HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC TRÊN Ô TÔ
I. LY HỢP
1) Ly hợp trên xe con
a) Ly hợp ma sát
H3
H1
H2
1
H4
H5
2
b) Cơ cấu điều khiển
H7 H6
H8
H9
3
H11
H10
4
H13
H12
H15
H14
5
H17
2) Trên xe tải thông dụng
H16
6
H19
H18
H20
7
Dẫn động
8
H22
H21
H23
H25
H27
H26
H24
9
Ly hp hai a trờn xe ụ tụ ti cú ti trng ln
H29
1. Xơng đĩa ; 2. Đĩa
ép trung gian ; 3.
Bulông hạn chế ; 4.
Đĩa ép ngoài ; 5.
Càng nối ; 6. Đòn mở
ly hợp ; 7. Lò xo đỡ
tấm chặn ; 8. ống
bơm mỡ ; 9. Vòng bắt
lò xo với tấm chặn ;
10. Bi T ; 11. Lò xo
hồi vị khớp nối ; 12.
Khớp nối ; 13. Càng
mở ly hợp ; 14. Tấm
chặn đầu đòn mở ;
15. Trục của càng mở
ly hợp ; 16. Lò xo ép ;
17. Vỏ trong ly hợp ;
18. Đệm cách nhiệt ;
19. Bulông bắt chặt
vỏ ly hợp với bánh đà
; 20. Nắp của cácte ly
hợp ; 21. Bánh đà ;
22. Đĩa ma sát ; 23.
Trục ly hợp ; 24.
Moayơ ; 25. Lò xo
giảm chấn ; 26. Tấm
đĩa ; 27. Bulông bắt
đòn tách đĩa ép trung
gian.
H28
10
H31
Cấu tạo một số chi tiết
H30
H32
H33
11
II. HỘP SỐ CƠ KHÍ ĐIỀU KHỈỂN BẰNG TAY
1. Hộp số hai trục
H34
H35
H36
12
H39
H38
H37
13
H42
H40
H41
H43
14
2. Hộp số ba trục
H45
H44
H46
15
H47
H48
16
3. Hộp số có nhiều số truyền
H49
17
H50
H51
18
4. Dẫn động và điều khiển hộp số
H52
H53
H54
19
H56
H55
H57
20
Cơ cấu định vị và khóa hãm
21
H58
Bi ®Þnh vÞ
Bi ®Þnh vÞ
N¹ng gμi s
è
N¹ng gμi s
è
N¹ng gμi s
è
N¹ng gμi s
è
Trôc tr−ît
Trôc tr−ît
Trôc tr−ît
Trôc tr−ît
Lß xo tú
Chèt ®Þnh vÞ
H59
H58
H60
H61
H62
H63
22
H65
Đồng tốc quán tính
H64
23
H66 H67
24
III. HỘP SỐ THỦY LỰC
H69
H68
25