôn

chậm

pha


so

với

dòng

điện

qua

tụ

một

góc

π
2
C.

Cường

độ

hiệu

dụng

của


dòng

điện

xoay

chiều

qua

tụ

điện

được

tính

bằng

công

thức

I=

U.C.

ω
D.


Cả

A,

B



C

.
Câu

48)

Trong

đoạn

mạch

xoay

chiều

chỉ




tụ

điện,

hiệu

điện

thế

trên

tụ

điện



biểu

thức

u

=

U

0


sin

ω
t

V
thì cường

độ

dòng

điện

qua

mạch



biểu

thức

i

=

I


0

sin(
ω
.t

+

ϕ

)

A

,

trong

đó

Io



ϕ

được

xác


định

bởi

các

hệ
thức tương

ứng

nào

sau

đây?
A.

I
0
C.

I
=

U

0
ω
C

=

U

0


ϕ

=

π

. B.

Io=

Uo.C.

ω



ϕ

=

0
2



ϕ

=

-

π

. D.

Io=

Uo.C.

ω



ϕ

=

π
0
ω
C 2 2
Câu

49)


Chọn

phát

biểu

đúng

khi

nói

về

mạch

điện

xoay

chiều



điện

trở

R

A.

Nếu

hiệu

điện

thế



hai

đầu

điện

trở



biểu

thức

u

=


U

0

sin(
ω
.t

+

ϕ

)

V

thì

biểu

thức

dòng

điện

qua

điện


trở


i

=

I

0

sin

ω
tA
B.

Mối

liên

hệ

giữa

cường

độ

dòng


điện



hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

được

biểu

diễn

theo

công

thức

U=I/R
C.


Dòng

điện

qua

điện

trở



hiệu

điện

thế

hai

đầu

điện

trở

luôn

cùng


pha.
D.

Pha

của

dòng

điện

qua

điện

trở

luôn

bằng

không.
Câu

50)

Trong

một


đoạn

mạch

xoay

chiều

chỉ



tụ

điện

thì

hiệu

điện

thế



hai

đầu


đoạn

mạch
A.

Sớm

pha

π

so

với

dòng

điện B.

Trễ

pha

π

so

với

dòng


điện
2 4
C.

Trễ

pha

π

so

với

cường

độ

dòng

điện D.

Sớm

pha

π

so


với

dòng

điện
2 4
-

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

51)


Trong

đoạn

mạch

điện

xoay

chiều

chỉ



điện

trở

R.

Đặt

vào

hai

đầu


R

một

hiệu

điện

thế



biểu

thức
u

=

U

0

sin

ω
t

V


thì

cường

độ

dòng

điện

đi

qua

mạch



biểu

thức

i

=

I

0


sin(
ω
.t

+

ϕ

)

A

,

trong

đó

Io



ϕ

được

xác
định

bởi


các

hệ

thức

tương

ứng

là:
A.

I
=

U

0


ϕ

=

-
π

. B.


I
=

U

0


ϕ

=

0
0
R 2
0
R
U
U

0
C.

I

0

=
R



ϕ

=

0 D.

I

0
= và

ϕ

=

0
2R
Câu

52)

Hai

cuộn

dây

R

1
,

L
1


R
2
,

L
2
mắc

nối

tiếp

nhau



đặt

vào

một

hiệu


điện

thế

xoay

chiều



giá

trị

hiệu
dụng

U.

Gọi

U
1


U
2



hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

tương

ứng

giữa

hai

cuộn

R
1
,

L
1


R
2

,

L
2
Điều

kiện

để

U=U
1
+U
2
là:
A.

L
1
R
1
=

L
2
R
2
B.

L

1
R
2
=

L
2
R
1
C.

L
1

L
2

=

R
1

R
2
D.

L
1

+


L
2

=

R
1

+

R
2
Câu

53)

Chọn

câu

trả

lời

sai.

Trong

mạch


điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh

RLC.

Khi

hiện

tượng

cộng

hưởn

xảy
ra

thì:
A.


U=

U
R
B.

Z
L
=Z
C
C.

U
L
=U
C
=0 D.

Công

suất

tiêu

thụ

trong

mạch


lớn

nhất.
Câu

54)

Cho

một

đoạn

mạch

điện

ABC

nối

tiếp

gồm

một

tụ


C

(đoạn

AB),



một

cuộn

cảm

(đoạn

BC)



điện

trở
R



độ

tự


cảm

L.

Khi

tần

số

dòng

điện

qua

mạch

bằng

1000

Hz

thì

hiệu

điện


thế

hiệu

dụng

U
AB
=2V,

U
BC
=

3

V,
U
AC
=

1V



cường

độ


dòng

điện

hiệu

dụng

qua

mạch



I=1mA.
A.

Điện

dung

của

tụ

C

=

1


µ
F
4
π
B.

Độ

tự

cảm

L

=

0,75

H
π
C.

Điện

trở

thuần

R


=

150

3


D.

Cả

A,



C

.
Câu

55)

Trong

mạch

điện

xoay


chiều

không

phân

nhánh

RLC

thì

dòng

điện

nhanh

pha

hay

chậm

pha

so

với


hiệu
điện

thế

của

đoạn

mạch

phụ

thuộc

vào:
A.

R



C B.

L



C

C.

L,

C



ω
D.

R,

L,

C



ω
Câu

56)



hai

đầu


một

điện

trở

R



đặt

một

hiệu

điện

thế

xoay

chiều

U
AC
một

hiệu


điện

thế

không

đổi

U
DC
Để
dòng

điện

xoay

chiều



thể

qua

điện

trở




chặn

không

cho

dòng

điện

không

đổi

qua



ta

phải:
A.

Mắc

song

song


với

điện

trở

một

tụ

điện

C.
B.

Mắc

nối

tiếp

với

điện

trở

một

tụ


điện

C.
C.

Mắc

song

song

với

điện

trở

một

cuộn

thuần

cảm

L.
D.

Mắc


nối

tiếp

với

điện

trở

một

cuộn

thuần

cảm

L.
Câu

57)

Trong

mạch

điện


xoay

chiều

không

phân

nhánh

RLC.

Nếu

tăng

tần

số

của

hiệu

điện

thế

xoay


chiều

đặt

vào
hai

đầu

mạch

thì:
A.

Dung

kháng

tăng. B.

Cảm

kháng

tăng.
C.

Điện

trở


tăng. D.

Dung

kháng

giảm



cảm

kháng

tăng.
Câu

58)

Chọn

đáp

án

sai:

Hiện


tượng

cộng

hưởng

trong

mạch

điện

xoay

chiều

không

phânh

nhánh

RLC

xảy

ra

khi:
A.


cos

ϕ

=1 B.

C

=

L
ω

2
C.

U

L

=

U

C
D.

Công


suất

tiêu

thụ

trong

mạch

đạt

giá

trị

cực

đại

P

=

UI
Câu

59)

Trong


mạch

điện

xoay

chiều

không

phânh

nhánh

RLC

độ

lệch

pha

giữa

hiệu

điện

thế


giữa

hai

đầu

toàn
mạch



cường

độ

dòng

điện

trong

mạch

là:

ϕ

=


ϕ

u
π


ϕ

i

=
3
thì:
A.

Mạch



tính

dung

kháng. B.

Mạch



tính


cảm

kháng.
C.

Mạch



tính

trở

kháng. D.

Mạch

cộng

hưởng

điện.
Câu

60)

Trong

mạch


điện

xoay

chiều

không

phânh

nhánh

RLC

thì

tổng

trở

Z

phụ

thuộc:
A.

L,


C



ω
B.

R,

L,

C
-Trang

6-
C.

R,

L,

C



ω
D.

ω


,

R

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

61)

Trong

mạch

điện


xoay

chiều

không

phânh

nhánh

RLC

thì:
π
A.Độ

lệch

pha

của

u

R



u



2
π
B.

u

L

nhanh

hơn

pha

của

i

một

góc
2
π
C.

u

C


nhanh

hơn

pha

của

i

một

góc
2
π
D.

u

R

nhanh

hơn

pha

của


i

một

góc
2
Câu

62)

Dòng

điện

chạy

qua

một

đoạn

mạch



biểu

thức


i

=

I
0

sin

100
π

.t

(

A)

.

Trong

khoảng

thời

gian

từ 0


đến
0,01s,

cường

độ

tức

thời



giá

trị

bằng

0,5Io

vào

những

thời

điểm:
A.
1

400
s;

2

s
400
B.
1
500
s;

3

s
500
C.
1
300
s;

2

s
300
D.
1
600
s;


5

s
600
Câu

63)

Đặt

hiệu

điện

thế

u

=

U

0

sin

ω
t

(V)


vào

hai

đầu

tụ

điện

C

thì

cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

C

là:

A.

i

=

I
0
sin(
ω
.t


π

)

A

(A)

với
2
π
U

0
I
0
=

C
ω
B.

i

=

I
0

sin(
ω
.t

+
)

A

(A)

với
2
I
0

=

U


0
C
ω
C.

i

=

I
0

sin(
ω
.t

)

(A)

với
π
I
0

=

U


0
C
ω
U

0
D.

i

=

I
0
sin(
ω
.t

+
)

A

(A)

với
2
I
0
= .

C
ω
Câu

64)

Trong

mạch

điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh

RLC

.

Nếu

tăng


tần

số

của

hiệu

điện

thế

xoay

chiều

đặt

vào
hai

đầu

mạch

thì:
A.

Điện


trở

tăng. B.

Dung

kháng

tăng.
C.

Cảm

kháng

giảm. D.

Dung

kháng

giảm



cảm

kháng

tăng.

Câu

65)

Cho

mạch

điện

xoay

chiều

chỉ

chứa

cuộn

dây

thuần

cảm

L.

Đặt


vào

hai

đầu

mạch

một

hiệu

điện

thế

xoay
chiều

u

=

U

0

sin

ω

t

thì

cường

độ

dòng

điện

i

trong

mạch

là:
A.

i

=

U

0
sin(100
π

t


π

)

A
B.

i

=
U

0
sin(100
π
t



π

)

A
U
C.


i

=
0
2
sin(100
π
t

+

π

)

A
D.

i

=
ω
.L
U

0
2
sin(100
π
t


)

A
ω
.L 2
ω
.L
Câu

66)

Một

cuộn

dây

mắc

vào

nguồn

xoay

chiều

u


=

200sin100

π

tV,

thì

cường

độ

dòng

điện

qua

cuộn

dây

là:
i

=
2


sin(100
π

.t



π

)

(A).

Hệ

số

tự

cảm

L

của

cuộn

dây




trị

số
3
A.

L

=
2

H B.

L

=
π
1

H C.

L

=
π
6

H D.


L

=

2

H
2
π π
Câu

67)

Khi



cộng

hưởng

điện

trong

đoạn

mạch

RLC


không

phân

nhánh,

kết

luận

nào

sau

đây

sai?
A.

Cường

độ

hiệu

dụng

của


dòng

điện

trong

đoạn

mạch



giá

trị

cực

đại.
B.

Cường

độ

dòng

điện

trong


đoạn

mạch

cùng

pha

với

hiệu

điện

thế



hai

đầu

đoạn

mạch.
C.

Hiệu


điện

thế

hiệu

dụng

giữa

hai

bản

tụ

điện



giữa

hai

đầu

cuộn

cảm




giá

trị

bằng

nhau.
D.Cường

độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

trong

đoạn

mạch

không


phụ

thuộc

vào

điện

trở

R

của

đoạn

mạch.
Câu

68)

Một

mạch

điện

xoay


chiều

RLC

không

phân

nhánh

.

Góc

lệch

pha

ϕ

của

hiệu

điện

thế

hai


đầu

mạch

điện
so

với

cường

độ

dòng

điện

được

xác

định

bằng

công

thức

nào


sau

đây?
ω
L

+

1
ω
L



1
ω
L

+

1
A.

tg
ϕ

=




ω

C
R
B.

tg
ϕ

=



ω

C
R
C.

tg
ϕ

=

R(
ω
L




1

)
ω
C
D.

tg
ϕ

=



ω

C
2R
Câu

69)

Đặt

hiệu

điện

thế:


u

=

U

0

sin

ω
t

vào

hai

đầu

đoạn

mạch

không

phân

nhánh,


biết

điện

trở

R

không

đổi.

Khi


hiện

tượng

cộng

hưởng

thì

phát

biểu

nào


sau

đây



sai:
A.

Hiệu

điện

thế

hiệu

dụng



hai

đầu

điện

trở


nhỏ

hơn

hiệu

điện

thế

hiệu

dụng



hai

đầu

đoạn

mạch
-Trang

7-
C.

Cường


độ

hiệu

dụng

của

dòng

điện

trong

mạch

đạt

giá

trị

lớn

nhất
C.

Hiệu

điện


thế

tức

thời



hai

đầu

đoạn

mạch

cùng

pha

với

hiệu

điện

thế

tức


thời



hai

đầu

điện

trở
D.Cảm

kháng



dung

kháng

của

đoạn

mạch

bằng


nhau
1
1 1
2
2
2
2
−2

Bài

tập trắc

nghiệ

m phần điệ

n x

oay

c

hiề

u.
Câu

70)


Trong

mạch

xoay

chiều

không

phân

nhánh



RLC

thì

tổng

trở

Z

xác

định


theo

công

thức:
A.

Z

=
C.

Z

=
R

2

+

(
ω
C


R

2




(
ω
C

+
1

)

2
ω
.L
1

)

2
ω
.L
B.

Z

=
D.

Z


=
R

2

+

(
ω
L


R

2



(
ω
L


1

)

2
ω
C

1

)

2
ω
C
Câu

71)

Điều

nào

sau

đây



đúng

khi

nói

về

đoạn


mạch

điện

xoay

chiều

không

phân

nhánh

RC

?
A.Tổng

trở

của

đoạn

mạch

tính


bởi:

.

Z

=
R

2

+

(

1

)

2
ω
C
B.Dòng

điện

luôn

nhanh


pha

hơn

so

với

hiệu

điện

thế

hai

đầu

đoạn

mạch.
C.Điện

năng

chỉ

tiêu

hao


trên

điện

trở



không

tiêu

hao

trên

tụ

điện.
D.

A,

B



C


đều

đúng.
Câu

72)

Một

mạch

điện

xoay

chiều

gồm

Rmắc

nối

tiếp

với

cuộn

dây




điện

trở

r



độ

tự

cảm

L.

Tổng

trở

Z

của
đoạn

mạch


được

tính

bằng

công

thức

nào

sau

đây?
A.

Z

=
C.

Z

=
R

2

+


(r

+

ω
L)

2
(R

+

r

)

2

+

(
ω
L)
B.

Z

=
D.


Z

=
R

2

+

r

2

+

(
ω
L)

2
(R

+

r

)

2


+

(
ω
L)

2
Câu

73)

Một

mạch

điện

xoay

chiều

gồm

điện

trở

R,


cuộn

dây

thuần

cảm



độ

tự

cảm

L
1
,

cuộn

dây

thuần

cảm


độ


tự

cảm

L
2
mắc

nối

tiếp.

Tổng

trở

Z

được

xác

định

bởi

công

thức


nào

sau

đây?
2
A.

Z

=
R

2

+

(
ω
L
+

ω
L
2

) B.

Z


=
R

2

+

ω

2

(L
1

+

L
2

)
L
2

L
2
1

2
C.


Z

=
R

2

+

ω

(L
+

L
2

)
D.

Z

=
R

2

+


(
ω
L

)

2

+

(
ω
L

)

2
Câu

74)

Một

mạch

điện

xoay

chiều


gồm

điện

trở

R,

tụ

điện

C
1
,

tụ

điện

C
2
mắc

nối

tiếp.

Tổng


trở

Z

được

xác

định
bởi

công

thức

nào

sau

đây?
A.

Z =
R
2

+

1

ω

2
(
1
)
2
C
+
C
B.

Z

=
R

2

+

1

(
1
ω

2

C

+

1

)

2
C
1 2
1 2
C.

Z =
R
2

+

1
ω

2
(C
1

+ C
2

)
C

2

C
2
D.

Z

=
R

2

+

(

1
ω
C
)

2

+

(

1


)

2
ω
C
1

2
1 2
Câu

75)

Đặt

vào

hai

đầu

đoạn

mạch

không

phân

nhánh


RLC

một

hiệu

điện

thế

u

=

U

0

sin

ω
t

V

thì

cường


độ

dòng
π
điện

của

đoạn

mạch

là:

i

=

I

0

sin(100
π

.t

+
)


A

.

Đoạn

mạch

này

luôn

có:
6
A.

Z
L
=R B.

Z
L
=Z
C
C.

Z
L
>Z
C

D.

Z
L
<Z
C
Câu

76)

Trong

một

đoạn

mạch

xoay

chiều

không

phân

nhánh,

cường


độ

dòng

điện

sớm

pha

một

góc

ϕ

so

với

hiệu
điện

thế



hai

đầu


đoạn

mạch
(0

<

ϕ

<

π

).

Đoạn

mạch

đó:
2
A.gồm

điện

trở

thuần




tụ

điện
B.

gồm

cuộn

thuần

cảm



tụ

điện
C.

chỉ



cuộn

cảm
D.


gồm

điện

trở

thuần



cuộn

thuần

cảm
Câu

77)

Một

mạch

điện

gồm

R


măc

snối

tiếp

với

tụ

điện



C
=

10
F

.

Đặt

vào

hai

đầu


đoạn

mạch

một

hiệu

điện
1
5
π
thế

xoay

chiều



biểu

thức

u

=

5
2


sin(100
π
t

)
V
Biết

hiệu

điện

thế



hai

đầu

R



4V.

Cường

độ


dòng

điện

chạy
-Trang

8-
trong

mạch



giá

trị

bằng

bao

nhiêu?
A.

0,3

A. B.


0,6

A. C.

1

A. D.

1,5

A.
Câu

78)

Cho

mạch

điện

nối

tiếp.

Biết

hiệu

điện


thế



hai

đầu

điện

trở



40V



hiệu

điện

thế



hai

đầu


cuộn

cảm

L


30V.

Hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

U



hai

đầu

đoạn


mạch



giá

trị

là:
A.

U

=

10

V. B.

U

=

50

V
C.

U


=

70

V. D.

U

=

100

V.

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề


u.
Câu

79)

Đặt

vào

hai

đầu

đoạn

mạch

RLC

một

hiệu

điện

thế



tần


số

50Hz.

Biết

R=

25



,

cuộn

thuần

cảm


L

=

1

H


,

Để

hiệu

điện

thế



hai

đầu

đoạn

mạch

trể

pha

π

so

với


cường

độ

dòng

điện

thì

dung

kháng

của

tụ

là:
π
4
A.

100

Ω B.

150

Ω C.


125

Ω D.

75


Câu

80)

Chọn

mạch

điện

xoay

chiều

RLC

mắc

nối

tiếp.


Biết

R

=

140



,
L

=1H,

C

=

25

µ

F,dòng

điện

xoay

chiều


đi

qua

mạch



cường

độ

0,5A



tần

số

f

=50Hz.

Tổng

trở

của


đoạn

mạch


hiệu

điện

thế

hai

đầu

mạch

là:
A.

233





117V. B.

233






220V. C.

323





117

V. D.

323





220

V.
Câu

81)


Đoạn

mạch

xoay

chiềukhông

phân

nhánh

RLC

.

Điện

trở

10



,

cuộn

dây


thuần

cảm



L

=
1
10
π
H

,

tụ

điện
C

thay

đổi

được.

Mắc

vào


hai

đầu

đoạn

mạch

một

hiệu

điện

thế:

u

=

U

0

sin

100
π


.t

(V

)

.

Để

hiệu

điện

thế

hai

đầu

đoạn
mạch

cùng

pha

với

hiệu


điện

thế

hai

đầu

R

thì

giá

trị

C

của

tụ

điện


A.

10


µ
F
π
B.

100

µ
F
π
C.

1000

µ
F
π
D.

50

µ
F
π
Câu

82)

Hiệu


điện

thế

giữa

hai

đầu

một

đoạn

mạch

điện

xoay

chiều

chỉ



cuộn

thuần


cảm
L

=

1

H



biểu

thức:
π
u

=

200
2

sin(100
π

.t

+

π


)V

(V)

Biểu

thức

của

cường

độ

dòng

điện

trong

mạch

là:
3
A.

i

=


2
2

sin(100
π
t

+

5
π

)

A
6
B.

i

=

2
2

sin(100
π
t


+

π

)

A
6
C.

i

=

2
2

sin(100
π
t



π

)

A
6
D.


i

=

2

sin(100
π
t



5
π

)

A
6
Câu

83)

Hiệu

điện

thế


xoay

chiều

u

=

U

0

sin

ω
t

(V)

vào

hai

cuộn

dây

thuần

cảm


L

thì

cường

độ

dòng

điệnchạy

qua
mạch



biểu

thức

là:
π
A.

i

=


U

0

sin(
ω
.t


)

A
B.

i

=
U

0

sin(
ω
.t

+

π

)


A
2
C.

i

=

U

0
sin(
ω
.t



π

)

A
L
ω
D.

i

=


U

0
2
sin(
ω
.t

)

A
L
ω
2 L
ω
Câu

84)

Hai

đầu

điện

trở

R


=

50




biểu

thức

hiệu

điện

xoay

chiều



u

=

100sin(100
π
t+

π


)V

thì

biểu

thức

cường
3
độ

dòng

điện

chạy

qua

R



:
A.

i


=

2

2

sin(100
π
t+

π

)A. B.

i

=

2sin(100
π
t+

π

)A.
3 3
C.

i


=

2sin100πt

A. D.

i

=

2

2

sin(100πt)A.
Câu

85)

Cho

một

đoạn

mạch

điện

gồm


điện

trở

R

=50



mắc

nối

tiếp

với

một

cuộn

dây

thuần

cảm

L


=

0,5

H

.

Đặt
π
vào

hai

đầu

đoạn

mạch

một

hiệu

điện

thế:

u


=

100
mạch

là:
2

sin(100
π

.t



π

)
V
4
Biểu

thức

của

cường

độ


dòng

điện

qua

đoạn
A.

i

=

2

sin(100
π

.t



π

)

A
2
B.


i

=

2 2

sin(100
π

.t



π

)

A
4
C.

i

=

2
2

sin(100

π

.
t

)

A
D.

i

=

2

sin(100
π

.t

)

A
Câu

86)

Hai


đầu

tụ

điện



điện

dung

31,8
µ
F

một

hiệu

điện

thế

u

=120sin(100
π
t+


π

)V

thì

cường

độ

dòng

điện
6
chạy

qua

tụ

là:
-Trang

9-
A.

i

=1,


2sin(100
π
t-

π

)A. B.

i

=

1,2sin(100
π
t+

2
π

)A.
3 3
C.

i

=

1,2sin(100
π
t-


2
π

)A. D.

i

=

2sin(100
π
t+

π

)A.
3 6

Bài

tập trắc

nghiệ

m phần điệ

n x

oay


c

hiề

u.
Câu

87)

Cuộn

dây



điện

trở

trong

40Ω



độ

tự


cảm
0,4

H.

Hai

đầu

cuộn

dây



một

hiệu

điện

thế

xoay

chiều

u
π
=120


2

sin(100
π
t-

π

)V

thì

cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

cuộn

dây

là:

6
A

i

=

3sin(100
π
t+

π

)

A. B.

i

=

3sin(100
π
t-

5
π

)


A.
4 12
C.

i

=

3

2

sin(100
π
t+

π

)

A D.

i

=

3sin(100
π
t-


π

)

A
12 12
Câu

88)

Cho

điện

trở

thuần

R

=

60


mắc

nối

tiếp


với

một

tụ

điện



điện

dung

C

=

1000

µ
F

,

hiệu

điện


thế

hai

đầu
6
π
mạch



:

u=120

2

sin(100
π
t-

π

)

V

thì

cường


độ

dòng

điện

chạy

qua

mạch

là:
6
A.

i

=

2sin(100
π
t

+

π

)


A. B.i

=

2sin(100
π
t-

π

)A.
4 12
C.

i

=

2sin(100
π
t

+

π

)

A. D.


i

=

2sin(100
π
t+

5
π

)A
12 12
Câu

89)

Cho

mạch

điện

không

phân

nhánh


RLC:

R

=

50Ω,

cuộn

dây

thuần

cảm



L

=

0,318H;

tụ

điện


C=


1000

µ
F.

Hiệu

điện

thế

hai

đầu

mạch

là:

u

=

200sin(100
π
t+

π


)

V

thì

biểu

thức

cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

tụ
15
π
4
điện


A


i

=

2

2

sin(100
π
t

-

π

)

A. B.

i

=

2

2

sin(100

π
t

+

π

)

A
4 2
C.

i

=

2

2

sin(100
π
t

+

π

)


A D.

i

=

2

2

sin100
π
t

A
4
Câu

90)

Cho

mạch

điện

không

phân


nhánh

RLC:

R

=

80Ω,

cuộn

dây



điện

trở

20Ω,



độ

tự

cảm


L=0,636H,

tụ
điện



điện

dung

C

=31,8
µ
F.

Hiệu

điện

thế

hai

đầu

mạch




:

u

=

200sin(100
π
t-

π

)

V

thì

biểu

thức

cường

độ

dòng
4

điện

chạy

qua

mạch

điện

là:
A

i

=
2

sin(100
π
t

-

π

)

A. B.


i

=

sin(100
π
t

+

π

)

A.C.

i

=
2

sin(100
π
t

-

π

)


A.

D.

i

=
2

sin100
π
t

A.
2 2 4
Câu

91)

Một

cuộn

dây

thuần

cảm,




độ

tự

cảm

L

=

2

H

,

mắc

nối

tiếp

với

một

tụ


điện



C=

31,8

µ

F.

Hiệu

điện
π
thế

giữa

hai

đầu

cuộn

dây




dạng

u

L
=

100

sin(100
π

.t

dạng

như

thế

nào?
π

)V

.

Hỏi

biểu


thức

cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

mạch


6
A.

i

=

0,5

sin(100
π


.t



π

)

A
3
C.

i

=

sin(100
π

.t

+

π

)

A
3
B.


i

=

0,5

sin(100
π

.t

+

π

)

A
3
D.

i

=

sin(100
π

.t




π

)

A
3
Câu

92)

Một

dòng

điện

xoay

chiều

qua

một

ampekế

xoay


chiều



số

chỉ

4,6

A.

Biết

tần

số

f

=

60

Hz



gốc


thời
gian

t

=

0

chọn

sao

cho

dong

điện



giá

trị

lớn

nhất.


Biểu

thức

dòng

điện



dạng

nào

sau

đây?
A.

i

=

4,6

sin(120
π
t

+


π

)

A
2
C.

i

=

6,5

sin(120
π
t

+

π

)

A
2
B.

i


=

7,97

sin(120
π
t

)

A
D.

i

=

9,2

sin(120
π

.t

+

π

)


A
Câu

93)

Cuộn

dây



điện

trở

50Ω



hệ

số

tự

cảm

0,636H


mắc

nối

tiếp

với

một

điện

trở

R=

100Ω,

cường

độ

dòng
điện

chạy

qua

mạch:


i

=

2

sin100πt

(A)

thì

biểu

thức

hiệu

điện

thế

hai

đầu

cuộn

dây


là:
-Trang

10-
A.

u

=50

34

sin(100
π
t

+

76
π

)

V

.B.

u


=50

34

sin(100
π
t-

76
π

)

V

.
180 180
C.

u

=50sin(100
π
t

+

76
π


)

V

. D.

u

=50

34

sin(100
π
t+76)

V

.
180
-Trang

11-
AD
AB
BD

B à i

tập trắc


ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

94)

Một

điện

trở

50


ghép

nối


tiếp

với

một

cuộn

dây

thuần

cảm



độ

tự

cảm

1,2

H

.

Cường


độ

dòng

điện
π
chạy

qua

mạch:

i

=2

2

sin(100
π
t

-

π

)A

thì


hiệu

điện

thế

hai

đầu

mạch

là:
3
A.

u

=260

2

sin(100
π
t-

π

-


67,4
π

)

V

.B.

u

=260sin(100
π
t

+

67,4
π

)

V
3 180 180
C.

u

=260


2

sin(100
π
t

-

67,4
π

)

V

. D.

u

=260

2

sin(100
π
t-

π


+

67,4
π

)V
180 3 180
Câu

95)

Cho

mạch

điện

không

phân

nhánh

RLC:

R

=100Ω,

cuộn


dây

thuần

cảm



L

=

0,318H,

tụ

điện



C=
100

µ
F.

Biểu

thức


biểu

thức

cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

mạch

là:

i

= 2

sin(100
π
t+

π


)

A

thì

biểu

thức

hiệu

điện
2
π
4
thế

hai

đầu

mạch

là:
A.

u


=100sin(100
π
t+

π

)

V

. B.

u

=200sin(100
π
t

-

π

)

V
2 4
C.

u


=200sin(100
π
t)

V. D.

u

=200sin(100
π
t

+

π

)

V
4
Câu

96)

Mạch

RLC

như


hình

vẽ

: A L Đ D C B
Biết

Đ:

100V



100W

;

L

=

1

H

,
π
C

=


50

µ
F

,

u
π
=

200

2

sin

(100

πt

+

π

)V

Biểu


thức

u
6


dạng
A.

200

2

sin

(100

πt

+

π

)V B.

200

sin

(100


πt



π

)V
4 4
C.

200

2

sin

(100

πt



π

)V D.

200

sin


(100

πt

+

π

)V
3 3
Câu

97)

Mạch

RLC

không

phân

nhánh,

biết

R

=


40

Ω;

L

=
3

H



C=

100

µ

F

;

u
=

80

sin


(100

πt



π

)V
(đoạn

BD

cháu

LC)

Biểu

thức

u
AB


dạng
5
π π
3

A.

80

2

sin

(100

πt

+

π

)V B.

80

sin

(100

πt



π


)V
C.

80

2

sin

(100

πt


4
π

)V D.

80

sin

(100

πt

+
12
4

π

)V
12
Câu

98)

Mạch

RLC

nối

tiếp

gồm:

R

=

100

Ω,

L

=
2


H



C

=

100

µ

F

Dòng

điện

qua

mạch



dạng
π π
i

=


2

sin(100
π

.t

)

A.Hiệu

điện

thế

2

đầu

mạch

là:
A.

200sin

(100

π


t

+

π

)V B.

200

sin

(100

π

t

-

π

)V
4 4
C.

200

2


sin

(100

π

t

-

π

)V D.

200

2

sin

(100

π

t

+

π


)V
4 4
Câu

99)

Cho

mạch

điện

không

phân

nhánh

RLC:

R

=

40

,

cuộn


dây



điện

trở

10

,



L=

1,5

H,

tụ

điện



điện
π
dung


C

=

15,9
µ
F.

Cường

độ

dòng

điện

chạy

qua

mạch

là:

i

=

4sin(100

π
t

-

π

)

A

thì

hiệu

điện

hai

đầu

mạch

điện

là:
3
A.

u


=200

2

sin(100
π
t

-

7
π

)

V

.
12
B.

u

=200

2

sin(100
π


-

π

)

V
12
C.

u

=200

2

sin(100
π
t+

π

)

V.
4
D.

u


=

200sin(100
π
t

-

π

)

V.
12
AM

Bài

tập trắc

nghiệ

m phần điệ

n x

oay

c


hiề

u.
Câu

100)

Một

đoạn

mạch

gồm

R

=

10



,

cuộn

dây


thuần

cảm



độ

tự

cảm

L

=
1
10
π
H



tụ

điện



C


=

500

µ
F
π
mắc

nối

tiếp.

Dòng

điện

xoay

chiều

trong

mạch



biểu

thức


i

=


biểu

thức

nào

sau

đây?
2

sin
(100
π

.
t

)

A

.


Hiệu

điện

thé



hai

đầu

đoạn

mạch
A.

u

=

20
2

sin(100
π
t




π

)V
4
B.

u

=

20

sin(100
π
t



π

)V
4
C.

u

=

20


sin(100
π
t

)
V
D.

u

=

20 2

sin(100
π

.t

+

π

)V
4
Câu

101)

Một


đoạn

mạch

gồm

một

tụ

điện

C



dung

kháng

100





một

cuộn


dây



cảm

khnág

200



mắc

nối
π
tiếp

nhau.

Hiệu

điện

thế

tại

hai


đầu

cuộn

cảm



biểu

thức

u

L
=

100

sin(100
π

.t

đầu

tụ

điện




dạng

như

thế

nào?
)V

.

Biểu

thức

hiệu

điện

thế



hai
6
A.


u
C

=

50
2

sin(100
π

.t


π

)
V
3
B.

u

c

=

50

sin(100

π

.t


5
π

)V
6
C.

u
C

=

50

sin(100
π

.t


π

)
V
6

D.

u
C

=

50

sin(100
π

.t

+
7
π

)V
6
Câu

102)

Cho

cuộn

dây




điện

trở

trong

30Ω

độ

tự

cảm
2

H

mắc

nối

tiếp

với

tụ

điện




điện

dung

C,

hiệu

điện
5
π
thế

hai

đầu

mạch

là:

u

=

60


2

sin100πt(V)

.Khi

hiệu

điện

thế

hiệu

dụng

hai

đầu

cuộn

dây



50

2


V

thì

điện

dung
của

tụ

điện



:

3
A

.

C

=

10
7
π


5
F B.

C

=
7

.10


3

F.
π
C.

C

=

10
7
π
F D.

Một

giá


trị

khác
Câu

103)

Cho

mạch

điện

như

hình

vẽ

:

A C
1
R
1
E L,

R
2
C

2
B
10


2
Biết

R
1
=4



,

C
1

=
8
π
F

,

R
2
=100




,
L

=

1

H

,

f=

50Hz.

Thay

đổi

giá

trị

C

để

hiệu


điện

thế

U
cùng

pha

với

U .

Giá

trị

C là:
π
A.

C

2
=

1

F

30
π
2
B.

C

2
AE
=
1
F
300
π
EB 2
C.

C

2
=

1000

µ
F
3
π
D.


C

2
=

100

µ
F
3
π
Câu

104) Mạch

RLC: B C M L R A
R

=

50

Ω,

L

=
1

H,


f

=

50

Hz.

Lúc

đầu

C

=

100

µ

F,

sau

đó

ta

giảm


điện

dung

C.

Góc

lệch

pha

giữa

u


u
AB
2
π π
lúc

đầu



lúc


sau



kết

quả:
A.

π

rad



không

đổi B.
2
C.

π

rad



giảm

dần D.

2
π

rad



tăng

dần
4
π

rad



dần

tăng
2
Câu

105)

Mạch

RLC

không


phân

nhánh,

biết:

R

=

50

Ω,

L

=
15

H



C=

100

µ


F,

uAB

=

100

2

sin100

π

tV
10
π π
Nhiệt

lượng

tỏa

ra

trên

điện

trở


trong

2

phút



biểu

thức

hiệu

điện

thế

giữa

2

đầu

tụ

điện

là:

-Trang

12-
A.

12J



200

sin(100
π

.t



3
π

)

V B.

12KJ



200


sin(100
π

.t

+

π

)

V
4 4
C.

12

KJ

200

sin(100
π

.t



3

π

)

V D.

12J



200

2

sin(100
π

.t



3
π

)

V
4 4
-Trang


13-

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

106)

Mạch

như

hình

vẽ A L M C B

u
AB
=

120

2

sin

100

πtV

Dùng

vôn

kế



điện

trở

rất

lớn


đo

giữa

A



M

thì

thấy



chỉ

120V,



u
AM
nhanh

pha
π
hơn


u
AB
2
Biểu

thức

u
MB


dạng

:
A.120

2

sin

(100

πt

+

π

)V B.240


sin

(100

πt



π

)V
2 4
C.120

2

sin

(100

πt

+

π

)V D.240

sin


(100

πt



π

)V
4 2
Câu

107)

Mạch

điện

xoay

chiều

như

hình

vẽ

:


A R C M L,

Ro

B

.
200
Biết

R

=

50

Ω,

R
0
=

125

Ω,

L

=


0,689H,

C

=
µ
F

,

I

=

0,8A
π
7
π
u
AM
=

U
o
sin

100

πtV;


u
MB
=

200

2

sin

(100

πt

+
12
giá

trị

:
A.

U
0
=

80V




u
AB
=

261

2

sin

(100

πt

+

1,68)V
B.

U
0
=

80

2




u
AB
=

261

sin

(100

πt

+

1,68)V
C.

U
0
=

80V



u
AB
=

185


2

sin

(100

πt



1,68)V
)V

Hiệu

điện

thế

cực

đại

U
0


hiệu


điện

thế

tức

thời

u
AB

D.

U
0
=

80

2



u
AB
=

185

2


sin

(100

πt



1,54)V
Câu

108)

Mạch

RL

nối

tiếp



R

=

50Ω,


cuộn

dây

thuần

cảm,

L

=

1

H
2
π
Dòng

điện

qua

mạch



dạng

i=


2sin100

πtA.

Nếu

thay

R

bằng

tụ

C

thì

cường

độ

hiệu

dụng

qua

mạch


tăng

lên
2
lần.

Điện

dụng

C



biểu

thức

i

của

dòng

điện

sau

khi


thay

R

bởi

C



giá

trị
A.

C

=

50

µ
F
π


i

=


2

2

sin

(100

πt

+
3
π

)A
4
B.

C

=

100

µ
F
π



i=

2

2

sin

(100

πt

+
3
π

)A
4
C.

C

=

100

µ
F




i

=

2sin

(100

πt

+
π
3
π

)A D.
4
C

=

50

µ
F
π


i


=

2sin

(100

πt



π

)A
4
Câu

109)

Mạch

RLC

như

hình

vẽ: A R L M C B
π π
Biết


u
AB
=

100

2

sin

100

πtV

;

I

=

0,5A

uAM

sớm

pha

hơn


i
6


điện

dụng

C



giá

trị
rad,

u
AB
sớm

pha

hơn

u
MB
6
rad


Điện

trở

thuần

R
A.

R=

200

Ω



C

=

125
π
3

µ
F
B.


R=

100

Ω



C

=

50
π
3

µ
F
C.

R=

100

Ω



C


=

125
π
3

µ
F
D.

R=

50

Ω



C

=

50
π
3

µ
F
Câu


110)

Cho

mạch

như

hình

vẽ

:

A R C M L B
u
AB
=

200

sin

100

πtV
Cuộn

dây


thuần

cảm





độ

tự

cảm

L

R

=

100

Ω

Mắc

vào

MB


1

ampe

kế



RA

=

0

thì



chỉ

1

A

Lấy

ampe

kế


ra
thì

công

suất

tiêu

thụ

giảm

đi

phân

nửa

so

với

lúc

đầu

Độ

tự


cảm

L



điện

dung

C



giá

trị
A.

0,87H



100

µ
F
π
B.


0,78H



100

µ
F
π
C.

0,718H



100

µ
F
π
D.

0,87H


50

µ
F

π

3
Câu

111)

Cho

cuộn

dây



điện

trở

trong

30


độ

tự

cảm
2


H

mắc

nối

tiếp

với

tụ

điện



C

=

10
F.

Khi

hiệu

điện
5

π
8
π
thế

hai

đầu

mạch

là:

60

2

sin100πt(V

thì

hiệu

điện

thế

hiệu

dụng


hai

đầu

tụ

điện



cuộn

dây


A.

96

2

V



60

2


V. B.

60

2

V



96

2

V.
C.

60



96V.

D.

96V



60V.

−3
−3

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu

112)

Mạch

điện

như


hình

vẽ A C R L,

r B
uAB

=

80

2

sin

100

πtV

R

=

100

Ω,
V2

chỉ


30

2

V

,

V1

chỉ

50V

urL

sớm

pha

hơn

i

1

góc

π


(rad)

Độ

tự

cảm

L



điện

dung

C



giá

trị
4
A.
3

H




10
F B.
3
H



10
F
5
π
6
π

3
10
π
3
π
C.
3

H


5
π
310
3

π
F D.

Tất

cả

đều

sai
Câu

113)

Mạch

như

hình

vẽ

: A R’,L’ N R,L B
uAB

=

80

2


sin

100

πtV
R

=

160

Ω,

Z
L
=

60

Ω
Vôn

kế

chỉ

U
AN
=


20V.

Biết

rằng

U
AB
=

U
AN
+

U
NB
Điện

trở

thuần

R’

vàđộ

tự

cảm


L’



giá

trị
A.

R’

=

160

(Ω);

L’

=
C.

R’

=

160

(Ω);


L’

=
1

H B.

R’

=

160/3

(Ω);

L’

=

1

H
2
π
3
π
1

H D.


R’

=

160/3

(Ω);

L’

=

1

H
5
π
Câu

114)

Mạch

RLC

nối

tiếp




R

=

100Ω,

L

=
5
π
2

H,

f

=

50

Hz.

Biết

i

nhanh


pha

hơn

u

1

góc

π

rad.

Điện

dụng

C
π
4


giá

trị
A.

100


µ
F
π
B.

50

µ
F
π
C.

100

µ
F
3
π
D.

Tất

cả

đều

sai
Câu


115)

Mạch

như

hình

vẽ: A L R1 M C R2 B
3
U
AB
=

120V

;

L

=
π
H

ω

=

100


π

(rad/s)

R
1
=

100

Ω

,

U
MB
=

60V



trễ

pha

hơn

u
AB

60
0
.

Điện

trở

thuần

R
2

điện

dung

C



giá

trị
A.

R
2
=


100

Ω



C

=
100

3

µ

F
π
B.

R
2
=

200

3

Ω




C

=
50

µ
F
π
C.

R
2
=

100

3

Ω



C

=
100

µ
F

4
π
D.

R
2
=

100

3

Ω



C

=
50

µ
F
π
Câu

116)

Cho


mạch

như

hình

vẽ:

A R C N Ro.

L B
cos

ϕ

AN
=

0,8,

i

=

2

2

sin


100

πtV
U
AN
=

80V;

U
AB
=

150V;

U
NB
=

170V.

Các

điện

trở

thuần




giá

trị

tổng

cộng


A.

55

Ω B.

45

Ω C.

35

Ω D.

25

Ω
Câu

117)


Cho

mạch

như

hình

vẽ:

A R N C L B uAB

=

100

2

sin

100

π

tV
Số

chỉ


V
1


60V

;

Số

chỉ

V
2
là:
A.

90V B.

80V
C.70V D.

60V
Câu

118)

Cho

đoạn


mạch

điện

như

hình

vẽ,

A R C M L B
trong

đó

L



cuộn

thuần

cảm.

Cho

biết
U

AB
=

50V,

U
AM
=50V,

U
MB
=60V.

Hiệu

điện

thế

U
R


giá

trị:
A.

50


V B.

40

V
C.

30

V D.

20

V
Câu

119)

Cho

mạch

như

hình

vẽ: A Ro,

L R B
u

AB
=

80

sin

100

πtV;

V
1
chỉ

50V;
-Trang

14-
V
2
chỉ

10V.

Điện

trở

các


vôn

kế

rất

lớn.
Hệ

số

công

suất

của

mạch


A.

π

rad B

π
rad C.
2


/2 D.
3

/2
4 4
-Trang

15-
−3
−2

B à i

tập trắc

ng h i ệ

m phần đ i ệ

n x

o a y

c

h i ề

u.
Câu


120)

Cho

mạch

như

hình

vẽ B Ro,

L

M R A

.
u
AB
=

300

sin

100πtV

,U
AM

=

100

V
U
MB
=

50

10

V

Công

suất

tiêu

thụ

trên

cuộn

dây




100W

Điện

trở

thuần



độ

tự

cảm

của

cuộn

dây


A.

25

(Ω)



3

H B.

75

(Ω)



1

H
4
π π
C.

50

Ω


1

H D.

50

10





7,

5

10

H.
2
π π
Câu

121)

Cho

mạch

như

hình

vẽ:

A B
u
AB

=

200

2

sin

100

πtV

R

=

50

Ω

;
ampe

kế

chỉ

2A.

Điện


dung

tụ

điện



giá

trị
A.
10
F
5
π

3
B.
10
F
5
π

3
C.

100


µ
F
π
D.

Tất

cả

đều

sai
Câu

122)

Cho

mạch

như

hình

vẽ: A L F R E C B
u
AB
=

100


3

sin

100πtV
U
AE
=

50

6

V

;

U
EB
=

100

2

V.

Hiệu


điện

thế

U
FB


giá

trị:
A.

200

3

V B.

100

3

V C.

50

3

V D.


50

6

V
Câu

123)

Mạch

như

hình

vẽ: A r,

L M R B
u
AB
=

150sin

100πt

V,

U

AM
=

85V,
U
MB
=

35V.

Cuộn

dây

tiêu

thụ

công

suất

40W.

Tổng

điện

trở


thuần

của

mạch

AB


A.

35

Ω B.

40Ω C.

75Ω D.

Tất

cả

đều

sai
Câu

124)


Mạch

như

hình

vẽ: M L R N C P
Cuộn

dây

thuần

cảm.
π
u
MP
=

170

sin

100πtV;

U
C
=

265V


;

I

=

0,5A



sớm

pha
4
so

với

u
MP
.

Điện

trở

thuần




độ

tự

cảm



giá

trị
A.

170

(Ω)



1,15

H B.

170

2

(Ω)




1

H
π
C.

170

(Ω)



0,115H D.

Tất

cả

đều

sai
Câu

125)

Mạch

như


hình

vẽ: A C M R,L B

4
Biết

C

=

10
π
F

;

R
V
3




,
π
2
π
u

AB
=

200

2

sin

(100πt

-
6
R



độ

tự

cảm

L



giá

trị

)V.

Số

chỉ

2

vốn

kế



bằng

nhau



u
AM
lệch

pha

so

với


u
MB
(rad).

Điện

trở

thuần
3
A.

R

=

150

Ω



L

=
C.

R

=


150

Ω



L

=
3

H B.

R

=

50

Ω



L

=
3

H

2
π
2
π
1

H D.

Tất

cả

đều

sai
π
Câu

126)

Mạch

như

hình

vẽ: P C N R,L M
u
MP
=


100

2

sin

100πtV
V
2
chỉ

75

V

;

V
1
chỉ

125V

Độ

lệch

pha


giữa

u
MN


u
MP
là:
A.

π

(rad) B.
4
π

(rad) C.
3
π

(rad) D.

36,86
0
2
Câu

127)


Cho

mạch

như

hình

vẽ: B L R C A
Cuộn

dây

thuần

cảm
10


3
u
AB
=

220

2

sin100πtV;


C

= F
3
π
V
2
chỉ

220

3

V;

V
1
chỉ

220V.

Điện

trở

các

vôn

kế


rất

lớn.

R



L



giá

trị
A.

20

3

Ω


1

H B.

10


3

Ω


5
π
1

H C.

10

3

Ω


5
π
1

H D.

Tất

cả

đều


sai
π

×