Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ngữ pháp tiếng trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.89 KB, 6 trang )

Ebook.VCU - Creat by admin NUY.VN
Tổng kết ngữ pháp từ quyển 123 từ bài 16 đến 45
Bài Ngữ pháp Miêu tả Mẫu câu Chú ý
40
Bổ ngữ xu hướng đơn
( 来来来 )
Các từ 来来来 đặt sau động từ làm bổ ngữ biểu
thị xu hướng của động tác
来来来来来来来来来来 来 Cùng hướng

Khi tân ngữ là từ chỉ địa điểm thì tân ngữ phải
đặt sau động từ và đặt trước 来来来 来来来来来来来来 来 Ngược hướng

Khi tân ngữ là từ chỉ sự vật thì có thể đặt trước
hoặc sau 来来来 来来来来来来来来来来来来来来来来

41 Bổ ngữ động lượng
Biểu đạt số lần phát sinh hoặc tiến hành động
tác.
来来来来来来来来 来来来来来来来来来来来来

Thông thường đặt trước tân ngữ là danh từ chỉ
sự vật
来来来来来来来来


Đặt sau tân ngữ là đại từ nhân xưng ( 来来来来来来
来来来来来) 来来来来来来来来来来来来来来


Đặt trước hoặc sau tân ngữ là danh từ chỉ


người hay địa điểm đểu đươc( 来来来来来来 来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来

Chú ý: Trợ từ động thái 来,来 phải đặt sau động
từ và trước bổ ngữ động lượng.
来来来来来来来来来来

29
Bổ ngữ trạng thái "来“
Là bổ ngữ được dùng "来“ để nối liền vào sau
động từ hoặc hình dung từ
来来来来来来来来
Khi động từ có mang
tân ngữ thì phải nhân
đôi
Khẳng định: động từ + 来 + hình dung từ 来来来来来
Động từ + tân ngữ +
động từ + 来+ hình
dung từ

Phủ định: động từ + 来 + 来 + hình dung từ. 来来来来来来来 来来来来来来来来来

Câu hỏi : Động từ + 来 + hình dung từ + 来 +
hình dung từ.
来来来来来来来来来
Thực tế giao tiếp
thường hay bỏ động từ
thứ nhất
34 Bổ ngữ kết quả Động từ:+ " 来来来来来来来来来来来“ hoặc + hình
来来来来来来来来
Động từ vừa có kết

1
Ebook.VCU - Creat by admin NUY.VN
dung từ:" 来来来来来来来来来“ = làm bổ ngữ kết
quả
quả vừa có tân ngữ thì
来 đặt giữa

Khẳng định: động từ + động từ/hoặc hình dung
từ
来来来来来来来来来
来来来来来来来来来来来
("来"ở đây là trợ từ
động thái )
Phủ định: 来来 + động từ + bổ ngữ kết quả 来来来来来来来来来
Câu phủ định phải bỏ
来 đi.

Bổ ngữ kết quả 来来biểu thị 2 sự vật tiếp xúc
với nhau, hoặc một sự vật thêm vào một sự vật
khác
来来来来来来来来来来来来来来来来来来来
Tân ngữ phải đặt sau
bổ ngữ KQ:来来来来来来来

Bổ ngữ kết quả 来来来biểu hiện động tác đã đạt
đến mục đích 来来来来来来来
40 Bổ ngữ kết quả 来
là bổ ngữ kết quả biểu thị thông qua động tác
kết thúc hoặc cố định 来来来来来来来来来来来来来
35 Bổ ngữ thời lượng

Biểu thị thời gian liên tục của động tác 来来来来来
来来来来来来来来来来来来来来来来来来来


Khi động từ không mang tân ngữ thì bổ ngữ
thời lượng đặt sau động từ
来来来来来来来来来


Khi động từ mang tân ngữ thì động từ phải
nhân đôi:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ +
BNTL
来来来来来来来来来来来


Khi tân ngữ là đại từ chỉ người thì BNTL phải
đặt sau tân ngữ
来来来来来来来来来


Khi tân ngữ không phải là đại từ chỉ người thì
bổ ngữ thời lượng đặt giữa động từ và tân ngữ.
来来来来来来来来来

39 Trợ từ ngữ khí "来“
Đặt cuối câu biểu thị sự thay đổi 来来来来来来
cũng biểu thị sự thay đổi )来 来来来来来来来来来

Biểu thị động tác sắp xảy ra 来来来来来来来来

来来来来来… 来来来来来来

Trong câu có từ biểu thị thời gian cụ thể làm
trạng ngữ thì chỉ dùng 来来来来来来 来来来来来来来来来来

2
Ebook.VCU - Creat by admin NUY.VN
31
Trợ từ ngữ khí "来“
Đặt cuối câu khẳng định một hành động đã xảy
ra,hoặc sự việc đã xuất hiện trong 1 thời gian
nhất định
来来来来来来
Thể phủ định cuối câu
không có 来

Câu nghi vấn chính phản "...来 + 来来“ 来来来来来来来来
Câu có kết cấu ….来...
来 chỉ động tác đang
tiến hành
32 Trợ từ động thái "来“
Động từ + 来 biểu thị sự hoàn thành của động
tác 来来来来来来来来
Trong câu liên động ko
được thêm 来 vào sau
V thứ 1

Khi " động từ + 来“ mang tân ngữ thì trước tân
ngữ phải có số lượng từ hoặc các từ khác làm
định ngữ

来来来来来来来
来来来来来来来来来来来来来
来来来来来来来来来来来

Nếu không có số lượng từ thì cuối câu phải
thêm 来 thì mới là câu hoàn chỉnh 来来来来来来
Trong câu có bổ ngữ
kết quả thì 来 đứng sau
BNKQ

Nếu vừa không có sô lượng từ cuối câu vừa
không có 来 thì phải thêm vào 1 phân câu khắc 来来来来来来来来
来来来来来来来来来Biểu thị
kết quả của động tác
41 So sánh 来 và 来
Đều biểu đạt số lượng phát sinh của động
tác.Nhưng 来 nhấn mạnh cả quá trình. 来来来来来来来来来来来来来来来来来
来 nghĩa là lần còn 来
nghĩa là.lượt.
19
So sánh 来来 và 来来
来来 dùng trong câu hỏi lựa chọn. 来来 thường
dùng trong câu trần thuật, câu kể.
来来来来来来来来? 来来来来来来来来来来来来来?
31
So sánh 来 và 来
Đều đặt trước động từ làm trạng ngữ biểu thị
sự lặp lại của của động tác hoặc sự việc
来来来来来来来来来来来来来来来
来 hành động chưa lặp

lại, 来 hành động đã
xảy ra
33 So sánh 来 và 来 来 biểu thị sắp xảy ra, dễ dàng thuận lợi.. 来来来来来来来来来来来

来 muộn chậm, tiến hành không gặp thuận lợi. 来来来来来来来来来来来

37 Câu so sánh chữ 来
A 来 B来来来động từ + tân ngữ来Phủ định dùng来
A 来来 B来Biểu thị sự không đồng ý. 来来来来来来来
Trong câu ko được
dùng các phó từ:来来来来
来来来来

Biểu thị sự khác biệt tương đối dùng来来来来来来
来来来来来来来 来来来来来来来来来来来来来来来来来来来

3
Ebook.VCU - Creat by admin NUY.VN

A 来 B来来来
A như B….
来来来来来来
Dùng trong câu nghi
vấn hoặc câu hỏi phản
vấn

A 来来 B
A không như B
来来来来来来来来来
Dù để chỉ ra mặt kém

nào đó
来来来来来来来来来来 A 来 B 来来/来来来, A cũng như/(không như) B 来来来来来来来来来来

来来来来来来来
Không những….. mà còn…Câu có 2 chủ ngữ
khác nhau thì 来来 đặt trước chủ ngữ của phân
câu thứ 1
来来来来来来来来来来来来来来来
来来来来来来来来来来来来来
来来来来来来
16 Câu vị ngữ chủ vị
Câu mà thành phần vị ngữ do cụm chủ vị đảm
nhiệm
来来来来来来来来来来来来 来来来来来来
Câu hỏi lựa chọn
Dùng trong trường hợp dự đoán có 2 đáp án
trở lên
来来来来来来来来来来来 来来来来来来来来
Câu hỏi tỉnh lược Có 2 cách dùng:
Nếu đứng 1 mình thì đó là câu hỏi về địa điểm 来来来来来= 来来来来来 来
Ngữ điệu khi nói nhấn
mạnh cuối câu

Nếu đứng với các câu văn khác thì tùy thuộc
vào nghĩa các câu văn đó 来来来来来来来来来来来来 ( )
17
Câu chữ ”来“
Thể hiện: biểu đạt sự sở hữu
来来来来来来来 phủ định 来来来
Hỏi số lượng

Dùng ….来来Với số lượng <10 dùng ….来来?
Với số lượng >10 来来来来来来来来来来
21 Câu liên động Dùng (来来来) + 来来来来来+ 来来来来. 来来来来来来来来来.
Biểu thị mục đích của
hành vi động tác
来来来来来来来.
Làm việc gì đấy bằng
cách nào.
23 Câu vị ngữ danh từ
Là câu có vị ngữ do danh từ cụm danh từ, số
lượng từ, từ chỉ thời gian v…v…..đảm nhiệm
来来来来来来, 来来来来来.\
Nghĩa: A là B nhưng
không dùng 来
26 Câu kiêm ngữ
Dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì. Động từ
thường mang ý nghĩa sai khiến như 来,来 来来来来来来来来来来来
Động từ trong câu phải
độc nhấn mạnh
20 Câu có hai tân ngữ
Một số động từ có thể mang 2 tân ngữ thứ nhất
(gián tiếp) chỉ người, tân ngữ thứ 2 chỉ vật
các tân ngữ 来来来来,来来,来来来来来
Các động từ thường
có: 来,来,来,来来,来来
4
Ebook.VCU - Creat by admin NUY.VN

来来 + động từ
Dùng để hỏi phương thức hành vi, của động

tác
来来来来来?


Dùng để hỏi nguyên nhân ( + với hình thức phủ
định )
来来来来来来来来来

19
Từ chỉ thời gian làm
trạng ngữ
Có thể đặt trước vị ngữ, cũng có thể đặt ở đầu
câu, biểu thị thời gian của động tác, hành vi
来来来来来来.
Đặt trước đầu câu 来来
来来来来?
34
Cụm chủ vị làm định
ngữ
Đứng sau chủ ngữ để bổ nghĩa cho chủ ngữ thì
phải thêm "来" 来来来来来来来来来来 来来来来来来来来来来来来来来
33
来来来来来来来来来
Nếu …. Thì….
来来来来来来来来来来来来来

来来来来来来来来来来 Mặc dù…..nhưng…. 来来来来来来来来来来来来来来来来
32 来来来来来来来来来来
Bởi vì … cho nên….biểu thị nguyên nhân hệ
quả 来来来来来来来来来来来来来来来

Có thể dùng độc lập
từng vế câu riêng biệt.
22
来…..来……
Vừa….. vừa……
来来来来来来来来来.
22 来来来来
Làm trạng ngữ dùng để biểu đặt dự việc không
như ý muốn 来来来来来来来来
Có thể làm định ngữ:
来来来来来来来.
27 Phương vị từ
来,来,来,来,来,来,来,来,来,来 Phương vị từ làm tân
ngữ phải thêm " 来" vào sau nó. 来来来来来来. 来来来来来来来来.
Với 来, 来, thì trong câu
来来 được bỏ đi
35 Động từ li hợp
来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来来
Hình thức lặp lại AAB,.. 来来来来来来 来来来来来来来来来
Bổ ngữ thời lượng và
động lượng có thể đặt
giữa
28 Động từ năng nguyện
Biểu thị năng lực, yêu cầu , mong muốn, khả
năng và đứng trước động từ trong câu.
来来来来来来来来来来
Không lặp lại và cuối
từ không thêm 来
Phủ định thêm 来 来来来来来来
Biểu thị khả năng làm

một việc nào đó 来来来

Câu hỏi là sự kết hợp dạng khẳng định và phủ
định với nhau 来来来来来来来来来来来来来来 来来来来来来来来来
Mong muốn dự định
yêu cầu cho phép 来来

22 Động từ láy lại
Đơn âm tiết AA hoặc A 来 A 来来, 来来, 来来来, 来来来….
Khi động tác đang tiến
hành thì không lấy lại
Song âm tiết ABAB 来来来来, 来来来来…. Không có 来 ở giữa.
5
Ebook.VCU - Creat by admin NUY.VN

Biểu thị hành động đã xảy ra hoặc đã hoàn
thành dùng A + 来 + A hoặc AB + 来+ AB 来来来来. 来来来来. 来来: 来来来来来来来.
41
Động từ + 来
Biểu thị sự từng trải hoặc kinh nghiệm. Khẳng
định dùng : Động từ + 来 来来来来来来来来
Biểu thị hành động đã
xảy ra và đã kết thúc.
Thể phủ định dùng: 来来来来+ Động từ + 来 来来来来来来
Còn "来"có thể vẫn còn
tiếp diễn ở hiện tại.

Hình thức câu nghi vấn lựa chọn: Động từ + 来
+ tân ngữ + 来来? 来来来来来来来来来来
何内内家大内 2008 年 11 月. 中文 22BT1 - 内者: 大雄.

6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×