Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 1: BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.23 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ÔN
CHƯƠNG 1: BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
Bài 1: Cho trạm biến áp 35kV/10,5kV như
sau:
TBA được bảo vệ bởi 4 cột thu sét (CTS) đặt
ở 4 góc trạm.
a) Xác định chiều cao tối thiểu của 4 CTS để
trạm được bảo vệ hoàn toàn, biết:
- Chiều cao lớn nhất cần bảo vệ
trong trạm là 7m
- Chiều cao nhà điều hành là 6m
b) Chọn chiều cao hợp lý cho các CTS và vẽ
phạm vi bảo vệ.
Bài 2: Cho mặt bằng phía 110 kV của TBA 220/110/22kV như hình.
a) Xác định chiều cao tối thiểu của các CTS để TBA được bảo vệ hoàn toàn.
b) Chọn chiều cao hợp lý và vẽ phạm vi bảo vệ
1
2
3
4
40m
30m
5m
Nhà điều hành
CHƯƠNG 2: NỐI ĐẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Bài 1: Cho mạch vòng nối đất ven chu vi trạm biến áp có dạng
hình chữ nhật 90mx120m.
Biết:
- Mạch vòng làm bằng thép tròn mạ kẽm có đường kính
d = 15mm
- Được chôn trong đất có điện trở suất đo được lúc khô


ráo là
120
do
m
ρ
= Ω
, ở độ sâu
0
0,8t m=
Yêu cầu: Xác định điển trở tản xoay chiều của mạch vòng trên.
Bài 2: Cho mạch vòng nối đất trong TBA như sau:
Biết:
- Mạch vòng làm bằng thép tròn mạ kẽm có đường kính
d
t
= 20mm
- Được chôn trong đất có điện trở suất đo được lúc ẩm
ướt là
100
do
m
ρ
= Ω
, ở độ sâu
0
0,8t m=
- Có tổng số 36 cọc đóng đều dọc theo mạch vòng, với
đường kính cọc là d
c
= 30mm và chiều dài cọc là l

c
=
3m
- Bỏ qua hiệu ứng màn che
Yêu cầu: Xác định điện trở tản xoay chiều của mạch vòng trên
Bài 3: Để thực hiện nối đất dưới chân các cột thu sét trong TBA người ta sử dụng tổ hợp nối đất sau:
Biết:
- Các thanh nối đất làm bằng thép tròn mạ kẽm có đường
kính d = 20mm
- Được chôn trong đất có điện trở suất đo được lúc ẩm
ướt là
100
do
m
ρ
= Ω
, ở độ sâu
0
0,8t m=
- Dòng sét đầu vào có biên độ I
s
= 60kA
- Hệ số sử dụng xung của tổ hợp là
0,8
x
η
=
Yêu cầu: Xác định điện trở tản xung của tổ hợp nối đất trên
90m
120m

80m
100m
3m
4m
4m
3m
I
s
CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH TRUYỀN SÓNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
Bài tập 1: Cho sơ đồ truyền sóng như
hình:
Biết:
+Chọn gốc thời gian t = 0 khi u
t
(t) đến A
lần đầu tiên
+Sóng điện áp tới có dạng:
( ) 100 , 0
t
u t kV t= ≥
+Vận tốc truyền sóng trong môi trường Z
2

300 /v m s
µ
=
Yêu cầu:
a) Xác định điện áp tại A và B tới thời điểm
4t s
µ

=
bằng sơ đồ phản xạ nhiều lần
b) Xác định điện áp tại C tới thời điểm
4t s
µ
=
c) Xác định điện áp tại A và B tới thời điểm
4t s
µ
=
bằng phương pháp các đường đặc tính.
Bài tập 2: Cho sơ đồ truyền sóng như hình:
Biết:
+ Các sóng tới đồng thời đến x tại thời điểm t=0
+
1
210 , ,
( )
300, ,
ds
t
ds
t kV t
u t
kV t
τ
τ


=


>

+
2
( ) 150 , 0
t
u t kV t= ≥
+
3
( ) 0
t
u t =
Yêu cầu:
Xác định điện áp đặt trên điện trở R
x
theo thời gian,
( )
x
U t
Bài tập 3: Cho sơ đồ truyền sóng như hình:
Biết:
+ Các sóng tới đồng thời đến x tại thời điểm t=0
+
1
210 , ,
( )
300, ,
ds
t

ds
t kV t
u t
kV t
τ
τ


=

>

+
2
( ) 150 , 0
t
u t kV t= ≥
+
3
( ) 0
t
u t =
+ Điện dung không tích lũy năng lượng đầu
Yều cầu:
Xác định điện áp đặt lên điện dung C tới thời điểm
0,5t s
µ
=
( )
t

u t
A
B
1
500Z = Ω
2
200Z = Ω
3
400Z = Ω
200m 100m
C
1
( )
t
u t
2
( )
t
u t
3
( )
t
u t
1
400Z = Ω
2
400Z = Ω
3
200Z = Ω
x

100
x
R = Ω
1
400Z = Ω
4000C pF=
2
400Z = Ω
3
200Z = Ω
1
( )
t
u t
2
( )
t
u t
3
( )
t
u t

×