Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA-ĐỀ SỐ 29 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.43 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
ĐỀ 29
1 Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự
nhiên dưới hai đồng vị là
63
Cu và
65
Cu. Thành phần % số nguyên tử
của đồng vị
63
Cu trong tự nhiên là :
A.
27,3%
B.
72,7%
C.
64%
D.
Một kết quả khác.
2 Chỉ ra các nguyên tử có cùng số lớp electron :
A.
Li, Na, K.
B.
He, Ne, Ar
C.
O, P, S
D.
Na, Mg, Al
3 Hòa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng
dung dịch HCl được 3,36 lít H
2


(đkc). A là kim loại :
A.
Mg
B.
Ca
C.
Sr
D.
Ba
4 Hợp chất nào dưới đây có liên kết ion :
A.
KCl.
B.
NaF
C.
CaO
D.
A, B, C đều đúng.
5 Phân tử C
2
H
4
có :
A.
5 liên kết
σ
, 1 liên kết
π
B.
4 liên kết

σ
, 2 liên kết
π
C.
4 liên kết
σ
, 1 liên kết
π
D.
3 liên kết
σ
, 1 liên kết
π
6 Phân tử nào dưới đây có liên kết phân cực mạnh nhất :
A.
Cl
2
O
B.
H
2
O
C.
NO
D.
H
2
S
7 Do có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn nên tính chất hóa học
đặc trưng của flo là :

A.
Có tính khử mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.
B.
Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa
học.
C.
Có tính khử mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.
D.
Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa
học.
8 Có nước clo, có nước brom nhưng không có nước flo, vì :
A.
Flo không tan trong nước.
B.
Flo không tác dụng với nước.
C.
Flo bốc cháy khi gặp nước.
D.
Flo thể hiện tính khử khi tác dụng với nước.
9 Để trung hòa 40g dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch
NaOH là :
A.
40ml
B.
80ml
C.
100ml
D.
120ml
10 Mỗi ngày cơ thể một người cần trung bình 0,2mg iốt. Khối lượng

dung dịch KI 5% đáp áp nhu cầu trên là :
A.
0,26mg
B.
2,6mg
C.
5,2mg
D.
0,52mg
11 SO
2
làm mất màu dung dịch thuốc tím, nhưng CO
2
không làm mất
màu dung dịch thuốc tím, vì :
A.
H
2
SO
3
có tính axit mạnh hơn H
2
CO
3
B.
CO
2
không có tính khử.
C.
CO

2
không có tính oxi hóa.
D.
SO
2
còn có tính oxi hóa.
Học sinh sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 12, 13. Ion X
-
có cấu
hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
.
12 X là nguyên tử nào dưới đây :
A.
Na
B.
F
C.
Ne
D.
B
13 Tính chất hóa học đặc trưng của X là :
A.
Có tính khử, vì có 1e ở lớp ngoài cùng.
B.
Có tính oxi hóa, vì có 7e ở lớp ngoài cùng.

C.
Trơ về mặt hóa học, vì có 8e ở lớp ngoài cùng.
D.
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
14 Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35. Vị trí của nguyên tố X trong
bảng tuần hoàn là :
A.
Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.
B.
Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VII.
C.
Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V.
D.
Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm V.
15 Hợp chất khí hiđro của một nguyên tố RH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa
53,3% oxi về khối lượng. Chỉ ra nguyên tố R :
A.
N
B.
P
C.
Si
D.
C
16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl
2
là :
A.

Liên kết cộng hóa trị, vì nguyên tử Ca có khuynh hướng cho đi 2e,
còn mỗi nguyên tử clo có khuynh hướng nhận vào 1e.
B.
Liên kết cho nhận, vì nguyên tử Ca cho electron, còn nguyên tử clo
nhận electron.
C.
Liên kết ion, vì canxi là kim loại điển hình, clo là phi kim điển
hình.
D.
Liên kết cộng hóa trị có cực, vì đôi electron dùng chung bị lệch về
phía nguyên tử clo.
17 Chỉ ra các hợp chất có liên kết ion :
A.
HCl ; NH
3
; CH
4
.
B.
FeO ; FeS ; Al
2
O
3
C.
CaO ; NaCl ; K
2
O
D.
A, B, C đều đúng.
18 Phân tử C2H2 có :

A.
2 liên kết
σ
, 3 liên kết
π
B.
3 liên kết
σ
, 2 liên kết
π
C.
4 liên kết
σ
, 1 liên kết
π
D.
5 liên kết
σ
, 0 liên kết
π
19 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất dưới đây :
A.
F2
B.
HF
C.
F2O
D.
NaF
20 Trong 4 phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi

hóa khử :
A.
2 2
( )
o
t
Cu OH CuO H O→ +
B.
o
t
3 2
O OMgC MgO C
→ +
C.
o
t
3 2
3
O O
2
KCl KCl
→ +
D.
4 3 3 2 2
O +H O
o
t
NH HCO NH C→ +
21 Chỉ ra ion có 10 electron :
A.

4
NH
+
B.
Na
+
C.
F

D.
A, B, C đều đúng.
22 Điểm nào sau đây đúng khi nói về chất oxi hóa :
A.
Là chất có khả năng nhận electron.
B.
Là chất có số oxi hóa giảm.
C.
Là chất bị khử.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
23 Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M tối thiểu cần dùng để oxi hóa hết 0,1
mol Fe
2
(SO
4
)
3
trong môi trường H

2
SO
4
là :
A.
0,025l
B.
0,05l
C.
1,2l
D.
1,8l
Mỗi câu 24, 25, 26, 27 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được
ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý
nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần,
nhiều lần hoặc không sử dụng.
A.
K
2
O
B.
C
2
H
2
C.
C
2
H
4

D.
C
3
H
8
24 Phân tử không có liên kết cộng hóa trị.
25 Phân tử chỉ chứa toàn liên kết
σ
.
26 Phân tử có chứa 2 liên kết
π
.
27 Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất.
28 Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar :
A.
N3-
B.
Na+
C.
Mg2+
D.
S2-
29 Nguyên tử nào dưới đây có 4 electron độc thân ở trạng thái kích
thích :
A.
Li (Z = 3)
B.
Be (Z = 4)
C.
B (Z = 5)

D.
C (Z = 6)
30 Chỉ ra cấu hình electron của ion Cu+. Biết Cu ở ô thứ 29 trong bảng
tuần hoàn :
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
8
4s
2
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9

4s
1
.
31 Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực vì :
A.
Cặp electron chung lệch về phía nguyên tử clo có độ âm điện lớn
hơn.
B.
Cặp electron chung thuộc hẳn hoàn toàn về phía nguyên tử clo có
độ âm điện lớn hơn.
C.
Cặp electron chung không lệch về phía nguyên tử nào.
D.
Cặp electron chung không thuộc về phía nguyên tử nào.
32 Phân tử nào có liên kết ba dưới đây :
A.
N
2
B.
Cl
2
C.
H
2
D.
NH
3
33 Phát biểu nào dưới đây đúng :
A.
Liên kết đơn luôn là liên kết

σ
.
B.
Liên kết đơn có thể là liên kết
σ
, có thể là liên kết
π
C.
Liên kết đôi gồm hai liên kết
π
D.
Liên kết đôi gồm hai liên kết
σ
34 Trong 4 phản ứng hóa học dưới đây, chỉ ra phản ứng oxi hóa khử :
A.
2 2
( )CaO H O Ca OH
+ →
B.
3 2 2 4
O +H OS H SO
→
C.
2
2 O 2Cu CuO
+ →
D.
2 3
O OCaO C CaC
+ →

35 Trong phản ứng :
3 3 3 2
O (l) ( O ) +NO +H OFeO HN Fe N
+ → ↑
. Nếu hòa
tan hết 0,3mol FeO bằng HNO
3
loãng thì thể tích khí NO thu được ở
(đktc) là :
A.
6,72 l
B.
4,48 l
C.
2,24 l
D.
1,12 l
36 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ SO
2
có tính oxi hóa.
A.
2 2 3
2 O +O 2S SO
→
B.
2 2 2 2 4
O +Cl +2H O 2S H SO HCl
→ +
C.
2 4 2 2 4 4 2 4

5 2 2 2 2SO KMnO H O H SO M nSO K SO
+ + → + +
D.
2 2 2
2 3 2SO H S S H O
+ → ↓ +
37 Chỉ ra phản ứng trong đó Cl
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử :
A.
2 2
Cl H O HC l HClO
+ → +
B.
2 2 2 2 4
O +2 2Cl S H O HCl H SO
+ → +
C.
2 2
2 2 ICl NaI NaCl
+ → +
D.
2 3 2
3 2 6Cl NH N HCl
+ → +
38 Cho 1g NaOH rắn vào dung dịch chứa 1g HCl, dung dịch sau phản
ứng có môi trường :
A.
Trung tính.
B.

Bazơ
C.
Axit
D.
Lưỡng tính (vừa có tính axit, vừa có tính bazơ).
39 Điều nào sau đây sai khi nói về CO
2
và SO
2
:
A.
Đều là các oxit axit.
B.
Đều có thể cho phản ứng hóa học với nước tạo axit.
C.
Đều làm mất màu brom
D.
Đều tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước vôi trong dư.
Mỗi câu 40, 41, 42, 43 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được
ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý
nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần,
nhiều lần hoặc không sử dụng.
A.
CO
2
B.
Cl
2
C.
Na

2
O
D.
N
2
40 Sản phẩm nhiệt phân của các muối cacbonat.
41 Phân tử có liên kết ion.
42 Hóa hợp với nước tạo bazơ.
43 Phân tử có chứa 2 liên kết
π
và 1 liên kết
σ
.
44 Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có
hai đồng vị là
35
17
Cl

37
17
Cl
. Thành phần phần trăm số nguyên tử của
2 đồng vị trên lần lượt là :
A.
50% và 50%
B.
75% và 25%
C.
25% và 75%

D.
Một kết quả khác.
45 Ion X
2+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. X là nguyên tử của nguyên
tố :
A.
O
B.
Mg
C.
S
D.
Ca
46 Trật tự tăng dần tính phi kim nào dưới đây là đúng :
A.
Si < P < S < Cl < F
B.
F < Cl < S < P < Si
C.
Si < S < P < F < Cl
D.
Cl < Si < S < P < F
47 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về bảng tuần hoàn :

A.
Các nguyên tố thuộc nhóm A đều là phi kim.
B.
Các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.
C.
Các nguyên tố thuộc nhóm VIII A là các khí trơ.
D.
Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
48 Số electron có trong ion
4
NH
+
là :
A.
17e
B.
19e
C.
10e
D.
12e
49 Chỉ ra phân tử có liên kết ion :
A.
FeS ; CuO
B.
CH
4
; Cl
2
O

C.
Cl
2
; N
2
D.
K
2
O ; NaF.
50 Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào :
A.
Điện tích hạt nhân của các nguyên tử tham gia liên kết.
B.
Số khối của các nguyên tử tham gia liên kết.
C.
Số electron ngoài cùng của các nguyên tử tham gia liên kết.
D.
Độ âm điện của các nguyên tử tham gia liên kết.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 29
1 Giả sử trong 100 nguyên tử Cu có X nguyên tử
63
Cu.

63 65(100 )
63,546
100
x x+ −
=
 x = 72,7  Câu trả lời là b.
2 Na, Mg, Al thuộc cùng chu kỳ (chu kỳ 3) nên có cùng số lớp electron.

 Câu trả lời là d.
3 Xét phản ứng :
2 2
2M HCl MCl H
+ → + ↑
a mol a mol

3,6
3,36
0,15
22,4
Ma
a
=



=


 M = 24 (Mg).
 Câu trả lời là a.
4 Các hợp chất đã nêu đều tạo bởi kim loại điển hình và phi kim điển
hình đều có liên kết ion.
 Câu trả lời là d.
5 CTCT của C
2
H
4
là :

 Phân tử C
2
H
4
có 5 liên kết
σ
, 1 liên kết
π
.  Câu trả lời là a.
6 Liên kết giữa 2 nguyên tử phân cực mạnh nhất khi chúng có bản chất
khác biệt nhất (hay có hiệu số độ âm điện lớn nhất ).  H
2
O phân cực
nhất nên câu trả lời là b.
7 Flo có độ âm điện lớn nhất (là 4) nên Flo có tính oxi hóa mạnh nhất,
dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.  Câu trả lời là b.
8 Không có nước flo vì flo bốc cháy khi gặp nước :
2 2 2
2 2 4 OF H O HF
+ → + ↑
 Câu trả lời là c.
9 Ta có n
HCl
=
40.7,3
0,08
100.36,5
=
mol
Phản ứng xảy ra :

2
HCl NaOH NaCl H O
+ → +
0,08mol 0,08mol
 V
dd NaOH
=
0,08
0,04
2
=
lít tức là 40ml
 Câu trả lời là a.
10 Cứ166g KI có 127g iot
? ← 0,2mg iot
 Khối lượng KI cần =
0,2.166
0,26
127
=
mg
 Khối lượng dung dịch KI 5% cần =
0,26.100
5,2
5
=
mg
 Câu trả lời là c.
11 CO
2

không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì CO
2
không có tính
khử, do đó câu trả lời là b.
12 Ion X
-
có 10e nên nguyên tử X có 9e, vậy X là F.  Câu trả lời là b.
13 Flo có tính oxi hóa, vì có 7e ngoài cùng, có khuynh hướng nhận vào
1e trong các phản ứng.
 Câu trả lời là b.
14 X (Z = 35) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
5
.
 X ở ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.  Câu trả lời
là a.
15 Oxit cao nhất của R phải là RO2.

 %O =
32.100
53,33
32R
=
+
 R = 28 (Si), do đó câu trả lời là c.
16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl
2
là liên kết ion, vì
canxi là kim loại điển hình, còn clo là phi kim điển hình.  Câu trả
lời là c.
17 Liên kết trong FeO, FeS không phải là liên kết ion. Liên kết giữa phi
kim và phi kim không phải là liên kết ion.  Câu trả lời là c.
18 C
2
H
2
có CTCT là H – C

C – H.  C
2
H
2
có 3 liên kết
σ
, 2 liên kết
π
.  Câu trả lời là b.
19 Hiệu số độ âm điện giữa Na và F là lớn nhất nên liên kết trong NaF

phân cực mạnh nhất. Câu trả lời là d.
20 Chỉ có phản ứng
o
t
3 2
xt
3
O O
2
KCl KCl→ +
là có sự thay đổi số oxi hóa
của các nguyên tố nên câu trả lời là c.
21
4
NH
+
có (7 + 4.1 – 1) = 10e. Na
+
và F
-
đều có 10e.  Câu trả lời là d.
22 Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron, nó có số oxi hóa giảm
sau phản ứng và là chất bị khử.  Câu trả lời là d.
23 Phản ứng xảy ra :
4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2
10 2 8 5 ( O ) +K SO +2MnSO +8H OFeSO KMnO H SO Fe S
+ + →
0,1 mol 0,2 mol
 V
dd KmnO4

=
0,02
0,025
0,8
=
lít, vậy câu trả lời là a.
24 K
2
O là hợp chất có liên kết ion, các hợp chất C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
đều có
liên kết cộng hóa trị.  Câu trả lời là a.
25 C
2
H
6
có CTCT là
| |
| |
H H

H C C H
H H
− − −
 C
2
H
6
chỉ có liên kết
σ
nên câu
trả lời là b.
26 C
2
H
2
có CTCT là H – C

C – H.  C
2
H
2
có 2 liên kết
π
nên câu trả
lời là d.
27 K2O có liên kết ion nên có liên kết phân cực mạnh nhất.  Câu trả
lời là a.
28 N
3-
, Na

+
, Mg
2+
có cấu hình electron tương tự khí trơ Ne.
S
2-
có cấu hình electron tương tự khí trơ Ar.  Câu trả lời là d.
29 C ở trạng thái kích thích có 4e độc thân : .  Câu
trả lời là d.
30 Cu (Z = 29) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
, khi mất đi 1e ở lớp ngoài cùng sẽ
trở thành Cu
+
có cấu hình electron : 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
.  Câu trả
lời là c.
31 Trong phân tử HCl, đôi electron chung bị lệch về phía nguyên tử.
32 CTCT các phân tử đã cho :
 N2 có liên kết ba, nên câu trả lời là a.
33 Liên kết đơn luôn là liên kết
σ
.
Liên kết đôi gồm một liên kết
σ
và một liên kết
π
 Câu trả lời là a.
34 Chỉ có phản ứng
2
2 O 2Cu CuO
+ →
có sự thay đổi số oxi hóa của
các nguyên tố, nên câu trả lời là c.
35 Ta có phản ứng :
3 3 3 2
3 10 3 ( O ) +NO +5H OFeO HNO Fe N

+ → ↑
0,3mol 0,1mol
 V
NO
= 0,1.22,4 = 2,24 lít  Câu trả lời là c.
36 SO
2
có tính oxi hóa khi tác dụng với chất có tính khử. H
2
S chứng tỏ
SO
2
có tính oxi hóa (hoặc : S
+4
trong SO
2
nhận e thành S
0
nên SO
2

chất oxi hóa).  Câu trả lời là d.
37 Cl
2
vừa cho electron, vừa nhận electron trong phản ứng :
2 2
Cl H O HC l HClO
+ → +
Nên phản ứng này chứng tỏ Cl
2

vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
 Câu trả lời là d.
38 Ta có n
NaOH
=
1
40
mol ; n
HCl
=
1
36,5
mol
Phản ứng xảy ra :
2
NaOH HCl NaCl H O
+ → +

1 1
36,5 40
>
nên axit còn dư sau phản ứng. Vậy dung dịch sau phản
ứng có môi trường axit.
 Câu trả lời là c.
39 CO
2
và SO
2
đều là các oxit axit, đều có khả năng hóa hợp với nước tạo
axit và đều tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước vôi trong dư. Tuy

nhiên chỉ có SO
2
làm mất màu nước brom.  Câu trả lời là c.
40 Các muối cacbonat khi bị nhiệt phân sẽ giải phóng CO
2
.  Câu trả
lời là a.
41 Cl
2
, CO
2
, N
2
có liên kết cộng hóa trị. Na
2
O có liên kết ion, nên câu trả
lời là c.
42 Na
2
O hóa hợp với nước cho ra bazơ.
2 2
a O+H O 2N NaOH
→
 Câu trả lời là c.
43 CTCT của N
2
là N

N, trong đó có 2 liên kết
π

và 1 liên kết
σ
. 
Câu trả lời là d.
44 Gọi x là % số nguyên tử của
35
Cl.
 (1 – x) là % số người tử của
37
Cl.
 35x + 37(1 – x) = 35,5  x = 0,75.

35
Cl chiếm 75%,
37
Cl chiếm 25%.
45 X
2+
có 10e nên nguyên tử X có 12e. Vậy X là Mg.  Câu trả lời là b.
46 Si, P, S, Cl cùng nằm ở chu kỳ 3 ; F, Cl cùng ở nhóm VII A.  Tính
phi kim của Si < P < S < Cl < F.
 Câu trả lời là a.
47 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng
dần điện tích hạt nhân nguyên tử, trong đó nhóm B đều là các kim loại
còn nhóm VIIIA là các khí trơ. Các nguyên tố nhóm A có thể là kim
loại, có thể là phi kim.  Câu trả lời là a.
48 Số electron trong
4
NH
+

là (7 + 1.4 – 1) – 10e.  Câu trả lời là c.
49 K
2
O và NaF là liên kết ion.  Câu trả lời là d.
50 Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào độ âm điện
của các nguyên tử tham gia liên kết.
 Câu trả lời là d.

×