•
Ch ng 8: o v bình ươ đ ẽ đồ
8.1 khỏi ni m v o v bỡnh v cụng d ng
c a t b n t l l n
8.1.1. Khỏi ni m v o v
Là một quá trình đo đạc tổng hợp để thành lập
bình đồ, bản đồ hoặc mặt cắt của một khu vực.
8.1.1 khỏi ni m v o v
đo vẽ mặt bằng, đo vẽ bình đồ ranh giới, địa vật
của thực địa. Khụng th hi n cao cỏc i m
(bỡnh i v t)
đo vẽ độ cao (xác định vị trí, độ cao của các điểm
so với một mặt chuẩn nào đú)
đo vẽ địa hình. ( th hi n t a và độ cao của
các điểm). Bỡnh a hỡnh
Qui trình đo vẽ
•
Giai o n: đ ạ
-
N i nghi pộ ệ
-
Ngo i nghi pạ ệ
Ph ng pháp và d ng c đoươ ụ ụ
•
o b ng mĐ ằ áy kinh vĩ
•
o b ng máy to n cĐ ằ à đạ
•
o v b ng b n cĐ ẽ ằ à đạ
•
o v b ng ph ng pháp ch p nh Đ ẽ ằ ươ ụ ả
•
o th y chu n b m tĐ ủ ẩ ề ặ
Công d ng c a t b n đ t l l nụ ủ ờ ả ồ ỉ ệ ớ
•
t l 1/5000ỉ ệ
-
l p t ng bình th nh phậ ổ đồ à ố
-
b trí m ng l i các công trình ng m v trên ố ạ ướ ầ à
không
-
quy ho ch khu cây xanh v tr ng tr tạ à ồ ọ
-
L p b n thi t k xây d ng ậ ả ế ế ự …
Công d ng c a t b n đ t l l nụ ủ ờ ả ồ ỉ ệ ớ
•
t l 1/2000ỉ ệ
-
l p t ng bình v các b n thi t k qui ho ch ậ ổ đồ à ả ế ế ạ
chi ti t vùng ô th , nông thônế đ ị
-
L p các b n v b trí ng ranh gi i ch gi i ậ ả ẽ ố đườ ớ ỉ ớ
ng , ch gi i qui ho chđườ đỏ ỉ ớ ạ
-
L p b n thi t k qui ho ch xây d ngậ ả ế ế ạ ự
Công d ng c a t b n đ t l l nụ ủ ờ ả ồ ỉ ệ ớ
•
t l 1/1000ỉ ệ
-
l p t ng bình v các b n v thi công khi ậ ổ đồ à ả ẽ
thi t k xây d ng khu nh th p t ng ô th ế ế ự à ấ ầ ở đ ị
ho c khu dân cặ ư
-
Ph c ụ v thi t k san n nụ ế ế ề
-
L p t ng bình m ng l i công trình ng m, ậ ổ đồ ạ ướ ầ
o n i công trình lân c n .đ ố ậ …
Công d ng c a t b n đ t l l nụ ủ ờ ả ồ ỉ ệ ớ
•
t l 1/500ỉ ệ
-
thi t k xây d ng khu nh , ô ph , ng phế ế ự à ở ố đườ ố
-
L p t ng bình ho n công khu xây d ng v ậ ổ đồ à ự à
các b n v thi công nh nhi u t ng v i m t ả ẽ à ề ầ ớ ậ độ
m ng l i ng m d y c, .ạ ướ ầ ầ đặ …
8.2. ph ơng pháp biểu diễn địa hình,
địa vật lên bản đồ
Biểu diễn địa hình trên bản đồ.
Địa hình (dáng đất): là dạng lồi lõm, gồ ghề, cao thấp
khác nhau của mặt đất nh : đồng bằng, đồi núi, thung
lũng, vực sâu
Biểu diễn địa hình trên bản đồ.
Có nhiều ph ơng pháp biểu diễn địa hình nh :
tô màu
đánh bóng
kẻ vân
ghi số độ cao
đ ờng đồng mức - thông dụng và chính xác nhất phục
vụ thiết kế quy hoạch, xây dựng công trình
Đ ng đ ng m cườ ồ ứ
•
L à giao tuyÕn gi÷a bÒ
mÆt ®Þa h×nh víi mÆt
ph¼ng song song víi
mÆt n íc gèc qu¶ ®Êt
•
L ng cong tr n à đườ ơ
khép kín.
•
Có kho ng cao u hả đề
ng ng m c
Cứ 5 đ ờng đồng mức cú đ
ờng đồng mức cái đ ợc vẽ
nét đậm hơn và ghi độ cao
các đ ờng đồng mức phụ
có khoảng cao đều bằng
nửa khoảng cao đều đã
chọn đ ợc vẽ bằng nét đứt
đoạn.
Đ c đi m đ ng đ ng m cặ ể ườ ồ ứ
•
l m t ng cong tr n à ộ đườ ơ
khép kín các i m trên đ ể
ó có cùng m c đ ứ độ độ
cao
•
tr êng hîp v¸ch nói th¼ng
®øng hay mâm nói hµm
Õch th× cã mét sè ® êng
®ång møc chång lªn
nhau.
khoảng cao đều h
L c hênh lch độ cao giữa
hai đ ờng đồng mức liên tiếp
( h).
l a ch n h :
- tỷ lệ bản đồ, (tỉ lệ bản đồ
càng lớn h càng nhỏ)
- độ dốc của địa hình (Độ dốc
lớn h càng lớn)
Các d ng đ a hình ch y uạ ị ủ ế
1. nói ®åi
8070
60
1. lßng ch¶o,
45
50
55
43,5
Các địa hình cơ bản
Biểu diễn địa vật trên bản đồ
Địa vật:
- những vật thể t nhiên, nhõn t o : sông ngòi, đ ờng sá,
kênh m ơng, cầu cống, đê đập, nhà, làng xóm, cây độc
lập, mồ mả, nhà thờ,
Ký hiệu theo tỉ lệ
(nh ng địa vật có diện tích lớn: rừng cây,
ruộng lúa, hồ ao, )
biết chính xác vị trí và kích th ớc của địa vật.
Nếu địa vật có ranh giới rõ ràng nh khu dân c , khu
công nghiệp v.v thì đ ờng biên bao quanh đ ợc vẽ bằng
nét liền.
Nếu địa vật có ranh giới không rõ ràng nh đ ờng biên
giữa đồng cỏ và đầm lầy sẽ đ ợc vẽ v
bằng nét đứt đoạn.
Ký hiệu không theo tỉ lệ
(để biểu diễn những địa vật nhỏ)
biết vị trí của địa vật, không xác định đ ợc kích th ớc,
th ờng dùng ở trên bản đồ tỉ lệ nhỏ hoặc dùng để biểu
diễn các địa vật có ý nghĩa nổi bật hay có giá trị định h
ớng nh cây độc lập, gò đống
Ký hiệu theo tuyến
(ký hiệu nửa tỉ lệ): biểu diễn những địa vật kéo dài:
sông suối, kênh m ơng, đ ờng sắt, đ ờng bộ, đ ờng dây tải
điện, đ ờng ống dẫn
Chi u d i thu nh theo t l ,chi u ngang khụng theo
t l
Ghi chú các đặc điểm về l ợng ,chất.
Dùng màu sắc khác nhau để biểu diễn địa vật.
VD: đ ờng ô tô vẽ bằng màu đỏ nâu; đ ờng sắt vẽ bằng
màu đen; sông suối, hồ, ao vẽ bằng màu xanh lơ;
làng mạc, rừng vẽ bằng màu xanh lá cây