Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỘNG TỪ TRONG TIỀNG NHẬT pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.23 KB, 6 trang )

ĐỘNG TỪ TRONG TIỀNG NHẬT
1. Động từ thuộc nhóm 1:~ [i] ます――> て
Động từ
nhóm I
Tổng quát Ngh
ĩa
của
từ
Thể て
はたらきます ~(き)ます
Làm
việc
はたらいて

かきます
Viết
かいて
いきます

Đi
いって

いそぎます ~(ぎ)
Vội
いそいで
およぎます
Tắm
およいで
あいます ~(い、り、ち)
Gặp
あって


とります
Lấy
とって
まちます
Chờ
まって
しにます ~(に、み、そ)
Chết
しんで
のみます
Uống

のんで
あそびます
Chơi
あそんで
かします ~(し)
Cho
mượn
かして
2. Động từ nhóm II: ~[e]ます
Động từ nhóm 2

Nghĩa của từ
Thể て
たべます
Ăn
たべて
みせます
Cho xem

みせて
とめます
Dừng
とめて
おります(!)
Xu
ống xe
おりて(!)
(!): Lưu ý với một số động từ đặc biệt không phải là
~[e]ます( cột [e] trong bảng chữ cái) nhưng vẫn thuộc
nhóm 2: おきます(thức dậy);みます(xem);できます(có
thể);きます(mặc);たります(đầy
đủ);かります(mượn);います(có,
ở);おびます(tắm);おります(xuống xe)。
3. Động từ nhóm III: きます và những động từ có
dạng:(N)します
Động từ nhóm 3

Nghĩa của từ

Thể て
きます
Đến
きて
します
Làm
して
けっこんします
Kết hôn
けっこんして

<!> Cách chia động từ là vấn đề rất quan trọng và liên
quan rất nhiều trong các bài học. Vì thế, các bạn hãy cố
gắng nhớ để trong các bài học sau, các bạn sẽ không bị
rối. Thêm vào đó, thể て là một thể rất phổ biến trong
ngôn ngữ giao tiếp mà người Nhật sử dụng trong đời
sống sinh hoạt rất nhiều. Tôi rất mong tất cả các bạn, khi
gặp động từ nào thì đọc ngay thể て của nó mà không cần
phải nhớ đến là nó thuộc nhóm mấy…Để được như vậy,
đòi hỏi sự học tập và rèn luyện phản xạ của các bạn rất
nhiều.
Vì bài hơi dài, nên một vài cấu trúc sử dụng thể て tôi
dành cho bài học sau. Nếu có gì thắc mắc, hãy để lại
comment. Xin chào và hẹn các bạn trong các bài học sau.

×