Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bảng các tích phân cơ bản doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.43 KB, 6 trang )

Bảng các tích phân cơ bản
ở đây chỉ viết cho hàm y = f(x) còn hàm y = f(u) làm tương tự
Hàm Cơ Bản Hàm Hợp
1
1
n
n
x
x dx C
n
+
= +
+

( n

-1 )
1
lndx x C
x
= +

x x
e dx e C
= +

ln
x
x
a
a dx C


a
= +

sin . osx dx c x C
= − +

os . sinc x dx x C
= +

2
tan
os
dx
x C
c x
= +

2
cot
sin
dx
x C
x
= − +

1
1
n
n
u

u du C
n
+
= +
+

( n

-1 )
1
lndu u C
u
= +

u u
e du e C
= +

ln
u
u
a
a du C
a
= +

sin . osu du c u C
= − +

os . sinc u du u C

= +

( )
2
2
1 t an tan
os
du
u du x C
c u
= + = +
∫ ∫
( )
2
2
1 cot cot
sin
du
u du x C
u
= − + = − +
∫ ∫
Những công thức sau đây muốn sử dụng phải chứng minh:
1.
2
ln tan
sin
x
dx
C

x
= +

Chưng minh:
Đặt
2
2
1 1
tan . 1 tan
2 2 2
2 os
2
x x
t dt dx dx
x
c
 
= ⇒ = = +
 ÷
 
( )
2
1
. 1
2
dt t dx
= +
Ta có công thức lượng giác sau:
2 2 2
2

2sin . os 2tan
2
2 2 2
sin , sin
1
sin os 1 tan
2 2 2
x x x
c
t
x vi x
t
x x x
c
 
 ÷
 ÷
= = =
 ÷
+
     
+ +
 ÷
 ÷  ÷  ÷
     
 
( )
2
2
2

2
1
ln ln tan
2
sin
1
x
dt
t
dx dt
t C C
t
x t
t
+
= = = + = +
+
∫ ∫ ∫
2.
( )
2 4
ln tan
os
x
dx
C
c x
π
= + +


Chứng minh:
Ta có
os sin
2
c x x
π
 
= +
 ÷
 
Làm tương tự bài trên:
Đặt
2
2
1 1
tan . 1 tan
2 4 2 2 4
2 os
2 4
x x
t dt dx dx
x
c
π π
π
 
   
= + ⇒ = = + +
 ÷  ÷
 ÷

 
   
 
+
 ÷
 
( )
2
1
. 1
2
dt t dx
= +
( )
2
2
2
1
ln ln tan
2
os 2 4
1
dt
t
dx dt x
t C C
t
c x t
t
π

+
 
= = = + = + +
 ÷
 
+
∫ ∫ ∫
3.
2 2
1
ln
2a
dx a x
C
a x a x
+
= +
− −

( a

0 )
Chứng minh:
( ) ( )
( )
2 2
1 1 1
2a
1 1
ln ln ln

2a 2a
dx
dx
a x a x a x
a x
a x a x C
a x
 
= −
 ÷
− + −
 
+
 
= + − − = +
 ÷

 
∫ ∫
4.
2 2
1
ln
2a
dx x a
C
x a x a

= +
− +


( a

0 )
Chứng minh:
( ) ( )
( )
2 2
1 1 1
2a
1 1
ln ln ln
2a 2a
dx
dx
x a x a x a
x a
x a x a C
x a
 
= −
 ÷
− − +
 

= − − + = +
+
∫ ∫
5 .
2 2

2 2
ln , 0
dx
x x a C a
x a
= + + + ≠
+

Chứng minh:
Đặt
2 2
u x x a
= + +
2 2
2 2 2 2
1
x x x a
du d dx
x a x a
 
 
+ +
= + =
 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 
 
2 2

du dx
u
x a
=
+
2 2
2 2
ln ln
dx du
u x x a C
u
x a
⇒ = = = + + +
+
∫ ∫
6.
2 2
2 2
ln , 0
dx
x x a C x a
x a
= + − + > >


Chứng minh:
Đặt
2 2
u x x a
= + −

2 2
2 2 2 2
1
x x x a
du d dx
x a x a
 
 
+ −
= + =
 ÷
 ÷
 ÷
+ −
 
 
2 2
du dx
u
x a
=

2 2
2 2
ln ln
dx du
u x x a C
u
x a
⇒ = = = + − +


∫ ∫
7.
2 2 2
ln
2 2
x A
x Adx x A x x A C
+ = + + + + +

Chứng minh:
Đặt
2
2
, ,
x
u x A dv dx du v x
x A
= + = ⇒ = =
+
2
2 2
2
x
x Adx x x A dx
x A
+ = + −
+
∫ ∫
2

2
2
x A A
x x A dx
x A
+ −
= + −
+

2 2
2
dx
x x A x A dx A
x A
= + − + +
+
∫ ∫
2 2 2
2 lnx Adx x x A A x x A C
+ = + + + + +

2 2 2
ln
2 2
x A
x Adx x A x x A C
+ = + + + + +

Các phương pháp tính tích phân:
Phương pháp đổi biến: có hai phương pháp đổi biến

Đổi biến dưới dấu tích phân
Cần tính tích phân
( )f x dx

. Giả sử có thể tìm được hàm khả vi
( )u x
ϕ
=

hàm g(u) sao cho biểu thức dưới dấu tích phân
( )f x dx

có thể viết dưới
dạng:
[ ]
'
( )
( ) ( ) . ( ) ( )
u x
f x dx g f x x dx g u du
ϕ
ϕ
=
= =
∫ ∫ ∫
Phép biến đổi này thường được gọi là phương pháp đổi biến
( )u x
ϕ
=


dưới dấu tích phân, tức là biến x thay bằng biến mới
( )u x
ϕ
=
.
Nhận xét: Mục đích của phương pháp đổi biến
( )u x
ϕ
=
là việc tính tích
phân
( )f x dx

được đưa đến tí ch phân
( )g u du

, thường đơn giản hơn
tích phân ban đầu. Sau này khi lấy tích phân, ta phải thế
( )u x
ϕ
=
vào kết
quả tìm được.
Phương pháp tính tích phân từng phần:
Nếu u(x) và v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a ; b ] thì
công thức tính tích phân từng phần sau đây được thỏa mãn.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' '
b b
b

a
a a
u x v x dx u x v x u x v x dx
= − 
 
∫ ∫
Hay
.
b b
b
a
a a
udv u v vdu
= −
∫ ∫
Giải thích:
Ta có:
'
dv v dx
=
,
'
du u dx
=
Một sô cách tính hay biến đổi tích phân
Biến đổi lượng giác.
Nếu tích phân có chứa căn thức
2 2
a x


thì đặt x = asint, do đó
2 2
a cosa x t
− =
,
cos ddx a t t
=
Nếu tích phân có chứa căn thức
2 2
x a
+
thì đặt x = atant, do đó
2 2
cos
a
x a
a t
+ =
,
2
.
os
a dt
dx
c t
=

×