Bài tập
Chương 2
Cân bằng pư và tính đương lượng
1. H
2
S + NaOH Na
2
S + H
2
O
2. NH
4
Cl + NaOH NH
3
+ NaCl
3. ZnCl
2
+ NaOH Na
2
ZnO
2
+ NaCl + H
2
O
4. FeO + HCl FeCl
2
+ H
2
O
5. AgCl + NH
4
OH [Ag(NH
3
)
2
]Cl + H
2
O
6. Fe
2+
+ CN
-
[Fe(CN)
6
]
4-
7. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
S + H
2
O
Cân bằng pư và tính đương lượng
1. PbO
2
+HCl PbCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
2. SO
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
Cr
2
(SO
4
)3 +
K
2
SO
4
+ H
2
O
3. PbO
2
+ H
2
O
2
+ CH
3
COOH
Pb(CH
3
COO)
2
+ O
2
+ H
2
O
4. Fe
2
(SO
4
)
3
+ KI FeSO
4
+ I
2
+ K
2
SO
4
5. C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
CH
3
CHO +
Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Cân bằng pư và tính đương lượng
1. SO
2
+ NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
2. FeCl
3
+ NaOH Fe(OH)
3
+ NaCl
3. H
3
PO
4
+ Ca(OH)
2
CaHPO
4
+ H
2
O
4. FeS + HCl H
2
S + FeCl
2
5. Cu
+
+ CN
-
[Cu(CN)
3
]
2-
6. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ S + H
2
O
Cân bằng pư và tính đương lượng
1. Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
2. SO
2
+ H
2
S S + H
2
O
3. KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ O
2
+
K
2
SO
4
+ H
2
O
4. As
2
S
3
+ H
2
O
2
+ OH
-
AsO
4
3-
+ SO
4
2-
+
H
2
O
5. CH
3
CHO + KMnO
4
+ H
2
SO
4
CH
3
COOH
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 1:
1.Cần bao nhiêu gam NaOH để pha 3 lít
dung dịch NaOH 10%, biết dung dịch
NaOH 10% có d = 1,110 g/ml.
2.Tính nồng độ phần mol của các thành
phần trong dung dịch chứa 40%
chloroform (CHCl
3
) và 60% aceton
[(CH
3
)
2
CO]?
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 2:
1.Xác định lượng Na
2
O cần hòa tan vào 676 g
dung dịch chứa 160 g NaOH để được dung
dịch NaOH 40%.
2.Tính nồng độ đương lượng của dung dịch
Al
2
(SO
4
)
3
15% (KL/KL) (d = 1,12 g/ml); biết
rằng Al
2
(SO
4
)
3
là sản phẩm của quá trình
trung hòa hoàn toàn Al(OH)
3
bằng dung dịch
H
2
SO
4
.
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 3:
1.Có dung dịch HCl 36,5% (d = 1,180 g/ml):
•
Tính số gam HCl nguyên chất trong mỗi ml dung dịch?
•
Tính nồng độ mol của dung dịch?
•
Tính số ml dung dịch trên cần dùng để pha 200 ml
dung dịch HCl 3M?
2. Cân 2,8614 g Na
2
CO
3
.10H
2
O hòa tan trong nước
thành 250 m l dung dịch . Tính nồng độ đương lượng
của dung dịch đó.
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 4:
1.Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100 ml
dung dịch HCl 20% (d = 1,10 g/ml) để có
dung dịch HCl 5%?
2.Tính số gam H
3
PO
4
có trong 1 lít dung
dịch 98,48% (d = 1,85 g/ml )
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 5:
1.Xác định lượng nước cần hòa tan 44,8 lít
HCl (ở điều kiện tiêu chuẩn) để được
dung dịch acid chlohydric 14,6%?
2.Muốn pha 5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1N thì
phải dùng bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
96% (d = 1,835 g/ml)?
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 6:
1.Tính khối lượng riêng của dung dịch
H
3
PO
4
17,87%; biết C
M
= 2,005M.
2.Cần bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
96%
(d = 1,84 g/ml) để pha 1 lít dung dịch
H
2
SO
4
0,5 N?
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 7:
1.Tính khối lượng NH
3
nguyên chất có trong 1
lít dung dịch amoniac 24,03% (d = 0,910
g/ml)? Cần lấy bao nhiêu gam hay bao
nhiêu ml dung dịch trên để pha 1 lít dung
dịch amoniac 0,0500M?
2.Xác định lượng (CH
3
CO)
2
O (anhydric acetic)
và nước cần để pha 500 g dung dịch acid
acetic 54%?
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 8:
1.Tính khối lượng tinh thể Na
2
SO
4
.10H
2
O thu
được khi cô cạn 500 ml dung dịch Na
2
SO
4
2N; biết rằng Na
2
SO
4
là sản phẩm của quá
trình trung hòa hoàn toàn NaOH bằng H
2
SO
4
.
2.Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch CH
3
COOH
98% để pha 250 ml dung dịch acid acetic
1M?
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 9:
1.Xác định lượng CuSO
4
.5H
2
O và dung dịch
CuSO
4
8% cần để pha 560 g dung dịch
CuSO
4
16%?
2.Phải hòa tan bao nhiêu ml dung dịch
HNO
3
98% vào 100 ml nước để được
dung dịch HNO
3
có khối lượng riêng d =
1,200 g /ml ?
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 10:
1.Tính số gam K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để pha
250 ml dung dịch 0,050N; biết rằng
K
2
Cr
2
O
7
sau khi tham gia phản ứng bị
chuyển thành Cr
3+
?
2.Xác định lượng NaOH 40% cần thêm vào
600 g nước để được dung dịch NaOH
10%?
Nồng độ dung dịch
•
Nhóm 11:
1.Tính nồng độ phần mol của các thành
phần trong dung dịch CaCl
2
10%?
2.Xác định nồng độ C
M
và nồng độ C
N
của
dung dịch NaOH 16%, biết dung dịch
NaOH 16% có d = 1,175 g/ml.