Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trường âm trong tiếng nhật ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.8 KB, 8 trang )

Trường âm trong tiếng nhật

Thể theo một số bạn gởi mail và comment thắc mắc
rất nhiều về trường âm hiragana và trường âm
katakana, Xin bổ sung như sau:
Trương âm, nếu ta nói một cách nôm na là âm dài,
âm đôi, tức là đọc dài hai lần so với âm đơn. Nếu
bạn đọc âm あ là một thì trường âm ああ được xem
là hai.

Một số ví dụ,
おばさん-obasan:cô, dì、おばあさん-obaasan:

おじさん-ojisan:chú, bác 、おじいさん-
ojiisan:ông
ゆき-yuki:tuyết 、ゆうき-yuuki:dũng cảm, dũng
khí
え-e:picture,bức tranh ええ-ee:vâng
とる-toru:chụp, とおる-touru:đi qua
ここ-koko:ở đây 、こうこう-koukou:trường cấp
3
“”"Lưu ý về trường âm như sau:
 Trường âm của cột あ (tương ứng cột A trong
bảng chữ cái như, あ、か、。。。): Thêm kí tự
あ đằng sau
 Trường âm với cột い : Thêm kí tự い
 Trường âm với cột う : Thêm kí tự う
 Trường âm với cột え : Thêm kí tự い (ngoại
trừ: ええ:vâng、おねえさん: chị gái)
 Trường âm với cột お : Thêm kí tự う (ngoại trừ
: おおきい:to, lớn; おおい: nhiều , とおい:xa…)


Còn đối với trường âm của Katakana ? Ta chỉ cần
thêm ‘―’
Eg.,

カード-kaado:thẻ, タクシー-takushi:taxi,
スーパー-suupaa: siêu thị, テープ-teepu:băng ;
ノート-nooto tập

“”"Tiếp tục, mời các bạn cùng đếm!
Click vào nút play để nghe online

ぜろ、れい-zero, rei: 0
いち-ichi: 1
に-ni : 2
さん-san: 3
よん、し-yon, shi: 4
ご-go : 5
ろく-roku: 6
なな、しち-nana, shichi: 7
はち-hachi: 8
きゅう、く-kyu, ku: 9
じゅう-juu: 10
a

×