Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

h8 t37 : Tính chất của oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.62 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 2 /1/2010
Ngày giảng: 5 /1/2010
Ch ơng 4 : oxi - không khí
tiết 37 : Tính chất của oxi

I Mục tiêu :
1- Kiến thức: - HS biết các kiến thức :
+, Trong điều kiện thờng về nhiệt độ và áp suất , o xi là chất khí không màu , không mùi ,
ít tan trong nớc , nặng hơn không khí
+, Khí o xi là một đơn chất rất hoạt động , dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều
phi kim . Trong các hợp chất hoá học , nguyên tố oxi chỉ có hoá trị II
2- Kĩ năng: Viết đợc phơng trình hoá học của o xi với S , với P , với Fe
- Nhận biết đợc khí oxi , biết sử dụng đèn cồn và cách đốt 1 chất trong o xi
3- Thái độ: GD thái độ yêu môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II- Chuẩn bị :
1- Ph ơng pháp: Vấn đáp , hoạt động nhóm, làm thí nghiệm
2- Đồ dùng
Giáo viên:
- Bình thuỷ tinh , muôi sắt , phiếu học tập , P , Fe , S
Học sinh: đọc trớc bài mới.
III- Các hoạt động dạy học:
1 - Kiểm tra bài cũ :
2- Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Tính chất vật lí (10ph)

1, Quan sát
a, Khí o xi không màu
b, Khí o xi không mùi
2, Trả lời câu hỏi
a, Khí o xi ít tan trong nớc


b, Khí o xi nặng hơn không khí

3, Kết luận :
o xi là chất khí không mùi , không
màu , ít tan trong nớc , nặng hơn
không khí
II. Tính chất hoá học : (30ph)
1, Tác dụng với phi kim
a, Tác dụng với S :
* Thí nghiệm : SGK / 81
* Quan sát : S cháy trong không
khí , ngọn lửa nhỏ , xanh nhạt cháy
trong o xi mãnh liệt hơn
* Nhận xét :
S + O
2

to
SO
2

( r ) ( k ) ( r )
b, Với P
*, Thí nghiệm : SGK /82
*Quan sát P cháy mạnh trong o xi
với ngọn lửa sáng chói tạo khói
trắng dạng bột bám vào thành lọ
4 P + 5 O
2


to
2 P
2
O
5

( r ) ( k ) ( r )
1,GV : Cho hs quan sát lọ đựng
khí o xi
GV : Nhận xét màu sắc , mùi
của o xi ?
GV : Kết luận
2, GV : Em, hãy trả lời 2 câu hỏi
trong sgk ?
Ô xi là chất tan nhiều hay ít
trong nớc ? o xi nặng hay nhẹ
hơn không khí
GV : Nhận xét
3, GV : Vậy o xi có tính chất vật
lí nh thế nào ?
GV : Nhận xét
GV : Nêu dụng cụ để làm thí
nghiệm và cách chú ý trong khi
làm .
GV : Cho 1 hs đọc thí nghiệm
sgk trang 81.
GV : cho hs làm thí nghiệm
theo nhóm quan sát hiện tợng
GV : Yêu cầu hs lên viết ptp ?
HS : Viết ptp . HS khác nhận

xét . GV : Kết luận
GV : Cho 1 hs đọc thí nghiệm
sgk / 82
GV :Cho hs làm TN theo nhóm
GV : Hd hs trong quá trình làm
GV yêu cầu: Rút ra nhận xét .
Nhóm khác bổ sung . Lên viết
ptp
GV : Kết luận . HS : Ghi bài
HS : Quan sát
HS : Trả lời . Hs
khác bổ sung
HS : Trả lời . Hs
khác bổ sung
HS :Trả lời
HS : Lắng nghe
HS : Đọc bài
HS :Làm thí
nghiệm theo
nhóm . Cử đại diện
nêu hiện tợng
nhóm khác bổ sung
HS : Đọc bài
HS : Hoạt động
nhóm . Nêu ht
HS Rút ra nhận
xét . Nhóm khác bổ
sung. Lên viết ptp
III- Luyện tập củng cố( 2 ph)
-GV hệ thống hoá kiến thức

- GV phát phiếu học tập cho hs nội dung là bài 1 / tr 84 .
- HS hoạt động theo nhóm lên dán đáp án .
- GV nhận xét và thống nhất đáp án
- GV hệ thống lại bài
IV- H ớng dẫn về nhà(3 ph)
- Về nhà làm bài tập 2 +3 trang 84
- Hớng dẫn làm bài 4 :
4 P + 5 O
2
= 2 P
2
O
5
( 1 )
( 4 mol ) ( 5 mol )
a, Theo ( 1 ) 4mol P cần 5 mol O
2

12,4 : 31 = 0,4 ( mol ) P cần 0,4 .5 : 4 = 0 ,5 mol O
2

Lợng o xi có trong bình 17 : 32 = 0,53 ( mol )
chất còn d là o xi : 0,53 - 0,5 = 0,03 ( mol ) O
2
b, Chất tạo thành là P
2
O
5

Theo ptp để có 1 mol P

2
O
5
cần có 2 mol P
n P
2
O
5
= 1/2 n p = 0,4 : 2 = 0,2 mol
m P
2
O
5
= 0,2 . 142 = 28,4 g
- Nghiên cứu nốt phần còn lại bài 24 giờ sau học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×