Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TRƯỜNG THPT LÝ TỬ TẤN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.81 KB, 3 trang )

TRNG THPT Lí T TN
THI TH TUYN SINH I HC, CAO NG (S10)
Mụn thi: HO HC, Khi A
Thi gian lm bi: 90 phỳt.
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cõu 1 : Mt ion X
2-
cú cu hỡnh sau: 1s
2
2s
2
2p
6
v trớ ca X trong bng tun hon l
A ụ: 8, chu k 2, nhúm VI A B ụ: 12,chu k 3, nhúm IIA C ụ: 10, chu k 2, nhúm VIIIA D ụ : 8 ,chu kỡ 3, nhúm VIIIA
Cõu 2 Nung núng 66,2 g Pb(NO
3
)
2
thu c 55,4 g cht rn. Hiu sut ca phn ng phõn hu l
A 40% B 50% C 70% D 80%
Cõu 3 oxi hoỏ hon ton a mol hn hp 2 ru n chc liờn tip bng CuO d . Sau phn ng thu c hn hp hi cú t khi so vi H
2
l
13,75. Nu cho ton b sn phm tỏc dng vi AgNO
3
/NH
3
d s mol Ag thu c l
A 2a B 4a C 1,5a D 3a


Cõu 4 Hai cht hu c X, Y cú cụng thc phõn t C
3
H
9
O
2
N. cho 0,2 mol hn hp X v Y tỏc dng vi NaOH va thu c hn hp khớ u
lm xanh qu tớm m t khi hn hp khớ so vi H
2
l 12. Cụ cn dung dch c m g cht rn. Giỏ tr m l
A 17,8 g B 18,7 g C 15,6 g D ỏp ỏn khỏc
Cõu 5 in phõn dung dch cha cỏc ion sau: H
+
,NO
3
-
, Cu
2+
, Fe
3+
, Cl
-
. catụt ion b in phõn u tiờn l
A Cu
2+
B Fe
2+
C H
+
(trong axit) D H

+
(trong H
2
O)
Cõu 6 Cho 29,8 g hn hp Zn v Fe tỏc dng vi 400 ml dung dch Cu(NO
3
)
2
0,75M v AgNO
3
0,5M. sau phn ng thu c 46,4 g cht rn.
Khi lng Fe trong hn hp u l
A 16,8 g B 11,2 g C 5,6 g D 8,4 g
Cõu 7 Lng SO
3
cn thờm vo dung dch H
2
SO
4
10% c 100 g dung dch H
2
SO
4
20% l
A 2,5 g B 4.44 g C 8,88 g D 6,6 g
Cõu 8 iu ch oxi trong phũng thớ nghim ngi ta nhit phõn cỏc cht sau
A KMnO
4
, H
2

O
2
,Al
2
O
3
,Cu(OH)
2
B KMnO
4
, NaNO
3
, CaOCl
2
, CaCO
3
C KMnO
4
, H
2
O
2
, NaNO
3
, KClO
3
D H
2
O
2

, KClO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
Cõu 9 Cho a mol mt axit cacboxylic no tỏc dng va vi 2a mol NaOH. t chỏy hon ton a mol axit thu c 2a mol CO
2
v b mol
H
2
O. Mi quan h gia a v b l
A a=b B a=2b C a=0,5b D a=1,5b
Cõu 10 Nhit phõn 8,86 g hn hp NaNO
3
v Cu(NO
3
)
2
n khi phn ng hon ton thu c khớ X cú t khi so vi H
2
l 19,5.Th tớch ca X
l
A 0,896 lớt B 1,344 lớt C 1,792 lớt D 1,568 lớt
Cõu 11 Trong t nhiờn Cu cú 2 ng v
65
Cu v
63

Cu nguyờn t khi ca Cu l 63,54. % ca
65
Cu trong hn hp l
A 72% B 27% C 28% D 73%
Cõu 12 Th tớch dung dch FeSO
4
0,5M cn thit phn ng va vi 100 ml dung dch gm KMnO
4
0,2M v K
2
Cr
2
O
7
0,1M trong mụi
trng axit l
A 0,24 B 0,16 C 0,64 D 0,32
Cõu 13 Tỏch nc hon ton hn hp hai ru khụng no,cú mt ni ụi n chc cú t khi so vi H
2
l 32,5. Sau phn ng xy ra hon ton
thu c hn hp cỏc ete cú s mol bng nhau. Cụng thc ca 2 ru l
A C
2
H
4
O v C
4
H
8
O B C

3
H
6
O v C
4
H
8
O C C
3
H
6
O v C
5
H
10
O D C
4
H
8
O v C
5
H
10
O
Cõu 14 Nhit sụi ca cỏc cht: (1)CH
3
CHO, (2) C
2
H
6

, (3) CH
3
COOH, (4) C
2
H
5
OH c xp theo chiu tng dn l
A 2<1<4<3 B 3<4<1<2 C 4<3<2<1 D 2<4<1<3
Cõu 15 Một hỗn hợp A gồm C
4
H
8
và H
2
có tỷ khối so với H
2
11,8. Sau khi đi qua Ni nung nóng thu đợc B gồm C
4
H
10
, C
4
H
8
d, H
2
d có tỷ khối
so với H
2
là 14,75 .hiệu suất phản ứng là

A 75% B 60% C 80% D 50%
Cõu 16 Cho 4 g NaOH vào 400 ml dung dịch AlCl
3
0,05M thu đợc dung dịch X.Thể tích HCl 0,5M thêm vào X để thu đợc kết tủa lớn nhất là
A 0,2 lít B 0,06 lít C 0,09 lít D 0,08 lit
Cõu 17 Hin tng khi cho Na d vo dung dch cha ng thi NaHCO
3
v BaCl
2
l
A Na tan cú khớ bay lờn B Na tan, cú khớ bay lờn v cú kt ta xut hin
C Na tan cú khớ bay lờn, kt ta xut hin ri li tan hon ton D Na tan cú kt ta v kt ta tan mt phn
Cõu 18 Cho 11,2 lớt CO
2
(ktc) vo 800 ml dung dch cha Ba(OH)
2
0,25M v NaOH 0,5M. sau phn ng khi lng kt ta thu c l
A 39,4 g B 59,1 g C 78,8 g D ỏp ỏn khỏc
Cõu 19 Cho phn ng CH
4
X C
6
H
6
Y Z poli stiren. X ,Yv Z ln lt l
A C
2
H
2
, C

6
H
5
CH
3
, C
6
H
5
CH=CH
2
B C
2
H
2
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
C C
2
H

2
, C
6
H
5
C
2
H
5
,C
6
H
5
CH=CH
2
D C
2
H
2
, C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
CH=CH
2
Cõu 20 Cho cỏc cht FeO, Fe

2
O
3
, CuO, FeS, ZnS, Fe
3
O
4
, FeCO
3
tỏc dng ln lt vi HNO
3
c núng. s phn ng oxi hoỏ kh xy ra l
A 5 B 6 C 4 D 7
Cõu 21 Hn hp X gm FeS
2
v MS cú s mol bng nhau trong ú M l kim loi cú hoỏ tr khụng i . Cho 6,51 g hn hp X tỏc dng vi
lng d dung dch HNO
3
un núng phn ng xy ra hon ton ch thu c 13,216 lớt hn hp khớ gm NO
2
v NO (ktc) cú khi lng l
26,34 g .Kim loi M l
A Cu B Fe C Pb D Zn
Cõu 22 t chỏy hon ton 0,1 mol hn hp cỏc axit n chc cn V lớt O
2
(ktc).Sau phn ng thu c 6,72 lớt CO
2
(ktc) v 4,95 g H
2
O.Giỏ

tr ca V l
A 15,12 B 7,56 C 11,2 D 12,88
Cõu 23 Cỏc cht : CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
CH=CH
2
, C
4
H
10
, CH
2
=C(CH
3

)-CH=CH
2
. s cht lm mt mu dung dch KMnO
4
iu kin
thng l
A 3 B 4 C 5 D 6
Câu 24 Một chất X có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
tác dụng được với Na theo tỷ lệ mol 1:2, tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1. Công thức
cấu tạo của X là
A CH
3
-C
6
H
3
(OH)
2
B C
6
H
5
OCH
2
OH C HO-C

6
H
4
-CH
2
OH D HO-C
6
H
4
-O-CH
3
Câu 25 Phân biệt các chất C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
6
cần dùng các chất là
A quỳ tím, Na B quỳ tím, dd nước Br
2
C dung dịch nước Br
2

, Na D HCl, Na
Câu 26 cho phản ứng N
2
+ 3H
2
 2NH
3
∆H<0 trong bình kín dung tích không đổi, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi
A giảm nhiệt độ B tăng áp suất C thêm N
2
vào bình phản ứng D tăng nhiệt độ
Câu 27 Các chất sau khi đun nóng : NH
4
NO
2
→ NH
3
+ Cl
2
→ NH
3
+ H
2
→ NH
4
Cl→ Cu(NO
3
)
2


số phản ứng sinh ra N
2

A 3 B 4 C 5 D 2
Câu 28 Hoà tan 1,68 g Fe cần V lít HNO
3
1M.Sản phẩm là khí NO
2
duy nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A 0,18 lít B 0,12 lít C 0,06 lit D 0,24 lít
Câu 29 Cho m g Fe,Zn,Al tác dụng với HCl dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 65,7 gam muối . Nếu cho m g hỗn hợp trên tác dụng với
Cl
2
dư thu được 72,8 g. Khối lượng Fe trong m g hỗn hợp là
A 5,6 g B 8.4 g C 11,2 g D 16,8 g
Câu 30 Clo hoá poli(vinyl clorua), sau phản ứng thu được một chất mới trong đó clo chiếm 62,39% khối lượng . Trung bình một phân tử Clo
phản ứng với n mắt xích. Giá trị của n là
A 3 B 5 C 2 D 4
Câu 31 Để làm mềm nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
,Cl
-
, SO
4
2-
, HCO
3
2-

cần
A đun nóng B thêm NaOH vào C thêm Na
2
CO
3
vào D thêm HCl vào
Câu 32 tác dụng chính của criolit trong sản xuất nhôm là
A Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
B Làm chất độn
C làm tăng tính dẫn điện của Al
2
O
3
D Ngăn cản việc oxi hoá Al trong không khí
Câu 33 Cho m g Zn dư vào dung dịch chứa CuCl
2
và FeCl
2
sau một thời gian thấy khối lượng Zn giảm 2,22 g. Cô cạn dung dịch thu được 40,8
g muối.Tổng khối lượng CuCl
2
và FeCl
2

A 36,58 g B 38,58 g C 40,02 g D 36 g
Câu 34 Công thức chung của anđehit no là
A C

n
H
2n
O B C
n
H
2n+2
O C C
n
H
2n+2-2z
O
z
D C
n
H
2n-z
O
z
Câu 35 Cho m g glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
. Sau phản ứng thu được 32,4 g Ag.Biết hiệu suất phản ứng là 75%. Giá trị m là
A 36 g B 20,15 g C 40,5 g D 72 g
Câu 36 Cho hỗn hợp Na và Ba tác dụng với lượng dư H
2
O . sau phản ứng thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Trung hoà lượng kiềm thu được cần V lít

hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,75M. Giá trị của V là
A 0,12 B 0,34 C 0,18 D 0,24
Câu 37 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
,0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
, y mol SO
4
2-
. Tổng khối lượng muối tan trong dung dịch là 5,435 g . Giá trị
của x và y lần lượt là
A 0,01 và 0,03 B 0,02 và 0,05 C 0,05 và 0,01 D 0,03 và 0,02
Câu 38 Một chất X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N . Cho 0,1 mol chất đó tác dụng với 0,2 mol NaOH đun nóng thu được 12,2 g chất rắn và khí
thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm và H
2
O . Công thức cấu tạo của X là
A HCOONH
3

C
2
H
5
B CH
3
COONH
3
CH
3
C C
2
H
5
COONH
4
D NH
2
CH
2
CH
2
COOH
Câu 39 Một hiđrocacbon Y và O
2
vừa đủ để đốt cháy hết Y ở nhiệt độ t
o
C có áp suất là p. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi cho qua H
2
SO

4
đặc
sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu t
o
C thì áp suất là 0,5p . Hiđrocacbon đó là
A CH
4
B C
2
H
4
C C
3
H
8
D B và C đúng
Câu 40 để điều chế clorua vôi người ta cho
A HCl tác dụng với Ca(OH)
2
B Cl
2
tác dụng với Ca(OH)
2
C HCl tác dụng với CaCO
3
D Cl
2
tác dụng với CaO
Câu 41 Thứ tự tính axit tăng dần là
A H

2
CO
3
<C
6
H
5
OH<CH
3
COOH<HCOOH B CH
3
COOH<HCOOH<C
6
H
5
OH<H
2
CO
3
C C
6
H
5
OH<H
2
CO
3
<CH
3
COOH<HCOOH D C

6
H
5
OH<H
2
CO
3
<HCOOH<CH
3
COOH
Câu 42 Trong các chất sau: Al(OH)
3
, AlCl
3
, NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
, NaAlO
2
, Zn(OH)
2
,Ca(HCO
3
)
2
, NaHSO
4

. Số chất lưỡng tính là
A 4 B 6 C 3 D 5
Câu 43 Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH=13 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH=12
A 2 B 10 C 100 D 50
Câu 44 Các chất có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O đều tác dụng được với NaOH là
A 3 B 4 C 5 D 2
Câu 45 Phân biệt : benzen, phenol, stiren người ta dùng hoá chất là
A dung dịch NaOH B dung dịch HCl C quỳ tím D dung dịch nước Br
2
Câu 46 Hỗn hợp 2 ankin có thể tích là 1,12 lít(đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 2,912 lít CO
2
(đktc). Mặt khác dẫn 2,24 lít hỗn hợp
qua AgNO
3
/NH
3
thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Công thức cấu tạo của 2 ankin là
A CH≡CH; CH≡C-CH
2
-CH
2
-CH
3
B CH≡CH; CH
3
-C≡C-CH

3
C CH≡CH ; CH
3
-C≡C-CH
2
-CH
3
D CH≡CH; CH
3
-C≡C-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 47 điện phân các dung dịch AgNO
3
, CuSO
4
, NaCl, KNO
3
, FeSO
4
, Pb(NO
3
)
2
. Số dung dịch bị điện phân cho môi trường axit là
A 3 B 4 C 5 D 6
Câu 48 Hai chất hữu cơ hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon có tỷ khối so với H

2
là 10,8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp thu được 2,688 lít
CO
2
(đktc), một chất có chứa oxi trong phân tử .Hai chất hữu cơ là
A HCHO và C
2
H
2
B CH
4
và C
2
H
5
OH C CH
4
và CH
3
CHO D CH
4
và CH
3
COOH
Câu 49 Hiện tượng khi cho Na dư vào dung dịch AlCl
3

A có kết tủa trắng xuất hiện B Na tan, có khí bay ra
C Na tan có khí bay ra và có kết tủa trắng xuất hiện D Na tan khí bay ra, có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa lại tan
Câu 50 Phân biệt các dung dịch : glucozơ, anđehit axetic, etanol, glixerin, lòng trắng trứng cần dùng hoá chất

A AgNO
3
/NH
3
B Cu(OH)
2
C NaOH D HCl

×