Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Từ vựng nhóm 11 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.19 KB, 8 trang )



Từ vựng nhóm 11
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao
第19課:おもいだす
職場:nơi làm việc
よほど:nhiều, lắm
夕暮れ:hoàng hôn
庭弄り:làm vườn
抜く:nhổ ,rút
ニッコリする:mỉm cười
陽:mặt trời
乾き切る:ráo trơn
夕涼み:hóng mát
連れ出す:dẫn ra
線香花火:pháo hoa hình cây nhan
やけど:vết bỏng
ゆったりする:từ từ
そっと:nhẹ nhàng
辺り:khu vực này
ベランダ:ban công
まれな:hiếm có
市:thị xã
~限り:giới hạn
(あせ)まにれ:đầy
唯一:duy nhất
土:đất
うなずく:gật đầu
生き返る:tái sinh
ごくごくと:ừng ực,nhúc nhích
~がてら:khó


あるいは:hoặc là
打ち上げ花火:bắn pháo hoa
役目:trách nhiệm
腰掛ける:ngồi xuống
競争する:tranh chấp
暗闇:bóng tối
眺める:liếc
当時:đương thời
住宅:nhà mình
退職:từ chức
帰宅する:về nhà
夕飯:cơm tối
耳にする:Nghe ngóng
ようやく:tóm lược
それとも:hoặc, hay
のど:cổ họng
花火:pháo hoa
仲良く:quan hệ tốt
通りがかり:qua đường
おきにいり:thích
うちわ:quạt giấy
みつめる:nhìn chằm chằm
瞬間:một thoáng
~つつ:ngày càng
市役所:ủy ban
かならず:nhất định
連想する:liên tưởng
ふく:thổi
~ふうな:thế này ,thế kia
こっそり:lén lút

開放する:giải phóng
乾く:khô
どちらにしても:dù làm cái gì
機嫌:tâm trạng
褒美:tiền thưởng
浴衣:áo kimono mặc vào mùa hè
バケツ:thùng
一瞬:lúc
十年余り:hơn 10 năm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×