Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TRƯỜNG THPT LÝ TỬ TẤN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.64 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ TỬ TẤN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (Số11)
Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Các chất có cùng nhóm chức có công thức phân tử lần lượt là: H
2
CO
2
, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
để phân biệt các chất trên cần dùng
A NaOH, dd Br
2
B AgNO
3
/NH
3
, dd Br
2


C Na
2
CO
3
, AgNO
3
/ NH
3
D Cu(OH)
2
, NaOH
Câu 2 Một hỗn hợp chứa : Na
2
SO
4
, BaSO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
. Các điều kiện cần thiết có đủ. Để điều chế Al từ hỗn hợp cần các hoá chất
A dd HCl, CO
2
, B dd NaOH, NaCl C dd NaOH, CO
2

D dd NH
3
, CO
2
Câu 3 Cho 4,59 g Al và m g hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO vào một bình kín không có không khí. Đun nóng bình thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau
một thời gian thu được hỗn hợp Y . Hoà tan Y vào HNO
3
dư thì thu được V lít hỗn hợp N
2
O và NO (đktc) có tỷ khối so với H
2
là 16,75. Giá trị
của V là
A 2,688 lít B 1,344 lít C 8,96 lít D 6,72 lít
Câu 4 Một hiđrocacbon và O
2
lượng O
2
bằng 8/5 lượng O
2
cần thiết cho phản ứng cháy . đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp . Dẫn sản phẩm đi qua
H
2
SO
4
đặc dư thì thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với H

2
là 19 . Công thức của hiđrocacbon là
A C
2
H
6
B C
3
H
4
C C
3
H
8
D C
3
H
8
Câu 5 Cho m g hỗn hợp hai rượu no,đơn chức, kế tiếp tác dụng với CuO dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp hơi Y có tỷ khối so với H
2
là 13,75.
Cho hỗn hợp hơi tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 64,8 g Ag.Giá trị của m là
A 3,9 B 7,8 C 10,6 D 15,9
Câu 6 Cho sơ đồ : Tinh bột→X→Y→Z→CH
3
COOH. X,Y,Z lần lượt là

A glucozơ, rượu etylic , anđehit axetic B glucozơ,anđehit axetic,rượu etylic
C glucozơ, etilen, rượu etylic D xenlulozơ, rượu etylic, anđehit axetic
Câu 7 Cho hỗn hợp Zn, Fe tác dụng hoàn toàn với HNO
3
loãng. Sau phản ứng thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO
2
có tỷ khối so với H
2

là 21 và hai muối .Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A 0,2 mol B 0,4 mol C 0,3 mol D 0,1mol
Câu 8 Cho một ankan X (có %mC = 83,72% ) tác dụng với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1(trong điều kiện ánh sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo
đồng phân của nhau. Tên X là
A 3-metyl pentan B 2,3-đimetyl butan C 2-metyl propan D butan
Câu 9 Trộn 500 ml hỗn hợp H
2
SO
4
0,075M và HCl 0,05M với 500 ml Ba(OH)
2
0,08M và NaOH aM. Sau phản ứng thu được dung dịch có
pH=12. Giá trị của a là
A 0,03M B 0,06M C 0,065M D 0,075M
Câu 10 Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch :
A Ba
2+

, Na
+
,NH
4
+
, OH
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
B Fe
2+
, Na
+
,NO
3
-
, Ag
+
, CH
3
COO
-
C Mg
2+
,SO
4

2-
, Na
+
, Cl
-
, NO
3
-
, K
+
C Fe
3+
, NH
4
+
,NO
3
-
, OH
-
, Na
+
, Cl
-
Câu 11 Có thể dùng NaOH rắn khan để làm khô các khí sau:
A NH
3
, SO
2
,CO, Cl

2
B N
2
,Cl
2
,O
2
,CO
2
,H
2
C N
2
,NO
2
,CO
2
,CH
4
,H
2
D NH
3
,O
2
,N
2
,CH
4
,H

2
Câu 12 Cho dẫn xuất 2-Clo butan tác dụng với KOH+C
2
H
5
OH. Sản phẩm chính thu được là
A Butan-1-ol B butan-2-ol C but-2-en D but-1-en
Câu 13 Cho 5,04 g hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng với HNO
3
loãng dư . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,344 lít NO(duy nhất ở đktc) và
0,64 g chất rắn không tan . Nếu nung nóng hỗn hợp trên trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 6,8 g hỗn hợp oxit. Khối lượng
Fe trong hỗn hợp là
A 0,56 g B 1,12 g C 1,68 g D 2,24 g
Câu 14 Ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzen trong phenol thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A C
6
H
5
OH + NaOH B C
6
H
5
OH + Na C C
6
H
5
OH + Br
2
D C
6

H
5
ONa + HCl
Câu 15 Cho 9,2 g một axit hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với Ca(OH)
2
. sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 13 g muối khan . Axit là
A HCOOH B CH
3
COOH C C
2
H
5
COOH D C
2
H
3
COOH
Câu 16 Nhiệt phân 11,46 g hỗn hợp NaNO
3
và Mg(NO
3
)
2
trong không khí thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với H
2
là 18,8. Khối lượng NaNO
3

trong hỗn hợp là
A 8,88 g B 8,5 g C 4,25 g D 12,75 g

Câu 17 Một hỗn hợp hai rượu no, đơn chức cùng dãy đồng đẳng trong đó một rượu bậc III . Tách nước hoàn toàn 2,12 g hỗn hợp rượu trên thu
được 1,76 g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Công thức hai rượu là
A C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B CH
3
OH và C
4
H
9
OH C C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH C C
2
H
5
OH và C
5

H
11
OH
Câu 18 hỗn hợp A gồm hai axit số nhóm chức không quá 2 . Chia 0.6 mol hỗn hợp A làm hia phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu
được 11,2 lít CO
2
(đktc). Trung hoà phần 2 cần vừa đủ 250 ml NaOH 2M. Công thức của hai axit là
A HCOOH, HOOC-COOH B CH
3
COOH ; CH
2
=CH-COOH
C CH
3
COOH, HOOC-COOH D HCOOH; HOOC-CH
2
-COOH
Câu 19 các nguyên tố : O,F,S,P chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là
A S<P<O<F B P<S<O<F C F<O<S<P D O<F<S<P
Câu 20 Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N.Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 9,7 g
muối. Công thức của X là
A NH
2
C

2
H
4
COOCH
3
B NH
2
C
3
H
6
COOCH
3
C C
3
H
5
COONH
4
D NH
2
CH
2
COOC
2
H
5
Câu 21 Cho phản ứng : CaCO
3
(r) CaO (r) + CO

2
(k) ∆H>0 để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận cần
A tăng áp suất B giảm nhiệt độ C thêm CaCO
3
vào D giảm áp suất
Câu 22 nguyên tố R có công thức phân tử với H
2
là RH
3
. Trong hợp chất R có hoá trị cao nhất với O
2
thì R chiếm 43,66 % khối lượng. R là
A P B N C As D S
Câu 23 Đốt cháy hoàn toàn 1,8 g một amin no đơn chức cần dùng 3,36 lít O
2
(đktc). Công thức của amin là
A CH
3
NH
2
B C
2
H
5
NH
2
C C
3
H
7

NH
2
D C
4
H
9
NH
2
Câu 24 Cho 6,4 g Cu tác dụng với 200 ml hỗn hợp HNO
3
0,5M và H
2
SO
4
0,25M. Sau phản ứng thu được V lít NO (đktc). Gái trị của V là
A 0,56 lít B 1,12 lít C 0,28 lít D 2,24 lít
Câu 25 Thêm m g Na vào dung dịch chứa 200 ml Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,6M để trung hoà vừa đủ 400 ml dung dịch chứa H
2
SO
4
0,15M và
HCl 0,2M. Giá trị của m là
A 0,23 g B 0,46 g C 0,69 g D 0,345 g
Câu 26 Một hỗn hợp gồm một ankin và H
2
có tỷ khối so với H
2
là 4,8. Dẫn hỗn hợp qua Ni nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn

hợp khí có tỷ khối so với H
2
là 8 . Công thức của ankin là
A C
4
H
6
B C
5
H
8
C C
3
H
4
D C
2
H
2
Câu 27 hỗn hợp gồm 1ankan, 1 anken,và một xycloankan trong đó ankan và anken có cùng số nguyên tử cacbon số mol của xycloankan bằng 1/3
tổng số mol ankan và anken. Đốt cháy 0,4 mol hỗn hợp thu được 44 g CO
2
. Công thức của xycloankan là
A C
3
H
6
B C
4
H

8
C C
5
H
10
D C
6
H
12
Câu 28 Khi xà phòng hoá 0,1 mol este cần 12 g NaOH. Mặt khác,khi xà phòng hoá 1,27 g este đó cần 0,6 g NaOH thu được 1,41 g muối duy
nhất .Biết số cacbon trong muối ≤ 4 và hoặc rượu hoặc axit tạo nên este là đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B C
2
H
5
COOCH
3
C C
3
H
5
(COOCH

3
)
3
D (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
Câu 29 Những chất sau: AgNO
3
, Cl
2
, H
2
SO
4
loãng , HNO
3
loãng, S, H
2
SO
4
đặc nóng, O
2
, CuCl

2
, FeCl
3
Số chất có thể oxi hoá Fe nên Fe
3+
là:
A 5 B 6 C 7 D 8
Câu 30 Các phản ứng :
a, FeSO
4
+ KMnO
4
+H
2
SO
4
→ b, Fe
2
O
3
+ HNO
3
→ c, Fe +FeCl
3
→ d, NaOH + Al
2
O
3

e, Cu(OH)

2
+ glixerol→ g, HCHO + Cu(OH)
2
→ h, Cu(OH)
2
+ NH
3
→ i,HCOOH + AgNO
3
/NH
3

Số phản ứng oxi hoá khử là
A 3 B 6 C 5 D 4
Câu 31 điện phân các dung dịch : AgNO
3
, NaCl, K
2
SO
4
, KBr, CuSO
4
, NaNO
3
, CH
3
COONa số dung dịch bị điện phân cho môi trường kiềm là
A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 32 dung dịch có các ion : Fe
3+

, Ag
+
, Cu
2+
, Zn
2+
, H
+
, Na
+
,NO
3
-
khi bị điện phân, ở catôt ion bị điện phân đầu tiên là
A H
+
B Na
+
C Ag
+
D NO
3
-
Câu 33 Cho thật từ từ 300 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,75M và HCl 0,5M vào 400 ml dung dịch chứa K
2
CO

3
0,25M và Na
2
CO
3
0,75M. sau phản
ứng thu được V lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A 2,24 lít B 4,48 lít C 6,72 lít D 8,96 lít
Câu 34 các chất sau:(NH
4
)
2
CO
3
,CH
3
COONH
4
, NH
2
-CH
2
-COOH, AlCl
3
, Na
2
CO
3

, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
.Số chất có tính chất lưỡng tính là
A 6 B 7 C 8 D 5
Câu 35 Đốt cháy 0,1mol hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,584 lít CO
2
(đktc).Cho 0,1 mol hỗn hợp tác dụng
với AgNO
3
/NH
3
dư số gam Ag thu được là
A 21,6 g B 32,4 g C 30,24 g D 34,56 g
Câu 36 Hợp chất hữu cơ X có công thức C
8
H
8
O
2
( có vòng benzen). X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2, có phản ứng tráng gương. Công thức
của X là
A CH

3
COOC
6
H
5
B HCOOCH
2
C
6
H
5
C C
6
H
5
COOCH
3
D HCOOC
6
H
4
CH
3
Câu 37 Hoà tan 16,2 g Al trong một dung dịch NaNO
3
và NaOH dư. Hiệu suất phản ứng là 100%. Thể tích NH
3
(đktc) thoát ra là
A 3,36 lít B 4,48 lít C 5,6 lít D 5,04 lít
Câu 38 Hoà tan 10,88 g hỗn hợp Fe, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO vào HNO
3
loãng dư thu được 1,792 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu
được m g muối. giá trị của m là
A 38,72 g B 28,8 g C 19,36 g D 29,04 g
Câu 39 Cần thêm m g H
2
O vào 100 g dung dịch NaCl 12% để có dung dịch NaCl 8%. Giá trị của m là
A 38 g B 48 g C 50 g D 52 g
Câu 40 Cho phản ứng : FeS + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O . Tổng hệ số phản ứng là
A 14 B 15 C 16 D 17

Câu 41 một đoạn mạch poli(vinyl clorua) có khối lượng phân tử 793062,5. Số mắt xích trong đoạn mạch polime đó là
A 12689 B 16289 C 16829 D 19268
Câu 42 các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
6
ONa, những dung dịch có pH>7 là
A Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa B NH
4
Cl, CH

3
COONa, NaHSO
4
C Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl D KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa
Câu 43 Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và một phần Fe không
tan . Trong Y có :
A MgSO
4
và FeSO
4
B MgSO
4
C MgSO
4

và Fe
2
(SO
4
)
3
D MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
Câu 44 Các chất : HOCH
2
-CH
2
OH (X), HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y), HOCH
2
-CH(OH)-CH
2

OH(Z), CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R),
CH
3
-CH(OH)-CH
2
OH . Những chất phản ứng được với Cu(OH)
2
cho dung dịch xanh lam là
A X,Y,Z,T B X,Z,T C X,Y,R,T D Z,R,T
Câu 45 Oxi hoá 19 g hỗn hợp Mg, Al, Fe trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,2 g hỗn hợp các oxit.Nếu cho 9,5 g hỗn hợp
kim loại đó tác dụng với HNO
3
dư thì thu được bao nhiêu gam muối
A 105,8 g B 52,9 g C 31,2 g D 62,4 g
Câu 46 phản ứng hoá học nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm:
A Al + H
2
SO
4
đặc nóng B Al + Fe
3
O

4
nung nóng C Al + CuO nung nóng D Al + Fe
2
O
3
nung nóng
Câu 47 Số đồng phân của C
4
H
8
O
2
đều tác dụng với NaOH là
A 6 B 4 C 5 D 3
Câu 48 Số đồng phân của C
7
H
8
O đều tác dụng được với NaOH là
A 3 B 4 C 5 D 6
Câu 49 Các chất sau : C
6
H
5
CH
3
, C
6
H
5

NH
2
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
CHO, C
6
H
5
C
2
H
5
, C
6
H
5
COOH. Số chất định hướng vị trí nhóm thế meta- là
A 2 B 5 C 4 D 3
Câu 50 Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4

loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3

A chất xúc tác B chất oxi hoá C môi trường D chất khử

×