Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Giáo trình kinh tế quốc tế - Chương 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.68 KB, 16 trang )

1
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH


BỘ MÔN KINH TẾ QUỐC TẾ
BỘ MÔN KINH TẾ QUỐC TẾ
NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG MÔN HỌC
KINH TẾ QUỐC TẾ
KINH TẾ QUỐC TẾ
T
T
à
à
i liệu học: Gi
i liệu học: Gi
á
á
o tr
o tr
ì
ì
nh Kinh tế quốc tế
nh Kinh tế quốc tế
NXB T
NXB T
à
à
i ch
i ch


í
í
nh, năm 2010
nh, năm 2010
2
Chương I
TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC
KINH TẾ QUỐC TẾ
3
1. Sự hình thành và phát triển các
1. Sự hình thành và phát triển các
mối quan hệ KTQT
mối quan hệ KTQT
2. Đối tượng và nội dung nghiên cứu
2. Đối tượng và nội dung nghiên cứu
môn học KTQT
môn học KTQT
Chương I
Chương I
NỘI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
4
1. Sự hình thành và phát triển các mối quan hệ
1. Sự hình thành và phát triển các mối quan hệ
KTQT
KTQT
1.1. Sự hình thành các m
1.1. Sự hình thành các m
ối
ối

quan hệ KTQT
quan hệ KTQT
1.1.1. Quá trình hình thành các mối quan hệ KTQT
1.1.1. Quá trình hình thành các mối quan hệ KTQT
Trao đổi các yếu tố sản xuất và tiêu dùng giữa các chủ thể trong
Trao đổi các yếu tố sản xuất và tiêu dùng giữa các chủ thể trong
xã hội Quan hệ kinh tế
xã hội Quan hệ kinh tế
Trên góc độ 1 quốc gia:
Trên góc độ 1 quốc gia:
-
Quan hệ kinh tế đối nội: quan hệ kinh tế trong phạm vi 1 quốc
Quan hệ kinh tế đối nội: quan hệ kinh tế trong phạm vi 1 quốc
gia hoặc vùng lãnh thổ
gia hoặc vùng lãnh thổ
-
Quan hệ kinh tế đối ngoại: quan hệ kinh tế giữa các chủ thể
Quan hệ kinh tế đối ngoại: quan hệ kinh tế giữa các chủ thể
trong nước với các chủ thể nước ngoài
trong nước với các chủ thể nước ngoài
Trên góc độ toàn bộ thế giới: quan hệ kinh tế giữa các chủ thể
Trên góc độ toàn bộ thế giới: quan hệ kinh tế giữa các chủ thể
khác quốc gia quan hệ kinh tế quốc tế
khác quốc gia quan hệ kinh tế quốc tế
Yêu cầu: phân biệt quan hệ KTĐN với quan hệ KTQT
Yêu cầu: phân biệt quan hệ KTĐN với quan hệ KTQT
5
1.1.2. Các hình thức quan hệ KTQT
- Trao đổi quốc tế về HH, DV (thương mại quốc
tế) xuất hiện sớm nhất

- Trao đổi quốc tế các yếu tố sản xuất:
+ Trao đổi quốc tế về vốn: sự trao đổi vốn giữa các
nước
+ Trao đổi quốc tế về sức lao động: sự trao đổi giữa
các nước về HH đặc biệt gắn với người lao động
+ Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ: sự trao
đổi giữa các nước về các yếu tố liên quan đến KHCN
6
1.1.3. Các yếu tố tác động đến sự hình
thành quan hệ KTQT
-
Sự phát triển kinh tế các quốc gia trong hệ
thống phân công lao động quốc tế.
Tiền đề của PCLĐQT là sự khác biệt về điều kiện tự
nhiên.
Tiếp theo là sự phát triển không đều về kinh tế - xã hội
và khoa học kỹ thuật.
Cơ sở kinh tế của PCLĐQT là trình độ phát triển LLSX
và tính chất của QHSX ở mỗi quốc gia.
-
Sự phát triển của KHCN
-
Sự phát triển của giao thông vận tải
7
1.2. Sự phát triển các quan hệ KTQT
1.2. Sự phát triển các quan hệ KTQT
1.2.1. Sự phát triển các quan hệ KTQT
1.2.1. Sự phát triển các quan hệ KTQT
theo chiều rộng (TL: trang 18)
theo chiều rộng (TL: trang 18)

1.2.2. Sự phát triển các quan hệ KTQT
1.2.2. Sự phát triển các quan hệ KTQT
theo chiều sâu (TL: trang 19)
theo chiều sâu (TL: trang 19)
8
9
Phân biệt quan hệ kinh tế đối ngoại và
quan hệ kinh tế quốc tế
Lào
Lào
Việt Nam
Việt Nam
Trung
Trung
Quốc
Quốc
Thái Lan
Thái Lan
IMF
QUAN HỆ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
QUAN HỆ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
QUAN HỆ KINH TẾ QT
QUAN HỆ KINH TẾ QT
Việt
Việt
Nam
Nam
Lào
Lào
Trung

Quèc
Thái
Thái
Lan
Lan
10
CHƯƠNG I (tiếp)
11
2. Đối tượng và nội dung nghiên cứu môn học KTQT
2. Đối tượng và nội dung nghiên cứu môn học KTQT
2.1. Đối tượng nghiên cứu của môn học KTQT:
2.1. Đối tượng nghiên cứu của môn học KTQT:
M
Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia trong nền
kinh tế thế giới Biểu hiện qua trao đổi quốc
tế về nguồn lực giữa các quốc gia.
Hướng tới cân bằng cung - cầu các nguồn lực
trong nền KTTG.
Các mối quan hệ kinh tế quốc tế sẽ tác động đến
các chủ thể KT và sự phát triển kinh tế các quốc
gia.
CHƯƠNG I (tiếp)
12
2.2. Nội dung nghiên cứu môn học KTQT
2.2. Nội dung nghiên cứu môn học KTQT
- NC các hiện tượng, quá trình kinh tế diễn ra
- NC các hiện tượng, quá trình kinh tế diễn ra
trong lĩnh vực trao đổi quốc tế hàng hóa, dịch
trong lĩnh vực trao đổi quốc tế hàng hóa, dịch
vụ, vốn, s

vụ, vốn, sức lao động…
-
NC xu hướng, đặc điểm phát triển và những
NC xu hướng, đặc điểm phát triển và những
nhân tố tác động đến phát triển KTTG và thị
nhân tố tác động đến phát triển KTTG và thị
trường thế giới
trường thế giới Liên quan đến các
qui luật vận động & phát triển của thị trường
-
Nghiên cứu những chính sách và biện pháp kinh
Nghiên cứu những chính sách và biện pháp kinh
tế của các chủ thể tham gia nh
tế của các chủ thể tham gia nhằm đạt tới mục
tiêu (lợi ích KT, hoặc CT – XH)
Hình thành tư duy kinh tế mới khi phân tích
các hiện tượng kinh tế xã hội
CHƯƠNG I (tiếp)
13
2.3. Những kiến thức có liên quan đến môn
2.3. Những kiến thức có liên quan đến môn
học:
học:
-
Các lý thuyết kinh tế trong trao đổi quốc tế là cơ sở lý
luận của môn học
-
Những kiến thức của kinh tế học: Kinh tế vĩ mô và kinh
tế vi mô.
-

Những lý luận cơ bản của nguyên lý Mac – Lê Nin
CHƯƠNG I (tiếp)
14
Phân biệt:
Phân biệt:
-
Quan hệ kinh tế: Đối tượng trao đổi; Chủ thể tham gia
Quan hệ kinh tế: Đối tượng trao đổi; Chủ thể tham gia
trao đổi; Chưa tính đến phạm vi NC
trao đổi; Chưa tính đến phạm vi NC
- Quan hệ kinh tế đối ngoại: Quan h
- Quan hệ kinh tế đối ngoại: Quan h
ệ KT của 1 nước với
ệ KT của 1 nước với
các nước khác & các tổ chức KTQT
các nước khác & các tổ chức KTQT
- Quan hệ kinh tế quốc tế: T
- Quan hệ kinh tế quốc tế: T
ổng thể của các quan hệ
ổng thể của các quan hệ
KTĐN trong nền kinh tế thế giới.
KTĐN trong nền kinh tế thế giới.
* Phân biệt quan hệ KTĐN và quan hệ KTQT:
* Phân biệt quan hệ KTĐN và quan hệ KTQT:
+ Giống nhau: Bản chất (quan hệ kinh tế)
+ Giống nhau: Bản chất (quan hệ kinh tế)


Chủ thể tham gia (DN; CP; TCQT)
Chủ thể tham gia (DN; CP; TCQT)

+ Khác nhau: Góc độ nghiên cứu
+ Khác nhau: Góc độ nghiên cứu


Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
CHƯƠNG I (tiếp)
15
HẾT CHƯƠNG I
HẾT CHƯƠNG I
16
Quan hệ KTĐN
Quan hệ KTĐN
Việt Nam
Việt Nam
Lào
Lào
Mỹ
Mỹ
EU
EU
Quan hệ KTQT
Quan hệ KTQT
IMF, WB,
IMF, WB,

×