Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử ĐH- Làm thử xem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.28 KB, 17 trang )

Đề TRắC NGHIệM môn hoá
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Một hợp kim X gồm Cu và Al. Trong m gam X có 1 gam Cu, nếu luyện thêm vào 4 gam Mg thì
hàm lợng của Al trong hợp kim mới luyện nhỏ hơn hàm lợng Al trong X là 33,33%. Hàm lợng của Cu trong
hợp kim ban đầu có giá trị nào sau đây?
A. 50% B. 16,67% C. 75% D. 50% và 16,67%
Câu 2: Một dung dịch chứa 2 cation gồm 0,1mol Fe
2+
và 0,2 mol Al
3+
và 2 anion gồm Cl
-
(x mol) và SO
4
2-
( y
mol). Khi cô cạn dung dịch thu đợc 46,9 gam chất rắn khan. x và y lần lợt có giá trị nào sau đây?
A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,2 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,1
Câu 3: Trong thùng điện phân dung dịch NaCl để điều chế NaOH, cực dơng làm bằng than chì, không làm
bằng sắt. Vì lí do nào sau đây?
A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt B. Than chì không bị khí clo ăn mòn
C. Than chì không bị dung dịch NaCl ăn mòn
D. Than chì không bị dung dịch NaOH tạo thành ăn mòn.
Câu 4: Một cốc nớc có 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Cl
-
,0,01 mol Mg
2+
; 0,02 mol Ca
2+


và 0,05 mol HCO
3
-
. Đun
sôi cốc nớc trên một hồi lâu, lọc bỏ chất rắn, nớc thu đợc sau đun sôi thuộc loại nớc nào sau đây?
A. Nớc có tính cứng tạm thời B. Không xác định đợc
C. Nớc có tính cứng toàn phần D. Nớc có tính cứng vĩnh cửu
Câu 5: Cho từ từ dung dịch HCl đến d vào dung dịch NaAlO
2
. hiện tợng xảy ra là trờng hợp nào sau đây?
A. Đầu tiên thấy xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt.
B. Không có hiện tợng gì xảy ra, dung dịch vẩntong suốt
C. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng và giải phóng khí không màu
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
thu đợc sản phẩm chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O

4
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Fe
3
O
4
, CuO, MgO, Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu
đợc 7,34 gam muối. Giá trị của m là trờng hợp nào sau đây?
A. 4,94g B. 9,44g C. 4,49g D. 3,94g
Câu 8: Cho bột Al tác dụng với hỗn hợp dung dịch NaOH và NaNO
3
. Hiện tợng xảy ra là trờng hợp nào sau
đây?
A. Kim loại Al bị hoà tan, giải phóng khí không màu, không mùi.
B. Kim loại Al bị hoà tan, giải phóng khí không màu, mùi khai.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, giải phóng khí không màu, không mùi.
D. Kim loại Al không bị hoà tan
Câu 9: Cho dung dịch NH
3
đến d vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2

thu đợc kết tủa X. Nung X thu đợc
chất rắn Y. Cho luồng khí H
2
đi qua Y nung nóng thu đợc chất rắn là trờng hợp nào sau đây?
A. Zn và Al B. ZnO và Al
2
O
3
C. Zn và Al
2
O
3
D. Al
2
O
3
Câu 10: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,3M. Sau khi phản ứng thu
đợc một chất rắn nặng 5,16 gam. M có giá trị nào sau đây?
A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g
Câu 11: Axit H
2
SO
4
hấp thụ SO

3
tạo oleum theo phơng trình: H
2
SO
4
+ nSO
3


H
2
SO
4
.nSO
3
Hoà tan 6,76 gam oleum vào nớc thành 200 ml dung dịch H
2
SO
4
; 10 ml dung dịch này trung hoà vừa hết 16
ml NaOH 0,5M. n có giá trị nào sau đây?
Câu 12: Khí NH
3
bị lẫn hơi nớc, để thu đợc khí NH
3
khô, dùng chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4

đặc B. CuO C. P
2
O
5
D. Ba(OH)
2
đặc
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa 2 nguyên tố Y và Z có 150 < M
X
< 170. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
sinh ra m gam nớc. X không làm mất màu dung dịch Brom khi có mặt bột Fe nhng lại phản ứng với Brom
khi chiếu sáng tạo thành 1 dẫn xuất monobrom duy nhất. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 14: Cho 6,08 gam hỗn hợp CaC
2
, CaO và Ca tác dụng hết với nớc thì thu đợc 2,464 lit hỗn hợp khí Y ở
27,3
0
C và 1atm. Biết tỉ khối hơi của Y đối với H
2
là 5,8. Thành phần % theo khối lợng của CaC
2
, CaO và Ca
trong X lần lợt là:
A. 42,11%; 18,42%; 39,47% B. 18,46%; 39,43%; 42,11%
C. 42,11%; 39,43%; 18,46% D. 39,43%; 42,11%; 18,46%
Câu 15: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích
axit nitric 99,67% có d= 1,52 g/ml cần để sản xuất 59,4 gam xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là giá
trị nào sau đây?
A. 32,5 lit B. 27,6 lit C. 25,6 lit D. 32,4 lit

Câu 16: Cấu tạo mạch phân tử của tinh bột gồm 2 thành phần. Đó là 2 thành phần nào sau đây?
A. Amilozơ và amilopectin B. Glucozơ và Fructozơ
C. Glucozơ và mantozơ D. Mantozơ và saccarozơ
Câu 17: Khi phân tích một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) thu đợc các tính chất sau: X thuỷ phân (có axit
vô cơ làm xúc tác) cho 2 loại đờng. X tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng cho dung dịch mầu xanh lam.
X không cho phản ứng tráng gơng.
X là chất nào trong số các chất sau đây?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Sacarozơ D. Fructozơ
Câu 18: Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dụng dịch FeCl
3
d thu đợc 10,7 gam kết tủa. X có
công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. CH
3
NH
2

D. C
4
H
9
NH
2
Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X mạch C không phân nhánh chứa một loại chức amino (ở vị trí ) và
cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dung dịch NaOH 1,25M. Sau
đó đem cô cạn dung dịch thì thu đợc 5,31 gam muối khan. X có công thức nào sau đây?
A. H
2
N CH
2
COOH B. HOOC CH

COOH
NH
2
C. CH
3
CH

COOH B. HOOC CH
2
CH - COOH
NH
2
NH
2
Câu 20: Aminoaxit nào sau đây không phải là nguyên liệu để tổng hợp protein?

A. H
2
N CH
2
COOH B. H
2
N CH
2
CH
2
COOH
C. H
2
N CH(CH
3
)

COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
) COOH
Câu 21: Sản phẩm nào sau đây có bản chất hoá học là poliamit?
A. Tỏ visco B. Tơ tằm, len C. Tơ axetat D. Tơ nilon 6,6
Câu 22: Cứ 5,668 gam cao su buna S phản ứng hết với 3,462 gam brom trong CCl
4
. Tỷ lệ mắt xích
butadien và stỉen trong cao su buna S là giá trị nào sau đây?

A. 2/3 B. 1/2 C. 1/3 D. 3/5
Câu 23: 21g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y tác dụng với Na d thu đợc 7,84 lit H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn
toàn 21g hỗn hợp trên, cho sản phẩm cháy qua dung dịch nớc vôi trong d thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của
m là trờng hợp nào sau đây?
A. 60g B. 70g C. 80g D. 90g
Câu 24: Khi cho 0,005 mol một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
7
H
8
O
2
tác dụng hết với Na thu đợc khí H
2
.
Khi cho 0,005 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì số mol NaOH cần dùng bằng số mol
H
2
bay ra ở trên và cũng bằng số mol X phản ứng. Thể tích H
2
(đktc) bay ra ở trên và thể tích của dung dịch
NaOH đã dùng lần lợt là giá trị nào sau đây:
A. 0,224 lit; 0,05 lit B. 0,112 lit; 0,05 lit
C. 0,448 lit; 0,1 lit D. 0,448 lit; 0,05 lit
Câu 25: Chất nào sau đây khi đun với hỗn hợp KOH trong C
2
H
5
OH thì không có phản ứng xảy ra?

A. CH
3
CH CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
CH
2
- Br
Br

CH
3
CH
3
C. CH
3
C Br D . CH
3
C CH
2
- Br
CH
3
CH
3

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
CH
2
COOH phản ứng với 100 ml dung dịch
NaHCO
3
4,04% (d = 1,04 g/ml), thể tích CO
2
sinh ra bằng 1/18 thể tích CO
2
đợc tạo thành khi đốt cháy
hoàn toanf hỗn hợp X ( đo trong cùng điều kiện). m có giá trị nào sau đây?
A. 3,7g B. 15g C. 18,7g D. 17,8g
Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X( chỉ chứa 1 loại chức) cần dùng vừa đủ 100g dung dịch NaOH
12% thu đợc 20,4g muối của 1 axit hữu cơ và 9,2g 1 ancol. Biết rằng một trong hai chất ( ancol hoặc axit)
tạo thành este đơn chức. X là chất nào sau đây?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (HCOO)

3
C
3
H
5
C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
D. CH
2
(OCOCH
3
)
2
Câu 28: Để xà phòng hoá hoàn toàn 25,2g một chất béo cần dùng 900 ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối l-
ợng xà phòng thu đợc có giá trị nào sau đây?
A. 50,2g B. 10,09g C. 15,07g D. 26,04g
Câu 29: Có các dung dịch NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3

, Zn(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. Để nhận biết đợc các dung
dịch trên, đợc dùng nhiệt và chỉ dùng thêm một hoá chất, đó là hoá chất nào sau đây?
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. dd NaOH D. dd NH
3
Câu 30: Nguyên tử của 1 nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 40. Đó là nguyên tử của
nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Ba C. Al D. Fe
Câu 31: Hoà tan muối KNO
3
và khí hiđro clorua vào nớc đợc dd X. Cho bột Cu vào dd X thấy có khí thoát
ra. Đó là khí nào sau đây?
A. N
2
B. NO
2
C. Cl
2
D. NO

Câu 32: Hoà tan kim loại nhôm trong hỗn hợp dung dịch NaOH và NaNO
3
thu đợc khí X không màu. X là
khí nào sau đây?
A. NH
3
B. NO C. H
2
D. N
2
Câu 33: Đốt cháy 15 gam quặng pirit thiên nhiên có tạp chất trơ. Cho toàn bộ khí thu vào bình chứa nớc clo
d, thêm tiếp BaCl
2
d. Kết tủa tạo thành nặng 46,6g. Thành phần % quặng pirit (FeS
2
) chứa trong quặng trên
là giá trị nào sau đây?
A. 60% B. 80% C. 75% D. 70%
Câu 34: Trộn V
1
lit dung dịch HCl 0,6M với V
2
lit dung dịch NaOH 0,4M thu đợc 0,6 lit dung dịch X. Biết
0,6 lit dung dịch X có thể hoà tan hết 1,02 gam Al
2
O
3
. V
1
, V

2
lần lợt là giá trị nào sau đây?
A. 0,3 lit và 0,3 lit B. 0,22 lit và 0,38 lit
C. 0,4 lit và 0,2 lit D. 0,3 lit và 0,3 lit hoặc 0,22 lit và 0,38 lit
Câu 35: Hợp chất nào trong số các hợp chất sau đây khong phải là hợp chất lỡng tính?
A. HO CH
2
COOH B. H
2
N CH
2
COOH
C. CH
3
COO NH
4
D. NaHCO
3
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C
2
H
6
ClO
2
N. Biết X tác dụng với NaOH tạo muối aminoaxit và tác
dụng với ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là trờng hợp nào sau đây?
A. H
2
N CHCl COOH B. ClCH
2

COONH
4
C. ClH
3
N CH
2
COOH D. H
3
C COO NH
3
Cl
Câu 37: Chia a gam ancol etylic thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Mang đốt cháy hoàn toàn đợc 1,12 lit CO
2
(đktc)
Phần 2: Mang tách nớc hoàn toàn thành etilen. Đốt cháy hoàn toàn lợng etilen này đợc m gam nớc. m có giá
trị nào sau đây?
A. 1,8g B. 0.9g C. 18g D. 9g
Câu 38: Một hỗn hợp Z gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của hỗn
hợp đối với khí N
2
là 1,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,4g hỗn hợp Z thu đợc 10,8 gam nớc. Công thức phân tử
của X và Y là các chất nào sau đây?
A. C
3
H
4
và C
3
H

8
B. C
2
H
6
và C
2
H
4
C. C
3
H
6
và C
3
H
8
D. C
2
H
2
và C
2
H
4
Câu 39: Hoà tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
d thu bđợc 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO. Hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi so với H

2
là 17. M là kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Fe C. Mg D. Al
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hiđocacbon Z và H
2
. Đun nóng hỗn hợp này với xúc tác Ni thu đợci khí Y duy
nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H
2
gấp 3 lần tỉ khối hơi của X so với H
2
. Đốt cháy hoàn toàn một lợng khác
của Y thu thu đợc 22 gam CO
2
và 13,5g nớc. Y và Z lần lợt là chất nào sau đây?
A. C
2
H
6
và C
2
H
2
B. C
2
H
2
và C
2
H
6

C. C
2
H
4
và C
2
H
2
D. C
2
H
6
và C
2
H
4
Câu 41: Cho 0,1 mol FeCl
3
tác dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
d thu đợc chất khí và kết tủa. Lấy kết tủa
đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thì thu đợc chất rắn có khối lợng là giá trị nào sau đây?
A. 16g B. 8g C. 80g D. 160g
Câu 42: Cho các phản ứng sau:
2FeCl
3
+ 2KI 2FeCl
2

+ 2KCl + I
2
2FeCl
2
+ Cl
2
3FeCl
3
Cl
2
+ 2KI 2KCl + I
2
Tính oxi hoá tăng dần của các cặp oxi hoá khử trên là thứ tự nào sau đây?
A. Fe
3+
/Fe
2+
< Cl
2
/2Cl
-
< I
2
/2I
-
B. I
2
/2I
-
< Fe

3+
/Fe
2+
< Cl
2
/2Cl
-
C. I
2
/2I
-
< Cl
2
/2Cl
-
< Fe
3+
/Fe
2+
D. Cl
2
/2Cl
-
< Fe
3+
/Fe
2+
< I
2
/2I

-
Câu 43: Hoà tan 12 gam hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. Sau khi kết thúc phản ứng thu đ-
ợc 2,24 lit khí H
2
( đktc) và còn lại 4,24 gam kim loại không tan. Lọc tách lấy kim loại không tan, còn lại
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đợc m gam muối khan. m có giá trị nào sau đây?
A. 15,2g B. 21,5g C. 19,76g D. 17,36g
Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối Fe(NO
3
)
2
thì khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng là giá trị
nào sau đây?
A. 7,2g B. 8g C. 16g D. 23,2g
Câu 45: Có 6 lọ mất nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K
2
CO
3
, (NH
4
)
2

SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Để nhận biết từng lọ mất nhãn trên, chỉ dùng 1 dung dịch. Đó là dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. H
2
SO
4
C. quì tím D. Ba(OH)
2
Câu 46: Cho 1,06g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với Na thu đợc 224 ml
H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là:
A. CH

3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11

OH
Câu 47: Các hợp chât: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là
A. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2

H
5
OH
C. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH
Câu 48: Để phân biệt glucozơ và fructozơ nên chọn thuốc thử nào dới đây?
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)

2
/ OH
-
C. Dung dịch nớc brom D. Dung dịch CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc
Câu 49: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu đợc
a gam muối và 0,1 mol ancol. Lợng NaOH d có thể trung hoà hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức
tổng quát của A là:
A. RCOOR

B. (RCOO)
2
R

C. (RCOO)
3
R

D. R(COOR

)
3
Câu 50: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lợng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung dịch nớc vôi trong

thu đợc 10g kết tủa và khối lợng dung dịch giảm 3,4g. Tính a?
A. 13,5g B. 15g C. 20g D. 30g
Đề TRắC NGHIệM môn hoá
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: 4,6g ancol no, đa chức (A) tác dụng với Na d sinh ra 1,68 lit H
2
(đktc). Biết ancol này có phân tử
khối 92. CTPT của A là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
4
H
8

(OH)
2
Câu 2: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren ngời ta lần lợt sử dụng các thuốc thử:
A. quỳ tím, dd Br
2
B. dd NaOH, dd Br
2
C. dd Br
2
, quỳ tím D. dd HCl, quỳ tím
Câu 3: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất đa chức?
A. Glixin B. axit acrylic C. Glixerin D. Anilin
Câu 4: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó nitơ chiếm 23,72%. X tác
dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. CTPT của X là:
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 5: Cho tất cả các ankan ở thể khí tác dụng với clo sẽ thu tối đa bao nhiêu sản phẩm mono clo?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Cho thanh kim loại M (hoá trị II) vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO
3
và 0,03 mol
Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các muối tham gia phản ứng hết, lấy thanh M ra khỏi dung dịch thấy khối lợng thanh M
(khối lợng khô) tăng 1,48g. Mlà:
A. Fe B. Mg C. Zn D. Be
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ P mạch hở cần dùng 10,08 lit O
2
(đktc). Sau phản ứng, cho toàn bộ
sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O, N
2
hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dd Ba(OH)
2
d thấy khối lợng bình tăng
lên 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Xác định CTCT của P, biết rằng P vừa tác dụng đợc với dd HCl, vừa
tác dụng với dd NaOH.
A. H
2
N CH
2
CH(OH) COOH B. H

2
N CH
2
COOH
C. CH
2
= CH COO NH
4
D. HO CH = CH COO NH
4
Câu 8: Trong 1 bình kín dung tích không đổi là V (lit) chứa hơi chất hữu cơ X mạch hở có dạng C
n
H
2n
O
2

O
2
ở 139,9
o
C; áp suất trong bình là 2,71 atm ( thể tích O
2
gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt cháy
hoàn toàn X, lúc đó nhiệt độ trong bình là 810
0
K và áp suất là 6,38 atm. CTPT của X là:
A. CH
2
O

2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 9: Tổn số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 34. Vị trí của nguyên tố
này trong bảng tuần hoànlà:
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 2, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm IIIA D. Chu kì 2, nhóm VA
Câu 10: Khi phân huỷ hoàn toàn một muối nitrat của kim loại kiềm thu đợc sản phẩm khí có khối lợng
bằng 18,82% khối lợng ban đầu của muối nitrat. CTPT của muối nitrat là:
A. LiNO
3
B. NaNO
3
C. KNO

3
D. RbNO
3
Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M đợc dung dịch Z. pH của
dung dịch Z có giá trị nào sau đây?
A. 13 B. 2 C. 7 D. 8
Câu 12: Hoà tan 12 gam hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng đợc
1,12 lit H
2
(đktc) và còn lại 8,12 gam kim loại không tan. Lọc tách lấy kim loại không tan còn lại dung dịch
Z. Cô cạn dd Z thu đợc m gam muối, m có giá trị nào sau đây?
A. 8,255 B. 26,6 C. 8,4375 D. 27
Câu 13: Phân tích 0,625 gam một polime chứa 3 nguyên tố trong đó có nguyên tố Cl, thu đợc 0,24 gam C
và 0,03 gam H. Khối lợng mol trung bình của polime bằng 62500. Hệ số trùng hợp n của polime trên là:
A. 800 B. 1000 C. 670 D. 1200
Câu 14: Có thể điều chế atanal từ ankan nào tơng ứng sau đây ít nhất bằng 2 phơng trình phản ứng?
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8

D. C
4
H
10
Câu 15: Cho 0,235 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức liên tiếp nhau cùng nằm trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu đợc 0,81 gam Ag. CTPT của 2 anđehit là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C
3
H

7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol chất M là muối natri của axit hữu cơ thu đợc 0,075 mol CO
2
hơi nớc
và Na
2
CO
3
. CTCT của M là:
A. C
2
H
5
COONa B. HCOONa C. C
2
H
3
COONa D. CH
3
COONa
Câu 17: R
x
O
y
là oxit của kim loại R có hoá trị không đổi. Cho 0,306 gam oxit này tan trong H

2
SO
4
d thu đ-
ợc 0,466 gam muối. Công thức của oxit trên là oxit nào sau đây?
A. CaO B. MgO C. BaO D. ZnO
Câu 18: Cho 0,135 gam Al tác dụng với 62,5 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau phản ứng thu đợc 0,224 lit hỗn
hợp khí X (NO
2
, NO) (đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với H
2
là:
A. 19 B. 22,5 C. 23 D. 21
Câu 19: Chất X chứa C, H, O, N. 0,01 mol X nặng 1,53 gam. Thành phần của X chứa 62,75%C, 20,92%O
và 7,2%H. Chất X khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 chất Y và Z. Y đem nung với NaOH rắn tạo đợc một
hiđro cacbon dơn giản nhất. Z làm mất màu dung dịch brom tạo ra kết tủa trắng. X là chất nào sau đây?
A. CH
3
COO - H
3
N C
6
H
5
B. C
6
H
5

COONH
4
C. H
2
N CH
2
- COO C
6
H
5
D. CH
3
COONH
4
Câu 20: Từ các điều kiện , phơng tiện và chất xúc tác có đủ. Những cặp chất nào cho sau đây có thể điều
chế đợc thuỷ tinh hữu cơ plexyglas?
A. CH
2
= CH- COOH và C
2
H
5
OH B. CH
2
= C(CH
3
)- COOH và CH
3
OH
C. CH

3
COOH và CH
2
= CH
2
D. C
2
H
5
COOH và CH CH
Câu 21: Hiện tợng nào xảy ra đúng với hiện tợng nêu ra dới đây khi cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch
CH
3
NH
2
?
A. Có kết tủa màu đen xuất hiện B. có khí màu nâu bay ra
C. Có xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu D. khí mùi khai bay ra
Câu 22: Liên kết ion có trong phân tử nào sau đây?
A. Metan B. Amoniac C. anhiđrit sunfuric D. Canxi oxit
Câu 23: Cho anken sau CH
3
CH(CH
3
)CH=CH
2
. Anken này là sản phẩm loại nớc của ancol nào dới đây?
A. 2-metyl butan-1-ol B. 2,2 đi metyl propan 1- ol

C. 2- metyl butan-2- ol D. 3-metyl butan-1 ol
Câu 24: Cho từ từ một mẫu kali kim loại vào dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II cho tới khi kết tủa
trắng xuất hiện và sau đó kết tủa lại tan hết. Đó là muối sunfat của kim loại nào dới đây?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg
Câu 25 : Cho m gam hỗn hợp Al, Fe
2
O
3
tham gia phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu đợc chất rắn X.
Cho X tác dụng với NaOH d thấy thoát ra 3,36 lit khí. Nếu cho m gam X tác dụng hết với HCl d thu đợc
10,08 lit khí (đktc). Hỏi m có giá trị nào sau đây?
A. 34,8g B. 20,8g C. 35,8g D. 31,8g
Câu 26: C
4
H
10
có bao nhiêu đồng phân cùng chức và khác chức?
A. 5 B. 7 C. 6 D.4
Câu 27: Cho 1,0375 gam hỗn hợp Al, Fe ở dạng bột vào trong 50 ml dung dịch CuSO
4
0,525M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 1,96 gam hỗn hợp chất rắn Z gồm 2 kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất
rắn Z tạo khí NO duy nhất cần dùng ít nhất bao nhiêu lit dung dịch HNO
3
2M?
A. 0,045 lit B. 0,15 lit C. 0,015 lit D. 0,35 lit
Câu 28: Cần bao nhiêu gam Na
2
SO
3

vừa đủ để khử 25 ml dung dịch KMnO
4
0,1M trong môi trờng axit
H
2
SO
4
?
A. 0,7875g B. 1,525g C. 1,345g D. 2,25g
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X( là chất khí ở điều kiện thờng) thu đợc m gam nớc.
Hiđro hoá X (H
2
, xúc tác Pd/PbCO
3
) tạo sản phẩm có đồng phân hình học. X là:
A. CH C CH
2
CH
3
B. CH
3
C C CH
3
C. CH
2
= CH CH = CH
2
D. CH
3
C C CH

2
CH
3
Câu 30: Cho các phản ứng: Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
(1)
Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu (2)
Phản ứng nào cho thấy tính khử của Cu mạnh hơn Fe
2+
?
A. (1) B. (2) C. cả (1) và (2) D. không có phản ứng nào
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,688 lit (đktc) một ankan và hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nớc vôi trong d
thấy khối lợng bình tăng thêm 31,92 gam. CTPT của ankan là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C

4
H
10
D. C
5
H
12
Câu 32: Để phân biệt các chất anđehit axetic, glixerol, glucozơ và axit axetic, ngời ta thêm Cu(OH)
2
trong
môi trờng kiềm sau đó đun nóng nhẹ. Một học sinh đã dự đoán các hiện tợng xảy ra. Dự đoán nào không
đúng? Hiện tợng
A. CH
3
CHO kết tủa đỏ gạch
B. C
3
H
5
(OH)
3
dung dịch xanh lam đậm
C. C
6
H
12
O
6
dung dịch xanh lam đậm, sau tạo kết tủa đỏ gạch
D. CH

3
COOH không hiện tợng
Câu 33: Dung dịch nào dới đây không làm đổi màu quì tím?
A. NaOH B. Na
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu đợc 9,2 gam glixerol và 83,4
gam muối của một axit béo no B. Chất B là:
A. axit axetic B. axit pan mitic C. axit oleic D. axit stearic
Câu 35: Đun nóng NH
3
trong bình kín không có không khí một thời gian, rồi đa về nhiệt độ ban đầu thì
thấy áp suất trong bình tăng gấp 1,5 lần. % NH
3
đã bị phân huỷ trong thời gian này bằng:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
Câu 36: hoà tan m gam ancol etylic ( D = 0,8g/ml) vào 108 ml nớc ( D= 1g/ml) tạo thành dung dịch A. Cho
A tác dụng với Na d thu đợc 85,12 lit H
2
(đktc). Dung dịch A có độ ancol bằng:
A. 8
0

B. 41
0
C. 46
0
D. 92
0
Câu 37: Chỉ dùng 1 thuốc thử để phân biệt các chất dạng lỏng: phenol, stiren, ancol benzylic, thì thuốc thử
nên chọn là:
A. Cu(OH)
2
B. Na kim loại C. dd Br
2
D. dd AgNO
3
/NH
3
Câu 38: Hoà tan hết 0,1 mol Zn vào dung dịch HNO
3
thì không thấy khí thoát ra. Lợng HNO
3
đã phản ứng
với lợng Zn trên bằng:
A. 0,025 mol B. 0,125 mol C. 0,225 mol D. 0,25 mol
Câu 39: Hoà tan 0,3 mol Cu vào lợng d dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
thì:

A. phản ứng không xảy ra B. phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol NO
C. phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO D. phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO
2
Câu 40: Cho các chất sau đây: propin, vinyl axetilen, andehit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ,
natri fomiat, axit axetic, etyl fomiat. Có mấy chất tác dụng đợc với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. 7 B. 5 C.6 D. 8
Câu 41: Có mấy hợp chất đơn chức có cùng CTPT C
4
H
8
O
2
đều tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 42: 7,5 gam dung dịch fomalin cho tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
d thấy sinh ra 43,2 gam Ag. Nồng độ
anđehit trong fomalin là:
A. 40% B. 38% C. 37,5% D. 35%
Câu 43: Cho 3 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
CaCO
3
vừa đủ, thu đợc 5,6 lit khí CO
2

(đktc). Khối lợng muối natri thu đợc là:
A. 12,5g B. 25,1g C. 21,5g D. 15,2g
Câu 44: Cho hỗn hợp gồm K và Al vào nớc, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ:
A. Nớc d B. Nớc d và n
K
< n
Al
C. Nớc d và n
K
n
Al
D. Al tan hết trong nớc
Câu 45: Cho các chất sau: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5

ONa. Số cặp chất tác dụng đợc
với nhau là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 46: Ion OH
-
có thể phản ứng đợc với dãy các ion nào sau đây?
A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
B. Mg
2+
, Al
3+
, Cu
2+
, Ca
2+
C. Fe
2+
, Zn
2+
, HS

-
, SO
4
2-
D. Fe
3+
, Mg
2+
, Cu
2+
, HSO
4
-
Câu 47: Chất nào sau đây không có tính chất lỡng tính?
A. CH
3
COONH
4
B. Zn(OH)
2
C. Al
2
O
3
D. NH
4
NO
3
Câu 48: NaOH có thể làm khô chất khí nào sau đây?
A. H

2
S B. CO
2
C. NH
3
D. SO
2
Câu 49: A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Biết A có phản ứng tráng gơng , phản ứng với NaOH. Đốt cháy
hoàn toàn a mol A thu đợc 3a mol gồm CO
2
và H
2
O. A là:
A. HCOOH ` B. OHC COOH C. HCOOCH
3
D. OHC CH
2

COOH
Câu 50: Polime nào sau đây đợc tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngng?
A. Cao su buna S B. Nilon -6 C. Nilon -6,6 D. Thuỷ tinh hữu cơ
Đề TRắC NGHIệM môn hoá
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Điện phân dung dịch hỗn hợp: HCl, NaCl, FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2.
Thứ tự điện phân ở catôt là:

A. Cu
2+
> Fe
2+
> H
+
(axit) > Na
+
> H
+
(H
2
O)
B. Cu
2+
> Fe
2+
> Fe
3+
> H
+
(axit) > H
+
(H
2
O)
C. Fe
3+
> Cu
2+

> H
+
(axit) > H
+
(H
2
O)
D. Fe
3+
> Cu
2+
> H
+
(axit) > Fe
2+
> H
+
(H
2
O)
Câu 2: Cho các chất (1) pen-1-en; (2) pen-2-en, (3) 1-clo-2 metyl propen; (4) metyl but-2-en; (5) 2,3
đimetyl but-2-en; (6) axit 3 phenyl propenoic. Chất có đồng phân cis- trans là:
A. (2), (6) B. (1), (3) C. (1), (3), (4) D. (3), (4), (5)
Câu 3: Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu đợc 11,2 lit CO
2
(đktc). Nếu trung hoà 0,3 mol hỗn
hợp 2 axit trên cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit trên là:
A. CH
2
(COOH)

2
và HCOOH B. (COOH)
2
và HCOOH
C. HCOOH và CH
3
COOH D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
Câu 4: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X
1
, X
2
có hoá trị không đổi. Chia m (g) X làm 2 phần bằng
nhau
phần 1 + dd HCl d tạo ra 0,05 mol H
2
phần 2 + dd HNO
3
đặc nóng d tạo ra khí NO
2
duy nhất có thể tích ( lit) ở đktc là:
A. 1,12 B. 3,36 C. 2,24 D. 4,48
Câu 5: X và Y là 2 đồng phân , phân tử gồm C, H, O. Mỗi chất chỉ chứa 1 chức và đều phản ứng với NaOH.
Lấy 12,9g hỗn hợp và Y cho tác dụng vừa đủ với 75 ml dung dịch NaOH 2M . CTPT của X, Y là:
A. C

3
H
6
O
2
B. C
5
H
12
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 6: Cho các chất: (1) CH CH; (2) CH
3
- C CH
3
; (3) HCOOCH
3
; (4) glucozơ; (5) CH

3
COOCH
3
.
Những chất cho phản ứng tráng gơng là:
A. 3,4 B. 1,2,3 C. 1,4,5 D. 2,3,5
Câu 7: Đốt cháy một hiđrocacbon X thu đợc 1,792 litCO
2
(đktc) và 1,62g H
2
O. X tác dụng với clo có ánh
sáng đợc một dẫn xuất mono clo duy nhất. X có tên là
A. Iso octan B. Neo pentan
C. 2,3- đimetyl butan D. 2,2,3,3- tetra metyl butan
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố: C, H, O. Khi hoá hợp 0,38g X thu đợc thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,16g O
2
( đo cùng điều kiện). Mặt khác cũng 0,38g X tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml
khí H
2
(đktc). X tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam. CTPT và tên gọi của X là:
A. C
3
H
8
O
2
Propanđiol B. C

3
H
8
O
2
Propan-1,3 điol
C. C
3
H
8
O
2
Propan-1,2 điol D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Hoà tan a g hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
vào nớc đợc 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 100 ml dd HCl
1,5M vào A đợc dd B và 1,008 lit khí (đktc). B tác dụng với Ba(OH)
2
d đợc 29,55g kết tủa. Tính a?
A. 21,24g B. 10,5g C. 20,13g D. 22,05g
Câu 10: Một chiếc thép ngâm trong dd nớc muối thấy hiện tợng gì? Vì sao?
A. Đinh thép bị gỉ vì xảy ra quá trình ăn mòn hoá học chậm
B. Đinh thép bị gỉ nhanh vì xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá
C. Đinh thép trở nên sáng hơn vì nớc muối làm sạch bề mặt
D. Đinh thép bị gỉ và khí thoát ra liên tục vì xảy ra quá trình oxi hoá khử.
Câu 11: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và CuSO

4
với dòng điện 1 chiều, điện cực trơ có
màng ngăn xốp đến khi nớc bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa
đủ 1,02 gam Al
2
O
3
và ở anôt có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,185 B. 2,77 C. 6,185 hoặc 2,77 D. 6,185 hoặc 3,94
Câu 12: Kim loại đồng không tan trong dd nào sau đây?
A. DD hỗn hợp gồm KNO
3
và H
2
SO
4
loãng B. DD H
2
SO
4
đặc nóng
C. . DD hỗn hợp gồm HCl và H
2
SO
4
loãng D. DD FeCl
3
Câu 13: Hoà tan kim loại M bằng dd HNO
3
loãng thu đợc 0,448 lit (đktc) hh khí X gồm N

2
O

và N
2
có d
X/Oxi
= 1,125. Cô cạn dd thu đợc một muối có khối lợng 13,32g. Kim loại M là:
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 14: A là 1 dẫn xuất có chứa 4 Br của pentan. A tác dụng với dd NaOH cho ra B- ancol đa chức không
bền, biến thành C. C cho phản ứng tráng gơng, với Na cho ra H
2
. ( 1 mol C cho ra 1 mol H
2
) và cho phản
ứng với Cu(OH)
2
. C bị oxi hoá cho ra D có chứa 2 axit và một chức xeton. CTCT của A là:
A. CH
2
Br CHBr CBr
2
CH
3
B. CH
2
Br CHBr (CH
2
)
2

CHBr
2
C. CH
2
Br

- CHBr CHBr CHBr CH
3
D. CH
2
Br CHBr CBr
2
CH
2
CH
3
Câu 15: Điện phân dd ( điện cực trơ, màng ngăn xốp) dd X thấy pH của dd tăng dần, dd Y thấy pH của dd
giảm dần. X và Y là dd nào sau đây?
A. X là BaCl
2
, Y là CuCl
2
B. X là CuCl
2
, Y là AgNO
3
C. X là BaCl
2
, Y là AgNO
3

D. X là CuCl
2
, Y là NaCl
Câu 16: Một hỗn hợp (Al, Fe
2
O
3
) có m = 26,8g. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ( phản ứng hoàn toàn) thu
đợc chất rắn A. Chia A làm 2 phần bằng nhau :
phần 1 + dd NaOH thu đợc khí H
2
phần 2 + dd HCl d thu đợc 5,6 lit H
2
Khối lợng Al và Fe
2
O
3
trong 1 nửa hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,4 g Al, 8g Fe
2
O
3
B. 10,8g Al; 16g Fe
2
O
3
C. 17,1g Al, 9,7g Fe
2
O
3

D. 2,7g Al; 10,7g Fe
2
O
3
Câu 17: Lấy 0,92g kim loại R hoá trị II hoà tan hết trong H
2
SO
4
đặc nóng. Khí SO
2
bay ra (sản phẩm khử
duy nhất) làm mất màu vừa đủ dd nớc brom tạo thành 1600 ml dd có pH = 1. R là:
A. Ca B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 18: Cho 3,62g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với CuO d. T
o
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm đem tác dụng vơí dd AgNO
3
d/ NH
3
thấy tạo thành 36,72g Ag. 2
ancol và khối lợng của từng ancol là:
A. CH
3
OH 2,24g ; C
2
H
5
OH 1,38g B. C
2

H
5
OH 2,24g ; CH
3
OH 1,38g
C. C
2
H
5
OH 2,6g ; C
3
H
7
OH 1,02g D. CH
3
OH 1,24g ; C
2
H
5
OH 2,38g
Câu 19: An đehit A mạch hở tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
d thu đợc n
Ag
> 2n
A
. Đốt cháy 0,1 mol A thu đợc
0,3 mol CO

2
. CTPT A :
A. CH
2
=CH-CHO B. C
2
H
4
(CHO)
2
C. CH
2
(CHO)
2
D. CH
3
-CH
2
-CHO
Câu 20: Sắp xếp các chất : CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CO
2
và C
6
H

5
OH theo thứ tự tăng dần tính axit. Trờng hợp
nào sau đây đúng:
A. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < CO
2
B. C
6
H
5
OH < CO
2
< CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
C. CH
3

COOH < C
6
H
5
OH < CO
2
< C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CO
2
< CH
3
COOH
Câu 21: Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần:
A. C
2
H
5
Cl < CH
3

COOH < C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
Cl < CH
3
OH < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH
C. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
F D. CH
3
OH < CH
3
CH

2
COOH < NH
3
< HCl
Câu 22 Cho các chất sau: etan, propen, benzen, glixin, stiren. Chất nào cho đợc phản ứng trùng hợp để tạo
ra đợc polime
A. propen, benzen, glixin, stiren B. propen, benzen
C. glixin D. stiren, propen
Câu 23: Bột Fe tác dụng đợc với dd nào sau đây: FeCl
3
, Cu(NO
3
)
2
, ZnSO
4
, Na
2
CO
3
, AgNO
3
A. Cu(NO
3
)
2
, ZnSO
4
, AgNO
3

B. Cu(NO
3
)
2
, ZnSO
4
, Na
2
CO
3
, AgNO
3
C. FeCl
3
, Cu(NO
3
)
2
, ZnSO
4
, AgNO
3
D. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, FeCl
3

Câu 24: Chất A mạch hở có CTPT là C
4
H
6
. Khi cho A tác dụng với HBr theo tỉ lệ n
A
: n
HBr
= 1: 1 thu đợc
tối đa 3 sản phẩm cộng. Chất A là:
A. Buta-1,3-đien B. but-1-in C. but-2-in D. Cả B và C
Câu 25: Cho Fe vào dd AgNO
3
d thu đợc dd X, sau đó cho Cu d vào dd X thu đợc dd Y. dung dịch X, Y
gồm:
A. X : Fe(NO
3
)
3
Y: Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
B. X : Fe(NO
3
)

2
Y: Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
d
C. X : Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
d Y: Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
D. X: Fe(NO
3
)
3

và AgNO
3
d Y: Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
Câu 26: Cho rất từ từ 100 ml HCl x mol/l vào 100 ml dd Na
2
CO
3
y mol/l thu đợc 1,12 lit CO
2
(đktc). Nếu
làm ngợc lại thu đợc 2,24 lit CO
2
(đktc). Giá trị x, y lần lợt là:
A. 1,5M và 2M B. 2M và 1,5M
C. 1M và 2M D. 1,5M và 1,5M
Câu 27: Cho dd chứa các ion: Na
+
, K
+
, Cl
-
, Cu
2+

, SO
4
2-
, NO
3
-
. Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng
thái dd?
A. Na
+
, K
+
,
-
NO
3
-
, SO
4
2-
B. K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, NO
3
-
C. Na

+
, K
+
, Cu
2+
, Cl
-
D. K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
Câu 28: Nhúng dây Cu vào dd HCl một thời gian thấy dây Cubị đứt ở chỗ tiếp xúc với mặt thoáng của dd
axit. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tợng đó?
A. Cu + 2HCl CuCl
2
+ H
2
B. CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
C. Cu + 1/2O
2
+ 2HCl CuCl

2
+ H
2
O D. Cu + 1/2O
2
CuO
Câu 29: Cho a kim loại M tan hết vào H
2
O thu đợc dd có khối lợng lớn hơn khối lợng H
2
O ban đầu là 0,95a
gam. M là:
A. Na B. Ba C. Ca D. Li
Câu 30: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử
sau: 1) nớc 2) dd AgNO
3
/NH
3
3) nớc I
2
4) giấy quì
A. 2 và 3 B. 3 và 4 C. 1,2 và3 D. 1 và 2
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 2,17g hh gồm 3 kim loại X, Y, Z trong dd HCl tạo ra 1,68 lit khí H
2
(đktc) .
Tổng khối lợng muối clorua trong dd sau phản ứng là:
A. 7,495g B. 8,215g C. 7,549g D. 9.754g
Câu 32: Kim loại có khả năng dẫn điện là do:
A. nguyên tử kim loại chứa ít electron lớp ngoài cùng
B. Sự di chuyển hỗn loạn của các electron tự do

C. Các electron tự do trong kim loại gây ra
D. Các ion dơng kim loại dao động ở nút mạng tinh thể
Câu 33: Cho 45g CH
3
COOH tác dụng với 69g C
2
H
5
OH thu đợc 41,25g este. Hiệu suất phản ứng este hoá:
A. 62,5% B. 62% C. 31,25% D. 75%
Câu 34: Hoàn thành sơ đồ biến hoá: CH
4
A B C D PP ( poli propilen). B, C, A lần lợt là
A. C
2
H
2,
, CH C CH = CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
B. HCHO, HCOOH, CH
3
OH

C. CH C CH = CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
, C
2
H
2
D. CH
3
OH, HCHO, CH
3
OH
Câu 35: Dẫn khí CO qua ống đựng 10g Fe
2
O
3
nung nóng thu đợc 8g hh chất rắn X gồm Fe và 3 oxit. Để khử
hoàn toàn X thành Fe tự do cần bao nhiêu g Al kim loại?
A. 1,35g B. 2g C. 1,125g D. 2,7g
Câu 36: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ,ạch hở với H
2
SO
4

đặc đợc các ete. Lấy X là 1 trong các ete đó đốt cháy
hoàn toàn đợc tỉ lệ mol của X, oxi cần dùng và nớc đợc tạo ra lần lợt là 0,25: 1.375: 1:1. CT của 2 ancol trên
là:
A. CH
3
CH = CH OH và CH
3
OH B. CH
3
OH và CH
2
= CH CH
2
OH
C. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH- OH D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Cho dd NaHCO
3
tác dụng với dd Ca(OH)
2
loãng d thu đợc kết tủa A và dd B. Thành phần của dd B
gồm:
A. Ca(OH)
2
B. NaHCO

3
và Ca(OH)
2
C. Ca(OH)
2
và NaOH D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
Câu 38: Cho 4,96g hh Ca, CaC
2
tác dụng hết với H
2
O thu đợc 2,24 lit hh khí X. Đun nóng hh khí X có mặt
xúc tác thích hợp thu đợc hh khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Lấy 1 phần hh Y cho lội từ từ qua bình
nớc Br
2
d thấy còn lại 0,448 lit hh khí Z có d
Z/H2
= 4,5. Biết các khí đo ở đktc. Khối lợng bình Br
2
tăng là:
A. 0,7g B. 0,6g C. 0,98g D. 0,4g
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,44g một axit hữu cơ, sản phẩm cháy đợc hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng
P
2
O
5

, bình 2 đựng dd KOH. Sau thí nghiệm khối lợng bình 1 tăng 0,36g ,khối lợng bình 2 tăng 0,88g. Mặt
khác để phản ứng hết với 0,05 mol axit cần dùng 250 ml dd NaOH 0,2M. Xác định CTPT của axit
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 40: CTPT của 1 hiđrocacbon là C
5
H
8

thì hiđrocacbon này thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankin B. Ankađien C. Xicloanken D. Tất cả đều đúng
Câu 41: Cho 14,04 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy thoát ra hh 3 khí NO, N
2
và N
2
O có tỉ lệ mol
tơng ứng là 1: 2: 2. Thể tích hh khí thu đợc(đktc) là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 1,12 lit
Câu 42: Gang là hợp kim của Fe-C trong đó hàm lợng C là:
A. 2-5% B. 5-10% C. 0,01 2% D. > 20%
Câu 43: Không dùng bình bằng Al đựng dd NaOH vì:
A. Al lỡng tính nên bị kiềm phá huỷ B. Vì

Al
2
O
3
và Al(OH)
3
lỡng tính nên Al bị phá huỷ C.
Al bị ăn mòn hoá học D. Al dẫn điện tốt nên bị NaOH phá huỷ
Câu 44: Cho 6g fomalin thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng 32,4g Ag. Nồng độ của anđehit
focmic trong fomalin là:
A. 18,75% B. 37,5% C. 32,25% D. 24,65%
Câu 45: Có 1 bình khí chứa hỗn hợp khí Cl
2
, CO

2
, SO
2
, H
2
S và hơi nớc. Dùng hoá chất nào sau đây để làm
khô bình khí trên?
A. NaOH rắn B. CaO khan C. CaCl
2
khan D. H
2
SO
4
đặc
Câu 46: Oxi hoá 4g ancol đơn chức thì thu đợc 5,6g 1 hh X gồm anđehit, nớc và ancol d. Cho hh X tác
dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
d thì đợc bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2g B. 10,8g C. 2,16g D. 20,52g
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lợng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi đợc dẫn qua
bình đựng H
2
SO
4
đặc thì thể tích giảm hơn 1 nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Anken B. Ankin C. Ankan D. Xicloankan
Câu 48: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO
3

)
2
trong 1 bình kín chứa H
2
d. Sau phản ứng, để nguội bình thấy
sinh ra 1,08g H
2
O. Giá trị của m là:
A. 3,76g B. 5,64g C. 9,4g D. 11,28g
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1 axitcacboxylic thấy số mol O
2
phản ứng = số mol CO
2
= số mol H
2
O sinh ra.
Axit đó là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. (COOH)
2
D. C
2
H
5
COOH
Câu 50: Khí SO
2
không phản ứng với dd nào sau đây?
A. dd Br

2
B. dd KMnO
4
C. dd Fe
2
(SO
4
)
3
D. dd FeSO
4
Đề TRắC NGHIệM môn hoá
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cao su Buna S là sản phẩm của phản ứng nào sau đây:
A. Trộn cao su Buna với S B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng đồng trùng hợp
Câu 2: Một sợi dây Cu nối tiếp với một sợi dây Al để trong không khí ẩm một thời gian hiện
tợng nào sẽ xảy ra ở hai dây kim loại trên.
A. Không có hiện tợng gì B.Dây Al bị ăn mòn và bị đứt trớc
C.Dây đồng bị ăn mòn và bị đứt trớc D. Cả 2 dây bị ăn mòn và đứt một lúc
Câu 3: Khi cho từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch CuSO
4
cho đến d thì hiện nào sau đây
xẩy ra?
A. Không có kết tủa xuất hiện B. Có kết tủa keo xanh sau đó tan ra
C. Có kết tủa keo xanh sau đó không tan ra D. Sau 1 thời gian có kết tủa
Câu 4: : Hỗn hợp A gồm propin và một ankin (X) lấy theo tỉ lệ mol 1:1. 0,3 mol hỗn hợp A
tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO

3
/NH
3
. X có tên là:
A. but-1-in B. but-2-in C. axetilen D. pen-1-in
Câu 5: Cho 3 dung dịch : a xit axetíc; amino a xit axetic; a xít 8 diaminô butyric dùng
thuốc thử nào dới đây để nhận biết đợc 3 chất trên:
A- Dung dịch phênol phtalêin B. Giấy quỳ tím
C. Giấy quỳ xanh D. Natri kim loại
Câu 6: Ion M
3+
có lớp ngoài cùng là 3d
2
, cấu hình nào sau đây là của nguyên tử M?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3
là:
A. Na B. Na
2
O C. NaNO
2
, O
2
D. NO
2
, O
2
Câu 8: So sánh tính axit của: a) CH
3
CH
2
OH b) CH
3
- CHClOH c) ClCH
2
CH

2
OH
A. a > b > c B. c>b >a C. b > c > a D. b > a > c
Câu 9: Môi trờng của dd H
2
N C
2
H
4
- CH(NH
2
)- COOH là môi trờng gì?
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định đợc
Câu 10: Chọn 1 hoá chất cho dới đây để nhận biết 3 dung dịch sau: dd NaCl, dd ZnCl
2
, dd
AlCl
3
A. dd NaOH B. dd HCl C. dd NH
3
D. dd BaCl
2
Câu 11: Trong các oxit của sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc
tím loãng trong môi trờng axit?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2

O
3
D. Tất cả các oxit
Câu 12: Hỗn hợp A gồm Mg và kim loại R ( hoá trị II). Hoà tan hoàn toàn 5,85g A bằng
dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 1,68 lit N
2
duy nhất (đktc). R là kim loại nào sau đây?
A, Na B. K C. Al D. Fe
Câu 13: Ion nào sau đây chỉ có tính khử?
A. S
2-
B. SO
3
2-
, S
2-
, SO
4
2-
C. S
2-
, I
-
, Cl
-
D. Fe
2+
, I

-
, NO
3
-
Câu 14: Chất nào cho dới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen B. Stiren C. Propin D. Axit axetic
Câu 15: Để phân biệt đợc các chất: Glucozơ, Glixerol, ancol etylic, Anđehit focmic chỉ cần
dùng 1 thuốc thử là:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. AgNO
3
/NH
3
C. Nớc Brom D. Na
Câu 16: Nguyên tố A có thể tạo ra 3 axit trong đó A có số oxi hoá cao nhất là: -x; +2x;
+3x. Tỉ số khối lợng phân tử của 2 axit mà A có số oxi hoá dơng là 1,195. A là nguyên tố
nào?
A. Nitơ B. Cacbon C. Lu huỳnh D. Clo
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn các oxit của sắt (X, Y, Z) có cùng số mol vào 3 dd HNO
3
. Lợng
muối khan thu đợc từ oxit Y bằng tổng lợng muối thu đợc từ 2 oxit còn lại. Hỏi Y là oxit
nào?
A. FeO B. Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. Không xác định
Câu 18: Đốt cháy Ca trong khí quyển có chứa (O
2
; N
2
) d, sản phẩm tạo thành cho tác dụng
với lợng d nớc thì thu đợc sản phẩm nào sau đây?
A. Ca(OH)
2
+ Ca(NO
3
)
2
B. Ca(OH)
2
C. Ca(OH)
2
+ NH
3
D. Ca(NO
3
)
2
Câu 19: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dd nớc brom B. Cu(OH)
2

/OH
-
C. dd AgNO
3
/ NH
3
D. H
2
Câu 20: Hoà tan hết (vừa đủ) 0,5 mol bột Al trong 1,9 lit dd HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí gồm
NO và N
2
O thoát ra có tỉ lệ số mol tơng ứng là 2: 3. Dung dịch thu đợc sau phản ứng tác
dụng với kiềm không có khí thoát ra. Hỏi pH của dd HNO
3
ban đầu có giá trị nào sau đây?
A. 1 B. 0 C. 5 D. Không xác định đợc
Câu 21: Cho một hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dd H
2
SO
4
đặc nóng
vừa đủ thu đợc 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lu huỳnh. Sản phẩm khử đó là:
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. Không xác
định đợc

Câu 22: Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M, HCl O,3M với những thể tích bằng
nhau thu đợc dung dịch A. Lấy 300 ml dd A cho phản ứng với V ml dd B bao gồm NaOh
0,2m và KOH 0,29M thu đợc dd C có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 0,134 lit B. 0,214 lit C. 0,414 lit D. 0,424 lit
Câu 23: Một nguyên tố X có số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 17. X có tính chất hoá học cơ
bản nào sau đây?
A. Tính khử B. Tính oxi hoá C. Tính axit D. Tính bazơ
Câu 24: Cho 20 gam hõn hợp gồm axit axetic và axit acrylic tác dụng với 32g brôm trong
dung dịch. Sau phản ứng lợng brôm giảm đi một nửa. % khối lợng các axit ban đầu trong
hỗn hợp là:
A. 36% và 64% B. 72% và 28% C. 15% và 85% D. 40% và 60%
Câu 25: Nhựa phenol fomanđehit đợc điều chế bằng cách đun nóng phenol d vơí dd:
A. CH
3
CHO trong môi trờng axit B. HCHO trong môi trờng axit
B. HCOOH trong môi trờng axit D. CH
3
COOH trong môi trờng axit
Câu 26: A là hợp chất hữu cơ chứa C. H. O. Biết A có phản ứng tráng gơng , phản ứng với
dd NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu đợc 3a mol gồm CO
2
và H
2
O. A là:

A. HCOOH B. OHC COOH C. HCOOCH
3
D. OHC-CH
2
-COOH
Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân hecxin C
6
H
10
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho kết
tủa màu vàng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1: 10. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp trên thu đợc hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc thu đợc hỗn
hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
8
B. C
3
H

6
C. C
4
H
8
D. C
3
H
4
Câu 29: Một hợp chất hoá học A đợc tạo thành từ 3 ion đều có cấu hình e của [Ar]. A tan tốt
trong nớc tạo dd A có pH > 7. A có thể là chất nào?
A. CaCl
2
B. MgCl
2
C. K
2
S D. K
2
O
Câu 30: Hoà tan vừa đủ một lợng hiđroxit kim loại M (hoá trị II) trong dd H
2
SO
4
20% thu
đợc dd muối có nồng độ 27,21%. M là kim loại nào trong các kim loại sau:
A. Fe B. Cu C. Ca D. Mg
Câu 31: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3

CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH thu đợc anđehit và muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dd Br
2
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Y gồm 2 muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4

)
3
vào dd
H
2
SO
4
loãng d. Dung dịch thu đợc có khả năng làm mất màu vừa đủ dd chứa 1,58g KMnO
4
.
% theo khối lợng của FeSO
4
trong hỗn hợp là:
A. 43% B. 38% C. 76% D. kết quả khác
Câu 33: Hoá hơi 6,7g hỗn hợp A gồm CH
3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5
; HCOOCH
3
thu đợc 2,24
lit hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g A thì số gam nớc sinh ra là:
A. 5g B. 4,5g C. 4g D. 3,5g
Câu 34: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo sản phẩm có thành
phần khối lợng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C

3
H
6
B. C
3
H
4
C. C
2
H
4
D. C
4
H
8
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nớc tạo ra dd
Y và thu đợc 0,12 mol H
2
. Thể tích dd H
2
SO
4
1M cần trung hoà dd Y là:
A. 120 ml B. 60 ml C. 1,2lit D. 240 ml
Câu 36: Cho 6,6g 1 anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lợng d AgNO
3
/NH
3
đun
nóng. Lợng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO

3
loãng thu đợc 2,24 lit khí NO( sản
phẩm khử duy nhất ở đktc). CTCT thu gọn của X:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
-CH
2
-CHO D. CH
2
=CH-CHO
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxyl đơn chức, cần vừa đủ V lit O
2
(đktc)
thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là:
A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 4,48
Câu 38: Cho 5,6g Fe vào dd AgNO
3
d. Lợng chất rắn thu đợc là:
A. 2,16g B. 32,4g C. 1,08g D. 12,5g
Câu 39: Z là 1 axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lit O
2
(đktc). Cho biết
CTCT của Z:
A. CH

3
COOH B. CH
2
=CH-COOH C. HCOOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 40: Khi đun muối RCOONa với NaOH thu đợc hiđrocacbon có tên là propan. Tên của
R là:
A. Metyl B. Etyl C. Propyl D. Butyl
Câu 41: Khi cô cạn 400g dd muối có nồng độ 20% thì khối lợng giảm:
A. 120g B. 320g C. 380g D. 370g
Câu 42: Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố
m
X
: m
O
= 7,1: 11,2. X là nguên tố nào sau đây?
A. Clo B. Iốt C. Flo D. Brom
Câu 43: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu đợc sản phẩm cháy chỉ
gồm 4,48 lit CO
2
(đktc) và 3,6g nớc. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của
X là:
A. etyl propionat B. metyl propionat
C. isopropyl axetat D. etyl axetat
Câu 44: Sc V lớt khớ CO
2

(ktc) vo 100 ml dung dch Ba(OH)
2
cú pH = 14 to thnh 3,94
gam kt ta. Giỏ tr ca V l:
A. 0,448 lớt v 0,736 lớt B. 0,448 lớt v 1,792 lớt
C. 1,792 lớt D. 0,448 lớt
Câu 45: Cho 0,1 mol mt axit amin (X) phn ng va vi 0,1mol NaOH v 0,2 mol
HCl. Bit rng khi lng mui Na ca (X) cho vi NaOH l 14g. Tớnh khi lng mui
clorua v xỏc nh CTCT ca (X).
A. 18,4g, HOOC - CHNH
2
- CH
2
- NH
2
B. 19,2g, HOOC - (CH
2
)
3
- NH
2
C. 19,1g, HOOC - CHNH
2
- (CH
2
)
2
- NH
2
D. 19,4g, HOOC - CHNH

2
- CH
3
Câu 46: Trong 1 bỡnh kớn cú th tớch khụng i cha bt S v cacbon (th tớch khụng ỏng
k). Bm khụng khớ vo bỡnh n ỏp sut p = 2atm , 25
o
C. Bt tia la in cacbon v S
chỏy ht ri a v 25
0
C. p sut trong bỡnh lỳc ú l:
A. 2 atm B. 2,5 atm C. 4 atm D. 1,5 atm
Câu 47: : Cho lung khớ CO d i qua ng s ng hn hp Fe
3
O
4
v CuO un núng n
phn ng hon ton, thu c 2,32 gam kim loi. Khớ thoỏt ra cho i vo bỡnh ng dung
dch Ca(OH)
2
d thy to ra 5 gam kt ta. Khi lng hn hp 2 oxit kim loi ban u l:
A. 3,12 gam B. 3,92 gam C. 3,22 gam D. 4,20 gam
Câu 48: 2 anken có CTPT C
3
H
6
và C
4
H
8
khi phản ứng với HBr thu đợc 3 sản phẩm, vậy 2

anken đó là:
A. propilen và but-1-en B. Propen và but-1-en
C. Propen và but-2-en D. propilen và iso butilen
Câu 49: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tủ C
4
H
6
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 50: Cho cỏc dung dch c ỏnh s th t nh sau:
1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4. CH
3
COONa 5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaBr
8. K
2
S. Dung dịch có pH < 7 là:

A. 6, 7 , 8 B. 2, 4, 6 C. 3, 5, 6 D. 1, 2, 3

×