Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KIEM TRA QUA TRINH MON DO LUONG DIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.49 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN: ĐLĐ & TBĐ (ĐỀ 1)
Cho một máy đo có sơ đồ như hình vẽ, biết rằng: R
m
=1000Ω; I
1
=100mA;
I
2
=50mA; U
1
=50V; U
2
=250V; U
3
=50V; U
4
=250V; V
D(DC)
=0.3V; cơ cấu từ
điện có nội trở là R
m
, có độ nhạy là S=10KΩ/V.
1. Điện trở R
1
có trò số là:
A/ 1 Ω B/ 1,4 Ω C/ 2,5Ω D/ Tất cả đều sai
2. Điện trở R
2
có trò số là:
A/ 0,8 Ω B/ 1 Ω C/ 1,4 Ω D/ 2,6 Ω
3. Điện trở R


3
có trò số là: A/ 190 Ω B/ 998 Ω C/ 850 Ω D/ 2,2k Ω
4. Điện trở R
4
có trò số là: A/ 820 Ω B/ 4k Ω C/ 2k Ω D/ 1,5k Ω
5. Điện trở R
5
có trò số là: A/ 70Ω B/ 500Ω C/ 871 Ω D/ Tất cả đều sai
6. Điện trở R
6
có trò số là: A/ 1,122kΩ B/ 2,35 Ω C/ 2,264k Ω D/ Tất cả đều sai
7. Độ nhạy điện áp xoay chiều của vôn kế là: A/ 9 kΩ/V B/ 20 kΩ/V C/ 20 Ω/V D/ 9 Ω/V
8. Một cơ cấu từ điện chòu được dòng điện có cường độ 10mA, nếu dùng cơ cấu trên kết hợp với mạch
chỉnh lưu toàn kỳ để đo dòng điện xoay chiều thì dòng điện đo được tối đa là:
A/ 10mA B/ 22,2mA C/ 11,1mA D/ 14mA
9. Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20KΩ/V, khi kim lệch ¾ độ lệch tối đa thì dòng điện đi qua cơ cấu là
A/ 100µA B/ 37,5µA C/ 25µA D/ 50µA
10. Khi đo dòng điện một chiều có trò số lớn, thường kết hợp:
A/ Điện trở shunt + cơ cấu từ điện B/ Biến dòng + cơ cấu từ điện + bộ chỉnh lưu
C/ Biến dòng + cơ cấu điện động D/ Biến dòng + cơ cấu điện từ
11. Khi cho dòng điện xoay chiều vào cuộn dây của cơ cấu điện động thì góc quay của kim chỉ thò có dạng:
A/
ϕ
θ
θ
cos...
12
21
d
dM

IIK
=
B/
ϕ
θ
θ
cos..
12
2
1
d
dM
I
I
K
=
C/
θ
θ
d
dM
IIK
12
21
...
=
D/
ϕ
θ
θ

cos..
12
1
2
d
dM
I
I
K
=
12. Cho 1 đồng hồ ampe kế điện từ đo dòng điện có giới hạn đo I
đm
= 10A, CCX = 1,0%. Sai số tương đối
khi đồng hồ chỉ 8A là: A/ 0,7% B/ 1,25% C/ 2,5% D/ 2A
13. Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương
đối của phép đo là: A/ 4% B/ 5% C/ 7,5% D/ 15V
14. Một vôn kế có độ nhạy AC là 9KΩ/V, nếu vôn kế dùng mạch chỉnh lưu toàn kỳ thì độ nhạy DC của
vôn kế là: A/ 5KΩ/V B/ 10KΩ/V C/ 20KΩ/V D/ 40KΩ/V
15. Quan hệ giữa đại lượng ngõ và ngõ ra của cơ cấu điện từ có dạng:
A/
IK.
=
θ
B/
2
.IK
=
θ
C/
θ

θ
d
dM
IIK
12
21
...
=
D/
ϕ
θ
θ
cos..
12
21
d
dM
IIK
=
16. Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 150V, giới hạn sai số ở 120V là:
A/ 0,75% B/ 1,0% C/ 1,25% D/ 1,5%
17. Tổng trở vào của vôn kế dùng op-amp:
A/ Thay đổi theo tầm đo B/ Không thay đổi theo tầm đo
C/ Thay đổi theo dạng tín hiệu D/ Tất cả đều sai
18. Độ nhạy của thiết bò đo là: A/
dx
d
S
θ
=

B/
θ
ddxS .
=
C/
i
v
U
R
S
=
D/
iv
URS .
=
19. Để đo điện áp 3 pha trò số lớn thường dùng vôn kế kết hợp với:
A/ 3 máy biến điện áp 1 pha B/ 1 máy biến điện áp 1 pha
C/ 1 máy biến điện áp 3 pha D/ Tất cả đều đúng
20. Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng thì sai số phép đo do từ trường nhiễu:
1
A/ Giảm B/ Tăng C/ Không đổi D/ Không xác đònh
21. Cấp chính xác của thiết bò đo là sai số:
A/ Tuyệt đối lớn nhất B/ Tương đối lớn nhấtC/ Tương đối quy đổi lớn nhất D/ Thiết bò đo
22. Bộ phận cản dòu của cơ cấu từ điện là:
A/ Lò xo B/ Lá đệm C/ Cản dòu không khí D/ Tất cả đều đúng
23. Điện áp hai đầu cơ cấu từ điện có S = 20 kΩ/V, R
m
= 1KΩ khi kim lệch ¼ thang đo là:
A/ 12,5mV B/ 25mV C/ 50mV D/ 100mV
24. Để đo các đại lượng biến thiên thường dùng phương pháp đo:

A/ Trực tiếp B/ Gián tiếp C/ Thống kê D/ Tất cả đều đúng
25. Một điện trở có trò số 1000Ω ± 1% được mắc vào nguồn 9V. Điện áp của nguồn được đo bằng một vôn
kế có tầm đo 10V, cấp chính xác 1%. Sai số của phép đo công suất điện trở là:
A/ 0,001W B/ 0,04W C/ 0,007W D/ Tất cả đều sai
26. Để đo dòng điện 3 pha trò số lớn thường dùng ampere kế kết hợp với:
A/ 3 biến dòng 1 pha B/ 1 biến dòng 3 pha C/ 1 biến dòng 1 pha D/ Tất cả đều đúng
27. Cho một volt kế như hình 1, biết rằng R
0
=0,5kΩ, R
m
=0,5kΩ , I
fs
=100µA, R
1
=450kΩ, R
2
=50KΩ,
R
3
=90KΩ, R
4
=10KΩ. Điện áp U
2
là:
A/ 0,01V B/ 0,1V C/ 1V D/ 0,2V
28. Cho một volt kế như hình 2, biết rằng R
m
=1kΩ , I
m
=50µA, I

F(DC)
=250µA, V
D1(RMS)
=0,7V, điện áp tầm đo
là 50V. Trò số R
SH
là:
A/ 4KΩ B/ 3000 Ω C/ 1000 Ω D/ 250 Ω
29. Cho một volt kế như hình 2, biết rằng R
m
=1kΩ , I
m
=50µA, I
F(DC)
=250µA, V
D1(RMS)
=0,7V, điện áp tầm đo
là 50V. Trò số R
S
là:
A/ 90 KΩ B/ 150KΩ C/ 800KΩ D/ Tất cả đều sai
30. Một vôn-kế có tầm đo 5V, có độ nhạy 20KΩ/V, được mắc vào mạch đo điện áp hai đầu điện trở R
2
như
hình 3. Sai số tương đối phép đo làø:
A/ 22,6% B/ 8,9% C/ 3,87 V D/ Tất cả đều sai
Hình 1 Hình 2
Hình 3
Câu 31(1đ): Trình bày ưu và nhược điểm của cơ cấu chỉ thò từ điện?
2

Câu 32 (1đ): Trình bày các đặc tính của op-amp dùng trong đo lường?
Câu 33 (1đ): Một cơ cấu từ điện có I
fs
=100µA, R
m
=1k được dùng làm bộ chỉ thò cho ampere kế xoay chiều
có 2 tầm đo 10mA, 50mA,. Hãy vẽ sơ đồ mạch đo? Tính các điện trở Shunt? (Biết rằng mạch dùng bộ chỉnh
lưu toàn kỳ, U
D(DC)
=0.7v)
3
Câu 34 (1đ): Cho cơ cấu như hình vẽ, hãy trình bày nguyên lý làm việc của cơ cấu?
---------------------------------------------------------------PHIẾU LÀM BÀI------------------------------------------------------
HỌ VÀ TÊN: MSSV: ĐIỂM:
1 A B C D 11 A B C D 21 A B C D
2 A B C D 12 A B C D 22 A B C D
3 A B C D 13 A B C D 23 A B C D
4 A B C D 14 A B C D 24 A B C D
5 A B C D 15 A B C D 25 A B C D
6 A B C D 16 A B C D 26 A B C D
7 A B C D 17 A B C D 27 A B C D
8 A B C D 18 A B C D 28 A B C D
4
9 A B C D 19 A B C D 29 A B C D
10 A B C D 20 A B C D 30 A B C D
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN: ĐLĐ & TBĐ (ĐỀ 2)
Cho một máy đo có sơ đồ như hình vẽ, biết rằng: R
m
=1000Ω; I
1

=100mA;
I
2
=50mA; U
1
=50V; U
2
=250V; U
3
=50V; U
4
=250V; V
D(DC)
=0.3V; cơ cấu từ
điện có nội trở là R
m
, có độ nhạy là S=10KΩ/V.
1. Điện trở R
1
có trò số là:
A/ 1 Ω B/ 1,4 Ω C/ 2,5Ω D/ Tất cả đều sai
2. Điện trở R
2
có trò số là:
A/ 0,8 Ω B/ 1 Ω C/ 1,4 Ω D/ 2,6 Ω
3. Điện trở R
3
có trò số là: A/ 190 Ω B/ 998 Ω C/ 850 Ω D/ 2,2k Ω
4. Điện trở R
4

có trò số là: A/ 820 Ω B/ 4k Ω C/ 2k Ω D/ 1,5k Ω
5. Điện trở R
5
có trò số là: A/ 70Ω B/ 500Ω C/ 871 Ω D/ Tất cả đều sai
6. Điện trở R
6
có trò số là: A/ 1,122kΩ B/ 2,35 Ω C/ 2,264k Ω D/ Tất cả đều sai
7. Độ nhạy điện áp xoay chiều của vôn kế là: A/ 9 kΩ/V B/ 20 kΩ/V C/ 20 Ω/V D/ 9 Ω/V
8. Cho 1 đồng hồ ampe kế điện từ đo dòng điện có giới hạn đo I
đm
= 10A, CCX = 1,0%. Sai số tương đối khi
đồng hồ chỉ 8A là: A/ 0,7% B/ 1,25% C/ 2,5% D/ 2A
9. Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối
của phép đo là: A/ 4% B/ 5% C/ 7,5% D/ 15V
10. Một vôn kế có độ nhạy AC là 9KΩ/V, nếu vôn kế dùng mạch chỉnh lưu toàn kỳ thì độ nhạy DC của
vôn kế là: A/ 5KΩ/V B/ 10KΩ/V C/ 20KΩ/V D/ 40KΩ/V
11. Quan hệ giữa đại lượng ngõ và ngõ ra của cơ cấu điện từ có dạng:
A/
IK.
=
θ
B/
2
.IK
=
θ
C/
θ
θ
d

dM
IIK
12
21
...
=
D/
ϕ
θ
θ
cos..
12
21
d
dM
IIK
=
12. Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 150V, giới hạn sai số ở 120V là:
A/ 0,75% B/ 1,0% C/ 1,25% D/ 1,5%
13. Một cơ cấu từ điện chòu được dòng điện có cường độ 10mA, nếu dùng cơ cấu trên kết hợp với mạch
chỉnh lưu toàn kỳ để đo dòng điện xoay chiều thì dòng điện đo được tối đa là:
A/ 10mA B/ 22,2mA C/ 11,1mA D/ 14mA
14. Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20KΩ/V, khi kim lệch ¾ độ lệch tối đa thì dòng điện đi qua cơ cấu là
A/ 100µA B/ 37,5µA C/ 25µA D/ 50µA
15. Khi đo dòng điện một chiều có trò số lớn, thường kết hợp:
A/ Điện trở shunt + cơ cấu từ điện B/ Biến dòng + cơ cấu từ điện + bộ chỉnh lưu
C/ Biến dòng + cơ cấu điện động D/ Biến dòng + cơ cấu điện từ
16. Khi cho dòng điện xoay chiều vào cuộn dây của cơ cấu điện động thì góc quay của kim chỉ thò có dạng:
A/
ϕ

θ
θ
cos...
12
21
d
dM
IIK
=
B/
ϕ
θ
θ
cos..
12
2
1
d
dM
I
I
K
=
C/
θ
θ
d
dM
IIK
12

21
...
=
D/
ϕ
θ
θ
cos..
12
1
2
d
dM
I
I
K
=
17. Tổng trở vào của vôn kế dùng op-amp:
A/ Thay đổi theo tầm đo B/ Không thay đổi theo tầm đo
C/ Thay đổi theo dạng tín hiệu D/ Tất cả đều sai
18. Độ nhạy của thiết bò đo là: A/
dx
d
S
θ
=
B/
θ
ddxS .
=

C/
i
v
U
R
S
=
D/
iv
URS .
=
19. Để đo điện áp 3 pha trò số lớn thường dùng vôn kế kết hợp với:
A/ 3 máy biến điện áp 1 pha B/ 1 máy biến điện áp 1 pha
5

×