Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.75 KB, 4 trang )
Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 5
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
まな板(いた)の上(うえ)の鯉( さばを読(よ)む
こい)
Cá nằm trên thớt
Ăn gian trục lợi
蚊(か)のなくような声(こえ)
Thỏ thẻ bên tai
虫(むし)の息(いき)
Chỉ còn một hơi thở
泣(な)き面(つら)に蜂(
はち)
Gieo nhân nào g
ặt quả
ấy